ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 423/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 07 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 611/TTr-SGTVT ngày 04/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG
KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 423/QĐ-UBND ngày 7 tháng 03 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo (Sở Giao thông vận tải Phú Thọ thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo, trừ các loại: 1. Cải tạo các loại xe khác thành xe chuyên dùng, ô tô đầu kéo; 2. Cải tạo các loại xe cơ giới tay lái nghịch; 3. Cải tạo theo đề nghị của nhà sản xuất xe (có văn bản xác nhận của nhà sản xuất xe hoặc đại diện được ủy quyền hợp pháp của nhà sản xuất xe nêu rõ nội dung đề nghị cải tạo kèm theo tài liệu hướng dẫn và danh sách các linh kiện, cụm linh kiện được sử dụng để thay thế) đối với một số trường hợp sau: - Đối với hệ thống phanh: Thay đổi một số linh kiện, cụm linh kiện của hệ thống phanh nhằm loại bỏ các nguy cơ tiềm ẩn về mất an toàn hoặc để nâng cao hiệu quả phanh; - Đối với hệ thống lái: Thay đổi một số linh kiện, cụm linh kiện của hệ thống lái nhằm loại bỏ các nguy cơ tiềm ẩn về mất an toàn hoặc để nâng cao tính tiện nghi và an toàn; - Đối với hệ thống treo: Thay đổi một số linh kiện, cụm linh kiện của hệ thống treo bằng cách lắp đặt các linh kiện, cụm linh kiện có khả năng chịu tải tương đương (không nhằm mục đích tăng khối lượng hàng chuyên chở) nhằm loại bỏ các nguy cơ tiềm ẩn về mất an toàn). |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
(Sở Giao thông vận tải Phú Thọ thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo, trừ các loại:
1. Cải tạo các loại xe khác thành xe chuyên dùng, ô tô đầu kéo;
2. Cải tạo các loại xe cơ giới tay lái nghịch;
3. Cải tạo theo đề nghị của nhà sản xuất xe (có văn bản xác nhận của nhà sản xuất xe hoặc đại diện được ủy quyền hợp pháp của nhà sản xuất xe nêu rõ nội dung đề nghị cải tạo kèm theo tài liệu hướng dẫn và danh sách các linh kiện, cụm linh kiện được sử dụng để thay thế) đối với một số trường hợp sau:
- Đối với hệ thống phanh: Thay đổi một số linh kiện, cụm linh kiện của hệ thống phanh nhằm loại bỏ các nguy cơ tiềm ẩn về mất an toàn hoặc để nâng cao hiệu quả phanh;
- Đối với hệ thống lái: Thay đổi một số linh kiện, cụm linh kiện của hệ thống lái nhằm loại bỏ các nguy cơ tiềm ẩn về mất an toàn hoặc để nâng cao tính tiện nghi và an toàn;
- Đối với hệ thống treo: Thay đổi một số linh kiện, cụm linh kiện của hệ thống treo bằng cách lắp đặt các linh kiện, cụm linh kiện có khả năng chịu tải tương đương (không nhằm mục đích tăng khối lượng hàng chuyên chở) nhằm loại bỏ các nguy cơ tiềm ẩn về mất an toàn).
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Sở Giao thông vận tải xem xét, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC, phân công cán bộ thẩm định hồ sơ thiết kế. |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ thiết kế. Báo cáo kết quả thẩm định, đề xuất Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, Sở GTVT kết quả giải quyết TTHC đối với từng trường hợp cụ thể. - Trường hợp 1: Đối với trường hợp hồ sơ thiết kế không đạt yêu cầu, không cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế: Tham mưu văn bản thông báo, nêu rõ lý do không cấp. - Trường hợp 2: Đối với hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế. - Trường hợp 3: Đối với trường hợp hồ sơ thiết đầy đủ nhưng có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung: Tham mưu văn bản thông báo cho Cơ sở thiết kế để bổ sung, sửa đổi hồ sơ thiết kế. Cơ sở thiết kế có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ nộp lại trong 30 ngày kể từ ngày có thông báo (trình tự thực hiện từ Bước 1); quá thời hạn 30 ngày kể từ ngày thông báo mà Cơ sở thiết kế không thực hiện sửa đổi, bổ sung Sở GTVT cấp Thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới không đạt. |
Cán bộ, công chức Phòng Quản lý vận tải |
02 ngày |
Trường hợp 1 |
Hồ sơ thiết kế không đạt yêu cầu, không cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế |
|
|
Bước 4 |
Báo cáo lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định thông báo, nêu rõ lý do không cấp theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản của Sở GTVT thông báo, nêu rõ lý do không cấp theo quy định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt thông báo, nêu rõ lý do không cấp của Sở GTVT cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành thông báo, chuyển thông báo đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận văn bản thông báo. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Trả kết quả Thông báo cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2 |
Hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu, cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế |
|
|
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; nội dung đề xuất. Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 3 |
Hồ sơ thiết kế đầy đủ nhưng có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung |
|
|
Bước 4 |
Báo cáo lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định thông báo cho Cơ sở thiết kế bổ sung, sửa đổi hồ sơ thiết kế. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản của Sở GTVT thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt thông báo, nêu rõ lý do không cấp của Sở GTVT cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành thông báo, chuyển thông báo đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận văn bản thông báo. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức * Ghi chú: Cơ sở thiết kế có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thiết kế và nộp lại trong vòng 30 ngày kể từ ngày thông báo. Trong vòng 30 ngày, cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ sửa đổi, bổ sung, nếu hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu thì Cơ quan thẩm định thiết kế cấp Giấy chứng nhận thiết kế (thực hiện từ bước 1 đến bước 7 trường hợp 2 của quy trình này); nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì cơ quan thẩm định thiết kế thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới không đạt (thực hiện từ bước 1 đến bước 7 trường hợp 1 của quy trình này). Quá thời hạn 30 ngày kể từ ngày thông báo mà Cơ sở thiết kế không thực hiện sửa đổi, bổ sung, Cơ quan thẩm định thiết kế sẽ cấp Thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới không đạt. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ thành phần hồ sơ và không bao gồm thời gian Cơ sở thiết kế sửa đổi, bổ sung hồ sơ) |
05 ngày |
2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
* Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. * Thực hiện: - Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. - Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, nghiệm thu xe cơ giới cải tạo, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Đơn vị đăng kiểm. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Đơn vị đăng kiểm |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công đăng kiểm viên kiểm tra phương tiện, xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Đơn vị đăng kiểm |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xác định tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo Đơn vị đăng kiểm giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: |
Đăng kiểm viên |
|
3.1 |
- Trường hợp 1. Kết quả nghiệm thu không đạt yêu cầu: Tham mưu thông báo gửi cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. |
1 ngày |
|
3.2 |
- Trường hợp 2. Kết quả nghiệm thu đạt yêu cầu: Tham mưu, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo Đơn vị đăng kiểm xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản của Đơn vị đăng kiểm theo quy định. |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả kiểm tra, giải quyết TTHC * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Kết quả giải quyết TTHC (Thông báo từ chối nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ hoặc cấp giấy chứng nhận nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ *). |
Lãnh đạo Đơn vị đăng kiểm |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Số hóa kết quả giải quyết TTHC; cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị đăng kiểm |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
TH1: 02 ngày (kể từ ngày có kết quả nghiệm thu) TH2: 03 ngày (kể từ ngày kết thúc nghiệm thu) |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DM: Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT |
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo DM TTHC công bố |
Số ngày thực hiện theo QTNB |
I |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 |
05 ngày |
05 ngày |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 |
03 ngày |
TH1: 02 ngày TH2: 03 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.