ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4257/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 842/TTr-SNV ngày 17 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 61 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo)..
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ L ỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định
số: 4257/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Phê duyệt vị trí việc làm |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
2. |
Phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
3. |
Quyết định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Nội vụ |
- Sở Nội vụ; - Văn phòng UBND tỉnh |
4. |
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Nội vụ |
- Sở Nội vụ; - Văn phòng UBND tỉnh |
5. |
Quyết định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Nội vụ |
- Sở Nội vụ; - Văn phòng UBND tỉnh |
6. |
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Nội vụ |
- Sở Nội vụ; - Văn phòng UBND tỉnh |
7. |
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Nội vụ |
- Sở Nội vụ; - Văn phòng UBND tỉnh |
8. |
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Nội vụ |
- Sở Nội vụ; - Văn phòng UBND tỉnh |
9. |
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
10. |
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
11. |
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh. |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
12. |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
13. |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước |
Nội vụ |
- Các sở, ban, ngành; - UBND cấp huyện; - Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh. |
14. |
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức |
Nội vụ |
- Các sở, ban, ngành; - UBND cấp huyện; - Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, các Sở, ban, ngành |
15. |
Lập Kế hoạch biên chế hàng năm của tỉnh |
Nội vụ |
Sở Nội vụ. |
16. |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức |
Nội vụ |
- Các sở, ban, ngành; - UBND cấp huyện; - Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, các sở, ban, ngành |
17. |
Nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Nội vụ |
- Các sở, ban, ngành; - UBND cấp huyện; - Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, các Sở, ban, ngành |
18. |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
Nội vụ |
- Các sở, ban, ngành; - UBND cấp huyện; - Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, các Sở, ban, ngành |
19. |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Nội vụ |
Cơ quan, đơn vị quản lý công chức (cơ quan, đơn vị nơi người hoàn thành chế độ tập sự). |
20. |
Bổ nhiệm vào ngạch viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự. |
Nội vụ |
Đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức. |
21. |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp sở và tương đương |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
22. |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương |
Nội vụ |
Các sở, ban, ngành và tương đương |
23. |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp sở và tương đương |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
24. |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương |
Nội vụ |
Các sở, ban, ngành và tương đương |
25. |
Điều động công chức trong tỉnh. |
Nội vụ |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức hoặc được phân cấp thực hiện. |
26. |
Biệt phái công chức trong tỉnh. |
Nội vụ |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức hoặc được phân cấp thực hiện |
27. |
Quy hoạch cán bộ |
Nội vụ |
- Các sở, ban, ngành; - UBND cấp huyện; - Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện |
28. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân. |
Nội vụ |
Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) |
29. |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho tập thể. |
Nội vụ |
Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) |
30. |
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh”. |
Nội vụ |
Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) |
31. |
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc”. |
Nội vụ |
Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) |
32. |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề |
Nội vụ |
Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) |
33. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề |
Nội vụ |
Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) |
34. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
Nội vụ |
Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) |
35. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng |
Nội vụ |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
36. |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Nội vụ |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
37. |
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Nội vụ |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
38. |
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Nội vụ |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
39. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Nội vụ |
UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
40. |
Đề nghị hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật khen thưởng và tiền thưởng. |
Nội vụ |
Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) |
41. |
Tước hoặc phục hồi danh hiệu vinh dự Nhà nước |
Nội vụ |
Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) |
42. |
Cấp thẻ cán bộ, công chức lần đầu. |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
43. |
Cấp đổi thẻ cán bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng…). |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
44. |
Thu hồi thẻ cán bộ, công chức. |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
45. |
Xét chuyển ngạch công chức. |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
46. |
Thi nâng ngạch từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
47. |
Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương. |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
48. |
Xét nâng ngạch công chức lên ngạch chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự. |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
49. |
Tiếp nhận vào làm công chức (theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP). |
Nội vụ |
- Sở Nội vụ; - Các sở, ban ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
50. |
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Nội vụ |
- Các sở, ban, ngành; - UBND cấp huyện; - Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, các sở, ban, ngành |
51. |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
52. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên. |
Nội vụ |
- Các sở, ban, ngành; - UBND cấp huyện; - Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, các Sở, ban, ngành |
53. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
54. |
Biệt phái viên chức trong tỉnh |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
55. |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
56. |
Bổ nhiệm viên chức lãnh đạo quản lý |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
57. |
Bổ nhiệm lại viên chức lãnh đạo quản lý |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
58. |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu đối với công chức |
Nội vụ |
- Các sở, ban, ngành; - UBND cấp huyện; - Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, các Sở, ban, ngành |
59. |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu đối với công chức |
Nội vụ |
- Các sở, ban, ngành; - UBND cấp huyện; - Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, các Sở, ban, ngành |
60. |
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức có chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư, học vị Tiến sĩ thuộc các cơ quan, đơn vị trong tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh. |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
61. |
Cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh chuyển đến các tỉnh, thành phố, cơ quan, đơn vị của Trung ương, khối Đảng, đoàn thể của tỉnh. |
Nội vụ |
- Các sở, ban, ngành; - UBND cấp huyện; - Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, các Sở, ban, ngành |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.