ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 420/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 28/2/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 96/TTr-STNMT ngày 08/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lâm đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2022 HUYỆN BẢO LÂM
(Đính kèm Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Lộc Thắng |
Xã Lộc Bảo |
Xã Lộc Lâm |
Xã Lộc Phú |
Xã Lộc Bắc |
Xã B’ Lá |
Xã Lộc Ngãi |
Xã Lộc Quảng |
Xã Lộc Tân |
Xã Lộc Đức |
Xã Lộc An |
Xã Tân Lạc |
Xã Lộc Thành |
Xã Lộc Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
I |
Loại đất |
|
146.271,71 |
7.892,60 |
24.709,45 |
13.554,36 |
12.722,40 |
26.477,53 |
8.059,13 |
9.774,32 |
2.775,87 |
13.692,99 |
3.852,40 |
4.843,73 |
2.703,96 |
8.202,58 |
7.010,40 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
135.655,12 |
6.265,92 |
23.928,61 |
12.511,53 |
11.769 80 |
25.680,06 |
7.747,65 |
8.252,17 |
2.477,51 |
12.790,15 |
3.496,46 |
4.285,44 |
2.435,83 |
7.585,27 |
6.428,72 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,55 |
|
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
625,98 |
52,62 |
1,00 |
1,88 |
72,31 |
39,81 |
14,84 |
117,31 |
83,27 |
124,89 |
6,75 |
3,45 |
|
70,43 |
37,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
52.845,45 |
4.812,20 |
2.741,27 |
790,16 |
3.644,72 |
3.509,80 |
2.038,98 |
7.001,35 |
2.212,99 |
4.870,92 |
3.482,85 |
4.270,76 |
2.429,02 |
5.977,28 |
5.063,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.902 50 |
|
1.808,60 |
1.097,00 |
3.068,60 |
1.962,10 |
683,30 |
|
|
356,10 |
|
|
|
315,40 |
611,40 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5.432,90 |
|
|
|
|
5.432,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
66.657,94 |
1.396,24 |
19.372,30 |
10.621,40 |
4.980,50 |
14.732,80 |
5.010,50 |
1.054,00 |
126,80 |
7.436,70 |
|
|
|
1.216,90 |
709,80 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
49.418,69 |
561,36 |
15.173,36 |
8.999,62 |
2.459,33 |
12.023,77 |
2.320,23 |
482,99 |
3,00 |
6.282,32 |
|
|
|
847,91 |
264,80 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
128,73 |
4,86 |
4,04 |
1,10 |
3,66 |
2,65 |
0,03 |
37,07 |
36,83 |
1,53 |
6,86 |
11,23 |
6,81 |
5,12 |
6,95 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NK.H |
60,06 |
|
|
|
|
|
|
42,45 |
17,61 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.616,59 |
1.626,67 |
780,84 |
1.042,83 |
952,60 |
797,46 |
311,49 |
1.522,15 |
298,37 |
902,84 |
355,94 |
558,29 |
268,13 |
617,30 |
581,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
155,48 |
31,82 |
25,00 |
16,98 |
|
- |
81,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
408,08 |
5,45 |
0,10 |
0,07 |
0,11 |
283,01 |
0,12 |
0,21 |
0,08 |
0,18 |
0,06 |
0,18 |
16,30 |
102,13 |
0,08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
32,58 |
32,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12,35 |
0,39 |
0,10 |
|
|
|
0,32 |
0,13 |
4,42 |
0,23 |
|
6,46 |
0,10 |
0,20 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SK.C |
92,86 |
55,11 |
6,44 |
8,74 |
|
3,41 |
3,52 |
|
0,34 |
3,09 |
0,13 |
0,26 |
9,31 |
2,51 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SK.S |
1.156,32 |
137,62 |
|
|
|
|
|
982,54 |
|
36,16 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
16,97 |
|
|
|
|
|
0,74 |
|
|
|
|
|
|
16,23 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.114,84 |
275,73 |
637,79 |
959,57 |
755,72 |
306,62 |
87,83 |
263,46 |
111,02 |
582,49 |
212,72 |
195,52 |
116,30 |
224,80 |
385,27 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.551,63 |
199,66 |
99,91 |
30,06 |
73,94 |
119,75 |
70,41 |
153,26 |
100,91 |
163,08 |
78,49 |
147,63 |
51,24 |
147,68 |
115,61 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
356,31 |
30,58 |
17,65 |
|
12,62 |
9,64 |
9,32 |
80,45 |
|
27,05 |
119,02 |
8,23 |
|
31,20 |
10,55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,51 |
7,81 |
|
0,29 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,86 |
1,28 |
0,13 |
0,12 |
0,21 |
0,49 |
0,09 |
0,09 |
0,14 |
0,22 |
0,22 |
0,21 |
0,20 |
0,36 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
61,75 |
16,56 |
2,69 |
1,81 |
1,73 |
2,99 |
1,94 |
5,37 |
1,10 |
3,11 |
3,17 |
9,05 |
0,98 |
7,41 |
3,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
16,08 |
1,31 |
|
0,82 |
1,06 |
1,65 |
1,62 |
1,86 |
|
2,17 |
|
3,90 |
|
0,42 |
1,27 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.967,67 |
0,71 |
513,96 |
925,08 |
653,37 |
165,09 |
|
0,01 |
|
366,94 |
0,02 |
17,17 |
56,51 |
21,14 |
247,67 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,39 |
0,29 |
0,03 |
0,04 |
|
0,26 |
0,07 |
0,03 |
0,04 |
0,15 |
0,08 |
0,21 |
0,03 |
0,13 |
0,03 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,85 |
0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,11 |
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
50,78 |
5,58 |
|
0,09 |
0,09 |
0,09 |
1,17 |
5,45 |
0,91 |
9,02 |
6,91 |
3,54 |
3,24 |
12,32 |
2,37 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
88,33 |
10,15 |
3,42 |
1,26 |
6,70 |
6,44 |
3,21 |
16,94 |
7,77 |
10,75 |
4,81 |
5,42 |
4,00 |
3,72 |
3,74 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,57 |
0,95 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
0,16 |
|
0,31 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,98 |
0,86 |
0,33 |
0,17 |
1,77 |
1,15 |
0,90 |
1,31 |
0,21 |
0,42 |
1,34 |
1,84 |
0,24 |
3,52 |
0,92 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,73 |
1,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,47 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.404,13 |
- |
43,40 |
19,88 |
61,43 |
45,01 |
58,23 |
165,36 |
136,35 |
154,39 |
98,50 |
245,07 |
69,30 |
180,76 |
126,45 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
217,54 |
217,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,55 |
7,44 |
2,99 |
1,27 |
0,58 |
0,87 |
0,43 |
0,33 |
0,30 |
0,59 |
0,62 |
0,28 |
0,39 |
0,26 |
1,20 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,92 |
- |
0,28 |
0,12 |
0,01 |
0,30 |
0,04 |
1,08 |
- |
0,06 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,69 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,33 |
- |
0,79 |
0,52 |
- |
- |
- |
0,04 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.075,66 |
69,11 |
60,12 |
30,71 |
111,10 |
141,34 |
77,67 |
101,72 |
28,97 |
121 68 |
42,05 |
81,40 |
56,19 |
86,21 |
67,39 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
888,92 |
791,82 |
4,29 |
5,32 |
21,88 |
15,75 |
- |
2,21 |
16,62 |
2,76 |
- |
27,25 |
- |
0,69 |
0,33 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẢO
LÂM.
(Đính kèm Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Lộc Thắng |
Xã Lộc Bảo |
Xã Lộc Lâm |
Xã Lộc Phú |
Xã Lộc Bắc |
Xã B' Lá |
Xã Lộc Ngãi |
Xã Lộc Quảng |
Xã Lộc Tân |
Xã Lộc Đức |
Xã Lộc An |
Xã Tân Lạc |
Xã Lộc Thành |
Xã Lộc Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +... + (18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
268,94 |
43,87 |
3,79 |
0,07 |
3,32 |
0,23 |
7,38 |
163,02 |
13,74 |
21,53 |
0,06 |
3,73 |
0,05 |
1,65 |
6,50 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
195,34 |
17,44 |
3,79 |
0,07 |
3,21 |
0,23 |
5,82 |
118,02 |
13,74 |
21,03 |
0,06 |
3,73 |
0,05 |
1,65 |
6,50 |
1,2 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
73,60 |
26,43 |
|
|
0,11 |
|
1,56 |
45,00 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,35 |
0,94 |
10,00 |
|
|
|
0,24 |
3,50 |
0,62 |
0,50 |
|
0,26 |
|
0,07 |
0,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
0,16 |
|
0,04 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,04 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
2,2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2,3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,10 |
|
|
|
|
|
0,24 |
3,50 |
0,54 |
0,50 |
|
0,10 |
|
|
0,22 |
2,4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,94 |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN BẢO LÂM
(Đính kèm Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Lộc Thắng |
Xã Lộc Bảo |
Xã Lộc Lâm |
Xã Lộc Phú |
Xã Lộc Bắc |
Xã B' Lá |
Xã Lộc Ngãi |
Xã Lộc Quảng |
Xã Lộc Tân |
Xã Lộc Đức |
Xã Lộc An |
Xã Tân Lạc |
Xã Lộc Thành |
Xã Lộc Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (18) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
684,92 |
59,47 |
35,79 |
2,07 |
27,32 |
7,23 |
29,38 |
195,02 |
73,74 |
81,53 |
20,51 |
39,73 |
23,05 |
51,58 |
38,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,00 |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
1,2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
590,30 |
56,88 |
10,79 |
2,07 |
26,21 |
7,23 |
27,82 |
149,02 |
72,74 |
80,03 |
20,51 |
39,73 |
23,05 |
35,72 |
38,50 |
1,3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
88,62 |
1,59 |
25,00 |
|
0,11 |
|
1,56 |
45,00 |
|
0,50 |
|
|
|
14,86 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO NĂM
2022 HUYỆN BẢO LÂM
(Đính kèm Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Lộc Thắng |
Xã Lộc Bảo |
Xã Lộc Lâm |
Xã Lộc Phú |
Xã Lộc Bắc |
Xã B' Lá |
Xã Lộc Ngãi |
Xã Lộc Quảng |
Xã Lộc Tân |
Xã Lộc Đức |
Xã Lộc An |
Xã Lộc Thành |
Xã Lộc Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
454,84 |
2,29 |
55,83 |
43,55 |
52,86 |
146,29 |
27,09 |
4,94 |
3,38 |
59,42 |
31,44 |
0,26 |
20,71 |
6,79 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,72 |
0,13 |
|
|
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
438,99 |
2,29 |
55,83 |
43,55 |
52,86 |
146,29 |
27,09 |
4,94 |
3,38 |
59,42 |
15,72 |
0,13 |
20,71 |
6,79 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.