ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 757/TTr-SGTVT ngày 07 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 06 quy trình giải quyết nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết tại Phụ lục 01, 02, 03 ban hành kèm theo).
Nội dung cụ thể của 06 danh mục thủ tục hành chính tại Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ danh mục 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại số thứ tự 3 Phụ lục 01 và số thứ tự 1,2,3,4,5 Phụ lục 02 kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại mục 3, 11, 12, 13, 14, 15 Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 427/QĐ-CT ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thuỷ nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không có |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 3, Phần II Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT |
2 |
Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thuỷ nội địa |
- Đối với bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia: trước khi có văn bản thỏa thuận, UBND cấp huyện lấy ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực; Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của UBND cấp huyện, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, UBND cấp huyện có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không có |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 4, Phần II Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT |
3 |
Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không có |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 5, Phần II Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT |
4 |
Công bố hoạt động bến thuỷ nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 6, Phần II Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT |
5 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 7, Phần II Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT |
6 |
Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 8, Phần II Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 427/QĐ-CT ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Số TTHC tại QĐ của UBND tỉnh |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
|
|
|
|
1 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thuỷ nội địa |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa |
STT 3 Phụ lục 1 Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021 |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thuỷ nội địa; Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
TTHC này được sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT, UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC. Tuy nhiên, theo quy định tại Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 thì thẩm quyền gia hạn hoạt động bến thuỷ nội địa do UBND cấp huyện cấp. Mặt khác, hiện nay trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc chưa có cảng thuỷ nội địa. Do vậy, đề nghị bãi bỏ thủ tục này thuộc thẩm quyền của Sở GTVT. |
2 |
Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thuỷ nội địa |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa |
STT 1 Phụ lục 2 Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021 |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thuỷ nội địa; Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
TTHC này được sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT, UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC |
3 |
Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa |
STT 2 Phụ lục 2 Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021 |
Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
TTHC này được sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT, UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC |
4 |
Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa |
STT 3 Phụ lục 2 Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021 |
Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
TTHC này được sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT, UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC |
5 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa |
STT 4 Phụ lục 2 Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021 |
Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
TTHC này được sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT, UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC |
6 |
Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa |
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa |
STT 5 Phụ lục 2 Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021 |
Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
TTHC này được sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT, UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 427/QĐ-CT ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Gia hạn hoạt động cảng, bến thuỷ nội địa
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả (Kết quả từng bước) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ; + In kết quả (Văn bản gia hạn) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
2,5 ngày |
Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Văn bản gia hạn - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
0,25 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Chủ tịch phụ trách |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công |
0,5 ngày |
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Văn bản gia hạn - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn thư |
0,5 ngày |
Văn bản gia hạn(hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
|
|
2. Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thuỷ nội địa
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả (Kết quả từng bước) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ; + Dự thảo Văn bản xin ý kiến Chi cục đường thuỷ nội địa (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
1,5 ngày |
Kết quả: - Đủ điều kiện gửi Văn bản xin ý kiến Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký Văn bản |
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
0,25 ngày |
Văn bản đã duyệt, trình Phó Chủ tịch phụ trách |
|
Bước 5 |
Ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công |
0,25 ngày |
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Văn bản xin ý kiến của Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 6 |
Lấy số đóng dấu, phát hành Văn bản |
Văn thư |
0,25 ngày |
- Văn bản xin ý kiến Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực - Hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực có Văn bản trả lời trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận được Văn bản đề nghị của UBND cấp huyện |
|||||
Bước 7 |
Tổng hợp ý kiến của Chi cục đường thuỷ nội địa; thực hiện tham mưu ban hành Văn bản: + Dự thảo Văn thoả thuận (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo ý kiến của Chi cục đường thuỷ nội địa). |
Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
03 ngày |
Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Văn bản thoả thuận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 8 |
Duyệt hồ sơ, trình ký Văn bản |
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
Văn bản đã duyệt, trình Phó Chủ tịch phụ trách |
|
Bước 9 |
Ký duyệt Văn bản |
Phó Chủ tịch huyện |
0,5 ngày |
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Văn bản thoả thuận - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 10 |
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn thư |
0,5 ngày |
Văn bản thoả thuận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 11 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
08 ngày |
|
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả (Kết quả từng bước) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ; + In kết quả (Văn bản thoả thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
2,5 ngày |
Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Văn bản thoả thuận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
0,25 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Chủ tịch phụ trách |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công |
0,5 ngày |
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Văn bản thoả thuận - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn thư |
0,5 ngày |
Văn bản thoả thuận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
|
|
4. Công bố hoạt động bến thuỷ nội địa
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả (Kết quả từng bước) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ; + In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
2,5 ngày |
Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Quyết định công bố - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp |
- Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
0,25 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Chủ tịch phụ trách |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công |
0,5 ngày |
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Quyết định công bố - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định công bố (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
|
|
5. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả (Kết quả từng bước) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ; + In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
2,5 ngày |
Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Quyết định công bố - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp |
- Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
0,25 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Chủ tịch phụ trách |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công |
0,5 ngày |
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Quyết định công bố - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định công bố (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
|
|
6. Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả (Kết quả từng bước) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ; + In kết quả (Quyết định công bố lại) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). |
Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
2,5 ngày |
Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Quyết định công bố lại - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp |
- Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
0,25 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Chủ tịch phụ trách |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công |
0,5 ngày |
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Quyết định công bố lại - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định công bố lại(hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.