ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4243/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 839/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Sông Công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất trong năm 2020 là 662,10 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 0,54 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 661,56 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 659,87 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 554,09 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 105,78 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 556,36 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 555,97 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 0,39ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 107 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 662,10 ha, trong đó:
- Có 65 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020, với diện tích là 462,01 ha, trong đó sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 382,43 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 79,58.
(Chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo)
- Có 42 công trình, dự án đăng ký mới năm 2020, với diện tích là 200,09 ha, trong đó sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 173,89 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 26,2 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 05 và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4243/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Bá Xuyên |
Phường Bách Quang |
Xã Bình Sơn |
Phường Cải Đan |
Phường Mỏ Chè |
Phường Lương Châu |
Phường Lương Sơn |
Phường Phố Cò |
Xã Tân Quang |
Phường Thắng Lợi |
Xã Vinh Sơn |
||||
|
Tổng số |
|
662,10 |
66,37 |
100,68 |
19,16 |
77,09 |
20,55 |
7,81 |
30,23 |
14,99 |
250,28 |
58,65 |
16,28 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,54 |
0,04 |
0,00 |
0,01 |
0,10 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
0,06 |
0,00 |
0,00 |
0,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,54 |
0,04 |
0,00 |
0,01 |
0,10 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
0,06 |
0,00 |
0,00 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
661,56 |
66,33 |
100,68 |
19,15 |
76,99 |
20,55 |
7,78 |
30,23 |
14,93 |
250,28 |
58,65 |
15,98 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
50,77 |
20,60 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
20,04 |
|
10,12 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
215,42 |
|
64,07 |
|
51,72 |
16,01 |
6,22 |
23,64 |
10,10 |
|
43,65 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
2,00 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
9,43 |
0,20 |
1,20 |
1,25 |
|
3,20 |
0,50 |
|
0,43 |
1,10 |
0,80 |
0,75 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
293,91 |
25,90 |
24,56 |
17,25 |
15,97 |
1,34 |
0,76 |
0,09 |
4,20 |
203,68 |
|
0,16 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
77,16 |
15,50 |
10,70 |
|
7,30 |
|
0,30 |
6,50 |
|
22,36 |
14,20 |
0,30 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,64 |
|
|
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,61 |
3,86 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
3,10 |
|
1,65 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4243/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Bá Xuyên |
Phường Bách Quang |
Xã Bình Sơn |
Phường Cải Đan |
Phường Mỏ Chè |
Phường Lương Châu |
Phường Lương Sơn |
Phường Phố Cò |
Xã Tân Quang |
Phường Thắng Lợi |
Xã Vinh Sơn |
||||
|
Tổng số |
|
659,87 |
65,33 |
90,91 |
19,14 |
86,90 |
20,54 |
7,56 |
30,19 |
14,83 |
249,94 |
58,60 |
15,93 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
554,09 |
61,73 |
80,18 |
13,24 |
76,98 |
15,20 |
6,16 |
27,29 |
12,81 |
198,00 |
47,80 |
14,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
256,56 |
31,58 |
39,74 |
8,57 |
53,07 |
9,80 |
4,10 |
19,40 |
5,93 |
53,27 |
24,70 |
6,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
71,79 |
8,70 |
8,41 |
1,57 |
6,90 |
2,80 |
0,26 |
1,00 |
0,20 |
34,30 |
6,50 |
1,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
105,47 |
13,09 |
11,83 |
0,40 |
11,45 |
1,90 |
1,30 |
4,09 |
6,68 |
39,03 |
14,70 |
1,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
80,99 |
8,36 |
12,70 |
2,70 |
1,00 |
- |
- |
1,50 |
- |
49,08 |
- |
5,65 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
32,28 |
0,00 |
5,50 |
0,00 |
4,56 |
0,70 |
0,50 |
1,30 |
0,00 |
17,32 |
1,9 |
0,50 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,00 |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,00 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
105,78 |
3,60 |
10,73 |
5,90 |
9,92 |
5,34 |
1,40 |
2,90 |
2,02 |
51,94 |
10,80 |
1,23 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
17,50 |
2,60 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
13,90 |
0,00 |
1,00 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
19,41 |
0,00 |
5,78 |
0,00 |
4,71 |
1,00 |
0,40 |
2,20 |
1,02 |
0,00 |
4,30 |
0,00 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,49 |
- |
0,15 |
- |
- |
1,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,16 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,16 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
ccc |
29,01 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
0,70 |
3,00 |
1,00 |
0,00 |
0,50 |
19,64 |
3,60 |
0,07 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
7,50 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
6,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
19,01 |
- |
1,00 |
5,90 |
1,51 |
- |
- |
0,20 |
- |
10,40 |
- |
- |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
9,20 |
1,00 |
2,80 |
0,00 |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
2,00 |
0,90 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4243/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Bà Xuyên |
Phường Bách Quang |
Xã Bình Sơn |
Phường Cải Đan |
Phường Mỏ Chè |
Phường Lương Châu |
Phường Lương Sơn |
Phường Phố Cò |
Xã Tân Quang |
Phường Thắng Lợi |
Xã Vinh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
555,97 |
62,73 |
80,25 |
13,26 |
77,18 |
15,21 |
6,40 |
27,33 |
13,00 |
198,00 |
47,85 |
14,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
256,84 |
31,58 |
39,74 |
8,58 |
53,18 |
9,80 |
4,15 |
19,40 |
6,03 |
53,27 |
24,70 |
6,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất PNN |
|
139,99 |
20,10 |
17,80 |
5,40 |
33,87 |
4,40 |
1,55 |
10,40 |
4,07 |
25,10 |
13,90 |
3,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
71,86 |
8,70 |
8,41 |
1,58 |
6,92 |
2,81 |
0,27 |
1,00 |
0,21 |
34,30 |
6,51 |
1,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
105,99 |
13,09 |
11,90 |
0,40 |
11,52 |
1,90 |
1,48 |
4,13 |
6,76 |
39,03 |
14,74 |
1,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
81,01 |
8,36 |
12,70 |
2,70 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
1,50 |
0,00 |
49,08 |
0,00 |
5,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
33,28 |
1,00 |
5,50 |
0,00 |
4,56 |
0,70 |
0,50 |
1,30 |
0,00 |
17,32 |
1,90 |
0,50 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
7,00 |
0,00 |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,39 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
0,09 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,19 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
0,09 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,20 |
DANH MỤC 65 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4243/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
Tổng số |
|
462,01 |
382,43 |
192,34 |
|
|
79,58 |
|
1 |
Khu đô thị Hồng Vũ tại phường Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công |
6,10 |
3,00 |
1,80 |
|
|
3,10 |
|
2 |
Khu tái định cư Quảng trường trung tâm thành phố |
Phường Thắng Lợi - TP Sông Công |
2,00 |
1,90 |
1,70 |
|
|
0,10 |
|
3 |
Khu dân cư số 1 phường Phố Cò |
Phường Phố Cò- TP Sông Công |
5,00 |
4,50 |
2,50 |
|
|
0,50 |
|
4 |
Khu đô thị dọc Sông Công |
Phường Thắng Lợi, Mỏ Chè, Lương Châu- TP Sông Công |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư phường Bách Quang (dự án đối ứng đường CMT10 - cty Tuấn Quỳnh) |
Phường Bách Quang, Phường Cải Đan- TP Sông Công |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
6 |
Khu dân cư - Dịch vụ tổng hợp tổ 7, 8 |
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công |
5,00 |
1,80 |
0,50 |
|
|
3,20 |
|
7 |
Khu tái định cư KCN Sông Công 2 |
Xã Tân Quang- TP Sông Công |
15,00 |
10,00 |
4,00 |
|
|
5,00 |
|
8 |
Khu dân cư Vạn Phúc Sông Công |
Phường Cải Đan- TP Sông Công |
21,31 |
20,11 |
18,07 |
|
|
1,20 |
|
9 |
Xây dựng Khu đô thị KOSY tại phường Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công |
14,60 |
13,70 |
6,00 |
|
|
0,90 |
|
10 |
Khu dân cư phường Phố Cò (quỹ đất hoàn vốn dự án đường nội thị từ cầu Du Tán đến nút giao đường Trần Phú) |
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công |
5,00 |
4,50 |
2,00 |
|
|
0,50 |
|
11 |
Khu dân cư đường Thống Nhất, phường Phố Cò (quỹ đất hoàn vốn dự án đường Thống Nhất kéo dài và đường Thống Nhất đoạn từ cổng trung đoàn 209 đến cầu Du Tán) |
Phường Phố Cò- TP Sông Công |
5,00 |
4,00 |
3,00 |
|
|
1,00 |
|
12 |
Xây dựng đoạn đường Thống Nhất và hạ tầng kỹ thuật KDC phường Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công |
10,00 |
7,00 |
3,00 |
|
|
3,00 |
|
13 |
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong |
Phường Bách Quang, Phường Lương Châu- TP Sông Công |
8,00 |
6,60 |
5,00 |
|
|
1,40 |
|
14 |
Khu dân cư TDP 11 - phường Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công |
1,90 |
1,70 |
0,80 |
|
|
0,20 |
|
15 |
Khu dân cư đường Thắng Lợi Kéo dài |
Phường Thắng Lợi, Phường Mỏ Chè, Phường Bách Quang- TP Sông Công |
15,00 |
13,00 |
10,00 |
|
|
2,00 |
|
16 |
Khu đô thị Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi, Phường Mỏ Chè, Phường Bách Quang- TP Sông Công |
10,00 |
9,00 |
8,00 |
|
|
1,00 |
|
17 |
Khu tổ hợp dịch vụ, trưng bày sản phẩm, nhà ở tại phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
Phường Cải Đan- TP Sông Công |
1,20 |
1,00 |
0,50 |
|
|
0,20 |
|
18 |
Khu dân cư phường Cải Đan |
Phường Cải Đan- TP Sông Công |
1,50 |
1,00 |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
19 |
Khu đô thị số 1 Cải Đan |
Phường Cải Đan- TP Sông Công |
22,50 |
19,50 |
9,00 |
|
|
3,00 |
|
20 |
Khu dân cư số 2 phường Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công |
5,20 |
4,70 |
3,00 |
|
|
0,50 |
|
21 |
Khu tái định cư TDP 4 phường Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công |
0,80 |
0,60 |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
22 |
Khu dân cư đường Lương Sơn |
Phường Lương Sơn - TP Sông Công |
3,60 |
3,20 |
2,40 |
|
|
0,40 |
|
23 |
Khu nhà ở Bách Quang |
Phường Bách Quang- TP Sông Công |
18,00 |
16,00 |
9,00 |
|
|
2,00 |
|
24 |
Khu dân cư Cầu Trúc, phường Bách Quang |
Phường Bách Quang- TP Sông Công |
23,00 |
21,00 |
12,00 |
|
|
2,00 |
|
25 |
Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công |
Xã Vinh Sơn - TP Sông Công |
10,00 |
9,00 |
5,50 |
|
|
1,00 |
|
26 |
Mở rộng Trung đoàn 209 |
Phường Phố Cò- TP Sông Công |
0,20 |
0,18 |
|
|
|
0,02 |
|
27 |
Xây dựng các hạng mục khu vực phòng thủ thành phố Sông Công |
Xã Vinh Sơn- TP Sông Công |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
28 |
Trường mầm non Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi - TP Sông Công |
0,60 |
0,60 |
0,20 |
|
|
|
|
29 |
Trường THCS Thắng Lợi |
Phường Phố Cò - TP Sông Công |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
|
|
|
|
30 |
Trường mầm non Tân Quang |
Xã Tân Quang - TP Sông Công |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
31 |
Trường mầm non Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên- TP Sông Công |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
32 |
Mở rộng trường tiểu học Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
|
|
|
|
33 |
Trường Mầm non Vinh Sơn |
Xã Vinh Sơn- TP Sông Công |
0,40 |
0,40 |
0,35 |
|
|
|
|
34 |
Trường Tiểu học Vinh Sơn |
Xã Vinh Sơn- TP Sông Công |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
35 |
Trường THCS Nguyễn Du |
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công |
2,00 |
1,90 |
0,70 |
|
|
0,10 |
|
36 |
Khu công nghiệp Sông Công 1 |
Phường Bách Quang- TP Sông Công |
10,00 |
6,46 |
3,84 |
|
|
3,54 |
|
37 |
Khu công nghiệp Sông Công 2 |
Xã Tân Quang- TP Sông Công |
100,00 |
81,00 |
18,00 |
|
|
19,00 |
|
38 |
Mở rộng công ty DOOSUN Việt Nam Cụm công nghiệp Nguyên Gon |
Phường Cải Đan TP Sông Công |
1,40 |
1,40 |
0,70 |
|
|
|
|
39 |
Cụm công nghiệp Khuynh Thạch |
Phường Cải Đan- TP Sông Công |
7,00 |
6,50 |
6,50 |
|
|
0,50 |
|
40 |
Cụm công nghiệp xã Bá Xuyên (giai đoạn 1) |
Xã Bá Xuyên-TP Sông Công |
25,90 |
24,40 |
11,20 |
|
|
1,50 |
|
41 |
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Binh |
Phường Cải Đan- TP Sông Công |
1,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
1,00 |
|
42 |
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Dũng |
Phường Cải Đan- TP Sông Công |
1,20 |
1,20 |
0,30 |
|
|
|
|
43 |
Cửa hàng thương mại dịch vụ và kho bãi |
Phường Cải Đan- TP Sông Công |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
44 |
Khách sạn, nhà hàng kinh doanh tại phường Lương Châu của hộ gia đình bà Dương Thị Bích Hảo |
Phường Lương Châu - TP Sông Công |
0,46 |
0,46 |
0,30 |
|
|
|
|
45 |
Nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ bà Nguyễn Thị Hồng Thái |
Phường Bách Quang - TP Sông Công |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
46 |
Khu du lịch sinh thái hồ Ghềnh Chè tại thành phố Sông Công |
Xã Bình Sơn- TP Sông Công |
10,00 |
10,00 |
7,30 |
|
|
|
|
47 |
Điểm dân cư số 1 xóm Bờ Lở, xã Vinh Sơn (đấu giá đất Thương mại - Dịch vụ) |
Xã Vinh Sơn -TP Sông Công |
0,16 |
0,00 |
|
|
|
0,16 |
|
48 |
Xây dựng nhà ở và thương mại dịch vụ tại phường Mỏ Chè (đất ở + đất thương mại dịch vụ) |
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công |
1,34 |
0,00 |
|
|
|
1,34 |
|
49 |
Dự án khai thác cát sỏi - Công ty TNHH Hải Thành |
Xã Bình Sơn, Xã Bá Xuyên- TP Sông Công |
7,00 |
1,10 |
|
|
|
5,90 |
|
50 |
Đường Cách Mạng Tháng 10 |
Phường Bách Quang- TP Sông Công |
5,00 |
4,00 |
2,00 |
|
|
1,00 |
|
51 |
Đường đô thị dọc Sông Công |
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công |
4,00 |
3,70 |
2,00 |
|
|
0,30 |
|
52 |
Đường Trần Phú |
Phường Cải Đan- TP Sông Công |
6,30 |
5,50 |
2,50 |
|
|
0,80 |
|
53 |
Đường Thắng Lợi kéo dài |
Phường Mỏ Chè, Thắng Lợi, Bách Quang, Cải Đan |
5,50 |
5,00 |
2,00 |
|
|
0,50 |
|
54 |
Đường nối KCN Sông công II với Quốc lộ 3 cũ và nút giao Sông Công |
Xã Tân Quang, Phường Lương Sơn- TP Sông Công |
12,50 |
11,00 |
5,50 |
|
|
1,50 |
|
55 |
Đường Thống Nhất kéo dài (đoạn từ điểm cuối đường Thống Nhất đã thực hiện tại cọc số 66) đến Nút giao đường quy hoạch đi khu đô thị sinh thái và đoạn từ nút giao với đường Thống Nhất (cổng trung đoàn 209) đến cầu Du Tán |
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công |
2,90 |
2,00 |
1,00 |
|
|
0,90 |
|
56 |
Đường nội thị, đoạn từ cầu Du Tán đến nút giao đường Trần Phú |
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công |
2,00 |
1,60 |
0,60 |
|
|
0,40 |
|
57 |
Đường 30-4 và khu dân cư hai bên đường |
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công |
3,50 |
2,50 |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
58 |
Quy hoạch mở rộng Quảng trường và xây dựng hội trường Thành ủy Sông Công |
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công |
1,30 |
1,00 |
|
|
|
0,30 |
|
59 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Vinh Sơn |
Xã Vinh Sơn- TP Sông Công |
0,30 |
0,30 |
0,20 |
|
|
|
|
60 |
Khu liên hợp xử lý chất thải Sông Công |
Xã Tân Quang, xã Bá Xuyên -TP Sông Công |
14,36 |
7,44 |
1,53 |
|
|
6,92 |
|
61 |
Chùa Bá Vân |
Xã Bình Sơn, TP Sông Công |
0,64 |
0,64 |
0,32 |
|
|
|
|
62 |
Nghĩa trang Cải Đan |
Phường Cải Đan- TP Sông Công |
2,00 |
2,00 |
0,50 |
|
|
|
|
63 |
Nghĩa trang Vinh Sơn |
Xã Vinh Sơn - TP Sông Công |
1,65 |
1,65 |
|
|
|
|
|
64 |
Nghĩa trang Tân Mỹ |
Xã Tân Quang - TP Sông Công |
3,10 |
3,10 |
1,00 |
|
|
|
|
65 |
Nghĩa trang Vĩnh Hằng Sông Công |
Xã Bá Xuyên-TP Sông Công |
3,86 |
3,86 |
2,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC 42 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4243/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Diện tích |
Sử dụng từ nhóm đất |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
Tổng số |
|
200,09 |
173,89 |
69,46 |
0,00 |
0,00 |
26,20 |
0,00 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất CLN |
Các xã, phường, TP Sông Công |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị |
Các phường, TP Sông Công |
0,59 |
0,59 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn |
Các xã trên địa bàn TP Sông Công |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4 |
Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang (Sông Công II) |
Xã Tân Quang, TP Sông Công |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5 |
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A) |
Phường Lương Sơn, TP Sông Công |
10,00 |
9,00 |
7,00 |
0,00 |
|
1,00 |
|
6 |
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B) |
Phường Lương Sơn, Phường Bách Quang, TP Sông Công |
10,00 |
9,00 |
7,00 |
0,00 |
|
1,00 |
|
7 |
Khu dân cư đối ứng dự án đường vành đai công nghiệp Sông Công |
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
10,00 |
9,50 |
8,00 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
8 |
Điểm dân cư nông thôn xã Bá xuyên |
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
9 |
Khu tái định cư Cụm công nghiệp Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
5,60 |
5,50 |
4,00 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
0,00 |
10 |
Xây dựng nhà một cửa xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
0,27 |
0,27 |
0,18 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
11 |
Công ty môi trường đô thị Sông Công |
Phường Bách Quang, TP Sông Công |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0 |
0 |
0,00 |
0 |
12 |
Xây dựng trụ sở UBND phường Châu Sơn |
Xã Vinh Sơn, TP Sông Công |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
13 |
Trụ sở Công an phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, TP Sông Công |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,15 |
0,00 |
14 |
Trường mầm non Lương Châu |
Phường Lương Châu, TP Sông Công |
0,50 |
0,50 |
0,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
15 |
Trường mầm non Bách Quang |
Phường Bách Quang, TP Sông Công |
0,60 |
0,60 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
16 |
Trường mầm non Việt Đức |
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
17 |
Trường tiểu học và THCS Tân Quang |
Xã Tân Quang, TP Sông Công |
0,60 |
0,60 |
0,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
18 |
Trường THCS Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
19 |
Trường mầm non Hoa Sen |
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
20 |
Trường tiểu học Bình Sơn II |
Xã Bình Sơn, TP Sông Công |
1,00 |
1,00 |
0,60 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
21 |
Trường THCS Bình Sơn |
Xã Bình Sơn, TP Sông Công |
0,25 |
0,25 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
22 |
Nhóm trẻ Hoa Đào |
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
23 |
Khu công nghiệp Sông Công 2 |
Xã Tân Quang, TP Sông Công |
100,00 |
81,00 |
18,00 |
0,00 |
0,00 |
19,00 |
0,00 |
24 |
Siêu thị ALOHA MALL Sông Công |
Phường Lương Châu, TP Sông Công |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
25 |
Cửa hàng xăng dầu Cải Đan |
Phường Cải Đan, TP Sông Công |
0,30 |
0,30 |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
26 |
Câu lạc bộ thể thao Sông Công |
Phường Cải Đan, TP Sông Công |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
27 |
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại 168 Thái Nguyên |
Xã Tân Quang, TP Sông Công |
3,30 |
2,50 |
1,60 |
0,00 |
0,00 |
0,80 |
0,00 |
28 |
Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa, mỹ phẩm, giày dép, túi xách đồ gia dụng, sắt thép, dịch vụ cho thuê kho bãi |
Xã Tân Quang, TP Sông Công |
0,28 |
0,26 |
0,24 |
0,00 |
0,00 |
0,02 |
0,00 |
29 |
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 2 |
Xã Tân Quang, TP Sông Công |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
30 |
Xây dựng xưởng sản xuất, chế biến gỗ Chung Hà |
Xã Bình Sơn, TP Sông Công |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
31 |
Trung tâm thương mại và du lịch Dũng Tân |
Phường Cải Đan, TP Sông Công |
4,40 |
4,00 |
3,20 |
0,00 |
0,00 |
0,40 |
0,00 |
32 |
Đường vành đai Công nghiệp Sông Công |
Xã Tân Quang, xã Bá Xuyên, TP Sông Công |
15,50 |
14,00 |
5,00 |
|
|
1,50 |
0,00 |
33 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường đi Trung tâm hành chính xã Tân Quang |
Xã Tân Quang, phường Bách Quang, TP Sông Công |
3,70 |
2,80 |
0,90 |
|
|
0,90 |
0,00 |
34 |
Công trình dự án điện lực trên địa bàn thành phố Sông Công (Công ty điện lực miền Bắc) |
Các xã, phường, TP Sông Công |
0,30 |
0,30 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
35 |
Chuyển mục đích sang đất CLN |
Các xã, phường, thành phố Sông Công |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
36 |
Đấu giá phần đất dôi dư dự án Khu dân cư đường Thống Nhất (Khu B) |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
|
37 |
Đấu giá quyền sử dụng đất vị trí quy hoạch chi tiết khu đất hợp tác xã Sơn Tía, xã Vinh Sơn (cũ) |
Xã Vinh Sơn, thành phố Sông Công |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
38 |
Khách sạn, nhà hàng, siêu thị bán lẻ của Doanh nghiệp tư nhân Cường Phát |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
39 |
Cửa hàng xăng dầu số 82 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,16 |
0,12 |
|
|
|
0,04 |
|
40 |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng phường Phố Cò |
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công |
4,20 |
3,70 |
|
|
|
0,50 |
|
41 |
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 1 |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
42 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp - Công ty TNHH xây dựng và thương mại Hữu Huệ |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
14,10 |
14,00 |
|
|
|
0,10 |
|
(Kèm theo Quyết định số 4243/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm (CLN) |
Sang đất trồng cây hàng năm khác (HNK) |
Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS) |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
3,233 |
0,689 |
0,543 |
|
|
|
Phường Mỏ Chè |
|
|
|
|
0,010 |
0,010 |
|
|
|
1 |
Lê Văn Thúc |
Mỏ Chè |
252 |
49-I |
BHK |
0,0100 |
0,0100 |
|
|
|
|
Phường Cải Đan |
|
|
|
|
0,202 |
0,089 |
0,113 |
|
|
1 |
Nguyễn Thị Nhạn |
Cải Đan |
356 |
51-III |
CLN |
0,0050 |
0,0050 |
|
|
|
2 |
Đào Thị Tuất (Đinh Xuân Lịch) |
Cải Đan |
339b |
76-II |
CLN |
0,0200 |
0,0200 |
|
|
|
3 |
Phạm Kim Liên |
Cải Đan |
211d |
76-II |
CLN |
0,0060 |
0,0060 |
|
|
|
4 |
Phạm Ngọc Bình |
Cải Đan |
433 |
76-II |
CLN |
0,0070 |
0,0070 |
|
|
|
5 |
Phạm Thị Mai |
Cải Đan |
434 |
76-II |
CLN |
0,0080 |
0,0080 |
|
|
|
6 |
Trần Văn Hải |
Cải Đan |
200f |
65-III |
CLN |
0,0050 |
0,0050 |
|
|
|
7 |
Vũ Văn Toàn |
Cải Đan |
200a |
65-III |
BHK |
0,0200 |
|
0,02 |
|
|
8 |
Nguyễn Văn Canh |
Cải Đan |
278 |
64-II |
CLN |
0,0100 |
0,0100 |
|
|
|
9 |
Ngô Công Sự |
Cải Đan |
320 |
77-II |
LUK |
0,0708 |
0,0200 |
0,0508 |
|
|
10 |
Nguyễn Thu Hà |
Cài Đan |
289 |
76-I |
CLN |
0,0078 |
0,0078 |
|
|
|
11 |
Ngô Quang Hùng |
Cải Đan |
14 |
64-IV |
LUK |
0,0419 |
|
0,0419 |
|
|
|
Phường Lương Châu |
|
|
|
|
1,254 |
0,223 |
0,031 |
|
|
1 |
Đồng Văn Hải |
Lương Châu |
86c |
35-IV |
CLN |
0,0100 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Dương Thị Lâm |
Lương Châu |
26a |
35-IV |
LUC |
0,0223 |
0,007 |
0,0153 |
|
|
3 |
Trần Thái Dũng |
Lương Châu |
300 |
35-IV |
LUC |
0,0279 |
0,0125 |
0,0154 |
|
|
4 |
Phạm Văn Nhã |
Lương Châu |
121 |
35-IV |
CLN |
0,0060 |
0,006 |
|
|
|
5 |
Đồng Canh Ngọ |
Lương Châu |
308 |
35-II |
CLN |
0,0070 |
0,007 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Lâm Tịnh |
Lương Châu |
90 |
34-IV |
CLN |
0,0100 |
0,010 |
|
|
|
7 |
Phạm Ngọc Minh |
Lương Châu |
118A |
34-IV |
CLN |
0,0060 |
0,006 |
|
|
|
8 |
Trần Quý Hưng |
Lương Châu |
68D |
36-I |
CLN |
0,0200 |
0,020 |
|
|
|
9 |
Trần Quý Hoài |
Lương Châu |
68E |
36-I |
CLN |
0,0209 |
0,0209 |
|
|
|
10 |
Trần Quý Hải |
Lương Châu |
68b |
36-I |
CLN |
0,0280 |
0,028 |
|
|
|
11 |
Trương Thị Thanh |
Lương Châu |
67b |
36-I |
BHK |
0,0096 |
0,0096 |
|
|
|
12 |
Đồng Đức Luận |
Lương Châu |
36b |
36-III |
CLN |
0,0070 |
0,007 |
|
|
|
13 |
Hà Sơn Tuấn |
Lương Cháu |
4C |
36-III |
CLN |
0,0050 |
0,005 |
|
|
|
14 |
Hà Sơn Tú |
Lương Châu |
4D |
36-III |
CLN |
0,0050 |
0,005 |
|
|
|
15 |
Phạm Hùng Dũng |
Lương Châu |
1C |
36-III |
CLN |
0,0213 |
0,0213 |
|
|
|
16 |
Hà Thị Thái |
Lương Châu |
70c |
36-I |
CLN |
0,0150 |
0,015 |
|
|
|
17 |
Nguyễn Văn Khanh |
Lương Châu |
46 |
36-III |
CLN |
0,0100 |
0,010 |
|
|
|
18 |
Dương Thị Lụa |
Lương Châu |
94 |
34-II |
BHK |
1,0050 |
0,005 |
|
|
|
19 |
Hoàng Văn Bá |
Lương Châu |
3C |
34-III |
CLN |
0,0070 |
0,007 |
|
|
|
20 |
Nguyễn Tiến Hùng |
Lương Châu |
75B |
34-III |
BHK |
0,0060 |
0,006 |
|
|
|
21 |
Tạ Minh Thi |
Lương Châu |
211 |
34-II |
CLN |
0,0050 |
0,005 |
|
|
|
|
Phường Phố Cò |
|
|
|
|
0,156 |
0,101 |
0,055 |
|
|
1 |
Trịnh Thị Soạn |
Phố Cò |
112 |
76-I |
LUC |
0,0696 |
0,015 |
0,0546 |
|
|
2 |
Trần Thị Thanh Nhung |
Phố Cò |
274 |
63-III |
CLN |
0,0100 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Dương Thị Bình |
Phố Cò |
358 |
90-I |
CLN |
0,0100 |
0,010 |
|
|
|
4 |
Lưu Xuân Thu |
Phố Cò |
150 |
77-III |
CLN |
0,0112 |
0,0112 |
|
|
|
5 |
Tạ Văn Viên |
Phố Cò |
264a |
89-II |
CLN |
0,0087 |
0,0087 |
|
|
|
6 |
Dương Hồng Cương |
Phố Cò |
65a |
76-IV |
BHK |
0,0035 |
0,0035 |
|
|
|
7 |
Trần Thị Kim Oanh |
Phố Cò |
159D |
76-IV |
CLN |
0,0100 |
0,010 |
|
|
|
8 |
Trần Văn Xuân |
Phố Cò |
159 |
76-IV |
BHK |
0,0080 |
0,008 |
|
|
|
9 |
Phạm Xuân Năm |
Phố Cò |
263 |
89-I |
CLN |
0,0100 |
0,010 |
|
|
|
10 |
Nguyễn Thị Thuyết |
Phố Cò |
28 |
89-IV |
CLN |
0,0150 |
0,015 |
|
|
|
|
Phường Thắng Lợi |
|
|
|
|
0,051 |
0,051 |
|
|
|
1 |
Lê Mạnh Tùng |
Thắng Lợi |
157A |
47-IV |
CLN |
0,0030 |
0,003 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Hậu |
Thắng Lợi |
53B |
47-III |
CLN |
0,0030 |
0,003 |
|
|
|
3 |
Đinh Thị Hoa |
Thắng Lợi |
41 |
62-IV |
CLN |
0,0040 |
0,004 |
|
|
|
4 |
Lưu Mạnh Dũng |
Thắng Lợi |
95 |
62-IV |
BHK |
0,0100 |
0,010 |
|
|
|
5 |
Lương Minh Dũng |
Thắng Lợi |
66A |
62-IV |
CLN |
0,0100 |
0,010 |
|
|
|
6 |
Lê Quang Trung |
Thắng Lợi |
247 |
48-IV |
CLN |
0,0100 |
0,010 |
|
|
|
7 |
Giáp Văn Tỉnh |
Thắng Lợi |
149A |
62-IV |
CLN |
0,0055 |
0,0055 |
|
|
|
8 |
Hoàng Thị Ước |
Thắng Lợi |
82 |
47-IV |
CLN |
0,0050 |
0,005 |
|
|
|
|
Phường Bách Quang |
|
|
|
|
1,072 |
0,072 |
|
|
|
1 |
Dương Văn Bắc |
Bách Quang |
6B |
37-IV |
CLN |
0,0200 |
0,020 |
|
|
|
2 |
Dương Ngọc Linh |
Bách Quang |
291 |
37-IV |
CLN |
0,0250 |
0,025 |
|
|
|
3 |
Lê Thị Hài |
Bách Quang |
241 |
26-IV |
CLN |
1,0080 |
0,008 |
|
|
|
4 |
Lê Thị Bích Hiệt |
Bách Quang |
242 |
26-IV |
CLN |
0,0079 |
0,0079 |
|
|
|
5 |
Đặng Cẩm Linh |
Bách Quang |
205A |
49-II |
CLN |
0,0050 |
0,005 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Hoàng |
Bách Quang |
59F |
12-I |
CLN |
0,0060 |
0,006 |
|
|
|
|
Phường Lương Sơn |
|
|
|
|
0,040 |
0,040 |
|
|
|
1 |
Phạm Văn Tuấn |
Lương Sơn |
1745 |
17 |
CLN |
0,0200 |
0,020 |
|
|
|
2 |
Dương Thị Loan |
Lương Sơn |
793 |
16 |
CLN |
0,0100 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Hoàng Thị Lương |
Lương Sơn |
5005 |
12 |
CLN |
0,0100 |
0,010 |
|
|
|
|
Xã Bá Xuyên |
|
|
|
|
0,035 |
0,000 |
0,035 |
|
|
1 |
Vũ Thị Vọng |
Bá Xuyên |
207 |
98-II |
BHK |
0,0349 |
|
0,0349 |
|
|
|
Xã Vinh Sơn |
|
|
|
|
0,35 |
0,05 |
0,30 |
|
|
1 |
Nguyễn Văn Lịch |
Vinh Sơn |
6 |
60-III |
CLN |
0,0030 |
0,003 |
|
|
|
2 |
Phạm Thị Thuận |
Vinh Sơn |
32 |
33-IV |
CLN |
0,0100 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Hải |
Vinh Sơn |
67b |
59-I |
CLN |
0,0200 |
0,020 |
|
|
|
4 |
Trần Văn Cảnh |
Vinh Sơn |
199 |
59-III |
CLN |
0,0050 |
0,005 |
|
|
|
5 |
Đào Văn Trung |
Vinh Sơn |
185 |
46-IV |
BHK |
0,0571 |
|
0,0571 |
|
|
6 |
Nguyễn Văn Vinh |
Vinh Sơn |
271 |
59-I |
BHK |
0,0410 |
|
0,041 |
|
|
7 |
Ngô Thanh Hưng |
Vinh Sơn |
420 |
46-II |
RSX |
0,2144 |
0,015 |
0,1994 |
|
|
|
Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
0,021 |
0,008 |
0,013 |
|
|
1 |
Đặng Quang Dũng |
Bình Sơn |
83 |
30-I |
LUK |
0,0130 |
|
0,013 |
|
|
2 |
Nguyễn Văn Ngọc |
Bình Sơn |
124a |
110-IV |
BHK |
0,0080 |
0,008 |
|
|
|
|
Xã Tân Quang |
|
|
|
|
0,0425 |
0,0425 |
|
|
|
1 |
Dương Thị Hương |
Tân Quang |
198 |
10-IV |
CLN |
0,0320 |
0,032 |
|
|
|
2 |
Dương Xuân Cấp |
Tân Quang |
151A |
11-II |
CLN |
0,0105 |
0,0105 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.