ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4198/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC 25 DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH (BỔ SUNG) ĐƯỢC TÍCH HỢP, THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 274/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4188/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính (bổ sung) thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 25 dịch vụ công tỉnh Bình Định được tích hợp, thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn), bao gồm: 19 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 06 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 988/QĐ- UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc bổ sung Danh mục 25 dịch vụ công tỉnh Bình Định được tích hợp, thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 25 DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ
CÔNG QUỐC GIA
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2020 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||
I |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (04 TTHC) |
||||
A |
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản (02 TTHC) |
|
|
||
1 |
1 |
1.000778.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
X |
|
2 |
2 |
2.001787.000.00.00.H08 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
X |
|
B |
Lĩnh vực tài nguyên nước (02 TTHC) |
||||
3 |
3 |
1.004179.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ trên 0,1 m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy từ 50kW đến dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm |
X |
|
4 |
4 |
1.004140.000.00.00.H08 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000 m3/ ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m3/ngày đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
X |
|
II |
SỞ XÂY DỰNG (03 TTHC) |
||||
A |
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng (02 TTHC) |
||||
5 |
1 |
1.007304.000.00.00.H08 |
Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
X |
|
6 |
2 |
1.007394.000.00.00.H08 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
X |
|
B |
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc (01 TTHC) |
||||
7 |
3 |
1.002701.000.00.00.H08 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
X |
|
III |
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (01 TTHC) |
||||
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (01 TTHC) |
||||
8 |
1 |
1.004650.000.00.00.H08 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
X |
|
IV |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 TTHC) |
||||
|
Lĩnh vực đường bộ (01 TTHC) |
||||
9 |
1 |
2.002288.000.00.00.H08 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo theo rơ móoc hoặc sơ mi rơ móoc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
X |
V |
SỞ TƯ PHÁP (01 TTHC) |
||||
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp (01 TTHC) |
||||
10 |
1 |
2.000488.000.00.00.H08 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Ghi chú: Sửa đổi mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 lên mức độ 4) |
|
X |
VI |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (07 TTHC) |
||||
A |
Lĩnh vực Thủy sản (04 TTHC) |
||||
11 |
1 |
1.004344.000.00.00.H08 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
|
X |
12 |
2 |
1.003590.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
X |
|
13 |
3 |
1.004692.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản chủ lực |
X |
|
14 |
4 |
1.003650.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
X |
|
B |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (01 TTHC) |
||||
15 |
5 |
1.007931.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
X |
|
C |
Lĩnh vực lâm nghiệp (01 TTHC) |
||||
16 |
6 |
1.000052.000.00.00.H08 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
X |
D |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (01 TTHC) |
||||
17 |
7 |
2.001823.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
X |
|
VII |
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (04 TTHC) |
||||
|
Lĩnh vực Người có công (04 TTHC) |
||||
18 |
1 |
1.001257.000.00.00.H08 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
19 |
2 |
1.002449.000.00.00.H08 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
X |
|
20 |
3 |
1.002252.000.00.00.H08 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
X |
|
21 |
4 |
1.002487.000.00.00.H08 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
X |
VIII |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (01 TTHC) |
||||
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC) |
||||
22 |
1 |
1.005092.000.00.00.H08 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
X |
IX |
UBND CẤP XÃ (03 TTHC) |
||||
A |
Lĩnh vực Chứng thực (01 TTHC) |
||||
23 |
1 |
2.000908.000.00.00.H08 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
X |
|
B |
Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC) |
||||
24 |
2 |
1.004873.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
X |
|
25 |
3 |
1.000656.000.00.00.H08 |
Đăng ký khai tử |
X |
|
TỔNG CỘNG |
19 |
06 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.