BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam và Chánh Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 3 năm 2021 và thay thế Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
a) Thủ tục hành chính cấp trung ương
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Cơ quan thẩm định hồ sơ |
1 |
Công nhận khu vực biển |
Biển và Hải đảo |
Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
b) Thủ tục hành chính cấp tỉnh có biển
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Cơ quan thẩm định hồ sơ |
1 |
Công nhận khu vực biển |
Biển và Hải đảo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh (*) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
c) Thủ tục hành chính cấp huyện có biển
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Cơ quan thẩm định hồ sơ |
1 |
Công nhận khu vực biển |
Biển và Hải đảo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (**) |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
(*) Trường hợp chưa có Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh thì Sở Tài nguyên và Môi trường là cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
(**) Trường hợp chưa có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thì Phòng Tài nguyên và Môi trường là cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
a) Danh mục thủ tục hành chính cấp trung ương
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Cơ quan thẩm định hồ sơ |
1 |
Giao khu vực biển |
Nghị định số 11/2021 ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển |
Biển và Hải đảo |
Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
2 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
||||
3 |
Trả lại khu vực biển |
||||
4 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
b) Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Cơ quan thẩm định hồ sơ |
1 |
Giao khu vực biển |
Nghị định số 11/2021 ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển |
Biển và Hải đảo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh (*) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
||||
3 |
Trả lại khu vực biển |
||||
4 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
c) Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Cơ quan thẩm định hồ sơ |
1 |
Giao khu vực biển |
Nghị định số 11/2021 ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển |
Biển và Hải đảo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (**) |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
||||
3 |
Trả lại khu vực biển |
||||
4 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
(*) Trường hợp chưa có Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh thì Sở Tài nguyên và Môi trường là cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
(**) Trường hợp chưa có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thì Phòng Tài nguyên và Môi trường là cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.