ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 420/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 14 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 23 (hai mươi ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và bãi bỏ 16 (mười sáu) TTHC được công bố tại Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOffice), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ
BÃI BỎ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 420/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Phương thức tiếp nhận và trả kết quả |
I. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
||
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
Qua dịch vụ bưu chính công ích; Trung tâm phục vụ hành chính công; Hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
2 |
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
3 |
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm trong trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, thay đổi bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm trong trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm trong trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trong trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trong trường hợp thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
|
II. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
10 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Qua dịch vụ bưu chính công ích; Trung tâm phục vụ hành chính công; Hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
12 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực |
|
13 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
14 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
15 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
III. Lĩnh vực: Điện |
|
|
16 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại tỉnh |
Qua dịch vụ bưu chính công ích; Trung tâm phục vụ hành chính công; Hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
17 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại tỉnh |
|
18 |
Thủ tục Cấp giấy phép Tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền của tỉnh, đăng ký doanh nghiệp tại tỉnh |
|
19 |
Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền của tỉnh, đăng ký doanh nghiệp tại tỉnh |
|
20 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại tỉnh |
|
21 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại tỉnh |
|
22 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại tỉnh |
|
23 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại tỉnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất chế biến thực phẩm |
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý ATTP thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm |
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý ATTP thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
II |
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu |
|
5 |
Xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để phục vụ sản xuất, gia công |
Thông tư số 14/2017/TT-BCT ngày 28/8/2017 của Bộ Công Thương |
III |
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
6 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Căn cứ Nghị định 08/2018 ngày 15/01/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
8 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực |
|
9 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
11 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
IV |
Lĩnh vực: Điện |
|
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương. |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
13 |
Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
14 |
Cấp giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
|
15 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
|
16 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.