UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424/QĐ-CT |
Kon Tum, ngày 13 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ UBND CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 04/10/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành quy chế phối hợp trong công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum tại Tờ trình số 82/TTr-STP ngày 06/9/2012 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành; các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; các thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, thành phố và UBND cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum được quy định tại Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 và Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (có danh mục kèm theo).
Điều 2.
1. Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố; Chủ tịch UBND cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum có trách nhiệm:
- Niêm yết công khai tại trụ sở cơ quan; công khai trên trang thông tin điện tử (nếu có) các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết đã được công bố.
- Tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum, Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố; Chủ tịch UBND cấp xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục số 02; 03; 04; 05 tại mục XIII; thủ tục số 01 đến 08 tại mục XIV của Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Thủ tục số 01 tại mục XII; thủ tục số 01 đến 26 tại mục XIII của Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của UBND tỉnh Kon Tum./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN;
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ UBND CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 424/QĐ-CT, ngày 13/9/2012 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ |
||
A |
DANH MỤC CÁC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG (12 thủ tục) |
|
I |
Lĩnh vực chứng thực (04 thủ tục) |
|
01 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ; các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt. |
Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 02, mục XIII, Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
02 |
Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản được dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. |
Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 03, mục XIII, Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
03 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ; các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt. |
Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 04, mục XIII, Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
04 |
Thủ tục chứng thực điểm chỉ trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ; các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt. |
Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 05, mục XIII, Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
II |
Lĩnh vực hộ tịch (08 thủ tục) |
|
01 |
Thủ tục cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 01, mục XIV, Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
02 |
Thủ tục cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 02, mục XIV, Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
03 |
Thủ tục thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 03, mục XIV, Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
04 |
Thủ tục cải chính nội dung Giấy khai sinh cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 04, mục XIV, Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
05 |
Thủ tục xác định lại dân tộc |
Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 05, mục XIV, Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
06 |
Thủ tục xác định lại giới tính |
Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 06, mục XIV, Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
07 |
Thủ tục bổ sung nội dung bản chính Giấy khai sinh
|
Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 07, mục XIV, Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
08 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung các giấy tờ hộ tịch (trừ bản chính Giấy khai sinh) |
Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 08, mục XIV, Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
||
A |
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH (02 thủ tục) |
|
I |
Lĩnh vực Chứng thực (01 thủ tục) |
|
01 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt. |
|
II |
Lĩnh vực Hộ tịch (01 thủ tục) |
|
01 |
Đăng ký nhận nuôi con nuôi thực tế |
|
B |
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (26 thủ tục) |
|
I |
Lĩnh vực chứng thực (01 thủ tục) |
|
01 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt hoặc giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp bằng tiếng Việt có xen một số từ bằng tiếng nước ngoài. |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 01, mục XII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
II |
Lĩnh vực hộ tịch (25 thủ tục) |
|
01 |
Đăng ký kết hôn |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 01, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
02 |
Đăng ký lại việc kết hôn |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 02, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
03 |
Xác nhận tình trạng hôn nhân |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 03, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
04 |
Đăng ký kết hôn trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 04, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
05 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 05, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
06 |
Đăng ký khai sinh đúng hạn |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 06, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
07 |
Đăng ký lại việc khai sinh |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 07, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
08 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 08, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
09 |
Đăng ký khai sinh quá hạn |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 09, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
10 |
Đăng ký cải chính nội dung Giấy khai sinh của người dưới 14 tuổi |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 10, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
11 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy khai sinh |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 11, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
12 |
Đăng ký thay đổi họ, tên, chữ đệm trong Giấy khai sinh của người dưới 14 tuổi |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 12, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
13 |
Đăng ký bổ sung nội dung Giấy khai sinh |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 13, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
14 |
Đăng ký khai tử đúng hạn |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 14, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
15 |
Đăng ký khai tử quá hạn |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 15, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
16 |
Đăng ký lại việc tử |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 16, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
17 |
Đăng ký giám hộ |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 17, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
18 |
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 18, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
19 |
Đăng ký nhận nuôi con nuôi |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 19, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
20 |
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 20, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
21 |
Đăng ký nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 22, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
22 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 23, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
23 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 24, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
24 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung giấy tờ hộ tịch khác (không phải Giấy khai sinh) |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 25, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
25 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Sửa đổi bổ sung thủ tục số 26, mục XIII, Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009. |
C |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 thủ tục) |
|
I |
Lĩnh vực hộ tịch (01 thủ tục) |
|
01 |
Đăng ký nhận nuôi con nuôi cho người đồng bào dân tộc thiểu số |
Lý do: Thủ tục này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 51 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.