ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 09 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 57/TTr-SVHTTDL ngày 04 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO
BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (26 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (26 TTHC) |
|||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (1.002445) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (1.002396) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (1.003441) |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.000983) |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (1.000953) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf (1.000936) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (1.000920) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (1.001195) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (1.000904) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (1.000883) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2018/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker (1.000863) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn (1.000847) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay (1.000830) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; mức độ dịch vụ công; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
14 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao (1.000814) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết sô 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ (1.000644) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (1.000842) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness (1.005163) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng (2.002188) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
19 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí (1.000594) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam (1.000544) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
21 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (1.000518) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
22 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt (1.000501) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (1.000485) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
24 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu (1.005162) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
25 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao (1.001517) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
26 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ (1.001527) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc; - Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC công bố |
26 |
TTHC |
Trong đó: |
|
|
TTHC cấp tỉnh: |
26 |
TTHC |
TTHC sửa đổi, bổ sung: |
26 |
TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
04 |
TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
22 |
TTHC |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
26 |
TTHC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.