ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4226/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 27 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện;
Căn cứ Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn nhiệm vụ các chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh, sửa đổi nội dung quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được ban hành tại Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4516/TTr-SNN-TTBVTV ngày 11/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, bao gồm:
1. Cây lương thực: Bắp, lúa, khoai mì.
2. Cây rau ăn lá, rau ăn quả: Bầu, bí xanh, bí đỏ, cải xanh - cải ngọt, dưa leo, hành lá, hẹ, khổ qua, măng tre, mướp, rau mầm, xà lách.
3. Cây ăn quả: Bơ, bưởi, cam, chôm chôm, chuối, dưa lưới, dưa hấu, đu đủ, mãng cầu na, măng cụt, mít, ổi, quýt, sầu riêng, thanh long, xoài.
4. Cây công nghiệp: Ca cao, cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, mía.
5. Cây hoa cảnh: Hoa cúc, lan Mokara, lan Dendrobium.
6. Nấm các loại: Nấm linh chi, nấm rơm, nấm sò (bào ngư).
(Đính kèm File điện tử: Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Thay thế quy định về định mức kinh tế kỹ thuật các cây trồng tại Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Đồng Nai;
- Các quy định về định mức trên vật nuôi tại Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2011 vẫn giữ nguyên hiệu lực pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.