ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4200/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 09 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4318/QĐ-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 6493/TTr-SYT ngày 20 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính và 01 quy trình điện tử bị bãi bỏ, điều chỉnh 02 quy trình từ quy trình nội bộ thành quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
- Bãi bỏ thủ tục số 48 “Thủ tục cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô trực thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học Y, Dược tư thục trên địa bàn quản lý” tại Mục I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh - Phần A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
- Điều chỉnh 02 quy trình từ quy trình nội bộ thành quy trình điện tử (quy trình số 1 - Mục I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng - Phần B. Thủ tục hành chính cấp huyện và Quy trình số 2 - Mục I. Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình - Phần C. Thủ tục hành chính cấp xã); bãi bỏ 01 quy trình điện tử cấp tỉnh (quy trình số 38 - Mục I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh - Phần A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh) đã được ban hành tại Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
(Danh mục và quy trình đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 và Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm điều chỉnh nội dung đối với nhũng quy trình thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi, gỡ bỏ những quy trình thực hiện thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên Phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4200/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
1. Danh mục thủ tục hành chính và quy trình điện tử bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|||
1 |
1.001957 |
Thủ tục cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô trực thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học Y, Dược tư thục trên địa bàn quản lý |
Nghị định số 118/2016/NĐ-CP ngày 22/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của ngân hàng mô và Trung tâm điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người |
2. Danh mục quy trình (lưu đồ) được sửa đổi:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quy trình |
|
Nội bộ |
Điện tử |
||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
I |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh từ 50 đến 200 suất ăn/lần phục vụ |
|
X |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
I |
Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
||
1 |
Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
|
X |
LƯU ĐỒ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
QUY TRÌNH 1: Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh từ 50 đến 200 suất ăn/lần phục vụ
1. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
I. LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
QUY TRÌNH 2: Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
2. Lưu đồ giải quyết:
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.