ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2022/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP; PHÂN CẤP THẨM QUYỀN BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Văn bản số 191/TTHĐND-VP ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Thường trực HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc sửa đổi, bổ sung danh mục chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh; Rà soát tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, đơn vị;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 119/TTr-STC ngày 22/3/2022; Công văn số 1160/STC-QLGCS&TCDN ngày 27/5/2022 và Báo cáo số 32/BC-STP ngày 14/03/2022 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức và đơn vị sự nghiệp (Chi tiết tại phụ lục số 01)
2. Tiêu chuẩn định mức diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập (Chi tiết tại phụ lục số 02)
Điều 2. Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập theo Điều 9 Nghị định 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ (ngoài lĩnh vực Y tế, Giáo dục và Đào tạo).
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý.
Điều 3. Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư), Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước.
Điều 4. Hiệu lực thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2022 và thay thế Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29 tháng 03 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 5. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp căn cứ quyết định để tổ chức triển khai việc đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp theo quy định.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: m2
Số TT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Diện tích tối đa sử dụng cho hoạt động |
||||
Tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính |
Tiếp dân |
Quản trị hệ thống công nghệ thông tin |
Hội trường lớn (từ 100 chỗ ngồi trở lên) |
Kho chuyên ngành |
||
I |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Có số cán bộ, công chức, người lao động dưới 50 người |
|
40 |
40 |
150 |
300 |
2 |
Có số cán bộ, công chức, người lao động từ 50 -100 người |
|
50 |
40 |
180 |
400 |
3 |
Có số cán bộ, công chức, người lao động từ 100 người trở lên |
|
50 |
40 |
200 |
400 |
II |
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. |
200 |
100 |
40 |
1.200 |
500 |
III |
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn. |
50 |
50 |
20 |
300 |
150 |
IV |
Đơn vị trực thuộc Sở, ban, ngành trực thuộc tỉnh và các đơn vị trực thuộc UBND các huyện, thành phố (trừ Mục III) |
|
|
30 |
150 |
200 |
V |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1.500 |
|
Theo tiêu chuẩn tại mục I |
||
VI |
Ban tiếp Công dân tỉnh |
|
1.200 |
Theo tiêu chuẩn tại mục I |
PHỤ LỤC SỐ 02
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Kèm theo Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: m2
STT |
Loại diện tích |
Diện tích tối đa |
1 |
Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh |
5.100 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.