ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2015/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1092/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2015 và Công văn số 3072/STP-XDKTVB ngày 25 tháng 12 năm 2105 của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Cục Thuế thành phố có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, UBND các quận, huyện và các đơn vị có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện quản lý thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01/01/2016; thay thế Quyết định số 7697/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2012 và Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường thành phố; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 42 /2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: Đồng
STT |
Tên. quy cách sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Vàng cốm |
kg |
679.000.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đá dăm cấp phối |
m3 |
|
1.1 |
- Đá dăm cấp phối Dmax 2.5 |
m3 |
136.000 |
1.2 |
- Đá dăm cấp phối Dmax 3.75 |
m3 |
119.000 |
2 |
Đá 0.5x1 đã qua sàng |
m3 |
128.000 |
3 |
Đá 0.5x1 chưa qua sàng |
m3 |
81.000 |
4 |
Đá 1x2 |
m3 |
213.000 |
5 |
Đá 2x4 |
m3 |
186.000 |
6 |
Đá 4x6 |
m3 |
163.000 |
7 |
Đá hộc |
m3 |
172.000 |
8 |
Bột đá |
m3 |
65.000 |
9 |
Đá nguyên khai |
m3 |
88.000 |
10 |
Sỏi. sạn |
m3 |
150.000 |
11 |
Đất làm gạch |
m3 |
90.000 |
12 |
Đất san lấp. xây dựng công trình |
m3 |
30.000 |
13 |
Cát đúc |
m3 |
68.000 |
14 |
Cát xây. tô |
m3 |
60.000 |
15 |
Cát làm thủy tinh |
m3 |
250.000 |
16 |
Cát dùng để san lấp mặt bằng |
m3 |
30.000 |
17 |
Khoáng sản không kim loại khác (các tạp chất khác.…) |
m3 |
45.000 |
III |
Nước thiên nhiên |
|
|
1 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai. đóng hộp |
m3 |
70.000 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất. kinh doanh. trừ nước quy định tại Điểm 1 nhóm này. |
|
|
a |
Sử dụng nước mặt |
m3 |
4.000 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
m3 |
5.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.