BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4194/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận
tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
BỘ
TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN
HÀNH VÀ LIÊN TỊCH BAN BÀNH ĐẾN NGÀY 30/11/2007 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(kèm theo Quyết định số 4194/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
S T T |
Số ký hiệu |
Tên văn bản |
Ngày tháng năm ban hành |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
1533/QĐ-VT |
Quyết định về áp dụng Quy tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển |
06/8/1991 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2005/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2005 về áp dụng Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển |
2 |
2917/QĐ-PCVT |
Quyết định về vùng hoa tiêu hàng hải tại Việt Nam |
25/12/1992 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam |
3 |
49/QĐ-VT |
Quyết định về Quy tắc báo hiệu hàng hải Việt Nam |
09/01/1993 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2005/QĐ-BGTVT ngày 27/10/2005 về báo hiệu hàng hải |
4 |
936/QĐ-PCVT |
Quyết định về vùng nước cảng Cần Thơ và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Cần Thơ |
17/5/1993 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2007/QĐ-BGTVT ngày 12/9/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Cần Thơ |
5 |
1399/QĐ-PCVT |
Quyết định về vùng nước cảng Đồng Tháp và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Đồng Tháp |
12/7/1993 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/9/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đồng Tháp |
6 |
1400/QĐ-PCVT |
Quyết định về vùng nước cảng Năm Căn và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Năm Căn |
12/7/1993 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/7/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng Vụ hàng hải Cà Mau |
7 |
1401/QĐ-PCVT |
Quyết định về vùng nước cảng Mỹ Thới và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Mỹ Thới |
12/7/1993 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/9/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải An Giang |
8 |
1601/QĐ-PCVT |
Quyết định về vùng nước cảng Quy Nhơn và khu vực trách nhiệm của Cảng Vụ Quy Nhơn |
12/8/1993 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2007/QĐ-BGTVT ngày 17/7/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quy Nhơn |
9 |
174/QĐ-PCVT |
Quyết định về việc ban hành Điều lệ chức trách thuyền viên trên tàu biển Việt Nam |
05/02/1994 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
10 |
1438/QĐ-PC |
Quyết định về cơ quan, trình tự và thủ tục xác nhận việc trình “Kháng nghị hàng hải” ở Việt Nam |
08/9/1994 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2005/QĐ-BGTVT ngày 16/9/2005 về trình tự, thủ tục xác nhận việc trình kháng nghị hàng hải tại Việt Nam |
11 |
4276/QĐ-PC |
Quyết định về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam |
27/9/1995 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2005/QĐ-BGTVT ngày 19/9/2005 về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam |
12 |
2628/QĐ-TCCB-LĐ |
Quyết định về Thành lập Trung tâm phối hợp Tìm kiếm, cứu nạn hàng hải |
02/10/1996 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2005 về tổ chức và hoạt động của Trung tâm phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam |
13 |
1387/1998/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy chế huấn luyện, cấp chứng chỉ chuyên môn và đảm nhiệm chức danh thuyền viên trên tàu biển Việt Nam |
03/6/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam |
14 |
259/1998/TT-BGTVT |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 91/CP ngày 23/8/1997 về Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên |
18/8/1998 |
Hết hiệu lực vì Nghị định số 91/CP ngày 23/8/1997 đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP ngày 18/5/2006 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển |
15 |
115/1999/QĐ-BGTVT |
Quyết định về vùng nước cảng Cà Ná tỉnh Ninh Thuận |
13/01/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/4/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nha Trang |
16 |
290/1999/QĐ-BGTVT |
Quyết định về vùng nước cảng Hải Thịnh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hải Thịnh |
03/02/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/5/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nam Định |
17 |
1027/1999/QĐ-BGTVT |
Quyết định về vùng nước cảng Diêm Điền tỉnh Thái Bình |
29/04/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thái Bình |
18 |
1581/1999/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành khung Định biên an toàn tối thiểu cho tàu biển Việt Nam |
30/6/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam |
19 |
750/2000/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy chế Huấn luyện, Bồi dưỡng cập nhật, Thi và cấp Chứng chỉ chuyên môn Hoa tiêu Hàng hải |
30/3/2000 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2005/QĐ-BGTVT ngày 27/10/2005 về tiêu chuẩn đào tạo, cấp, thu hồi chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải. |
20 |
3013/2001/QĐ-BGTVT |
Quyết định về vùng nước cảng Quảng Bình và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Bình |
13/9/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2007/QĐ-BGTVT ngày 17/5/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Bình |
21 |
4131/2001/QĐ-BGTVT |
Quyết định về thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam |
05/12/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/9/2005 quy định điều kiện thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam. |
22 |
2437/2002/QĐ-BGTVT |
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực trách nhiệm của cảng vụ Hà Tĩnh |
07/8/2002 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh |
23 |
2438/2002/QĐ-BGTVT |
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Thanh Hóa |
07/8/2002 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thanh Hóa |
24 |
2756/2002/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Thể lệ báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải |
29/8/2002 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2005 về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải |
25 |
2790/2002/QĐ-BGTVT |
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ninh |
30/8/2002 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh |
26 |
3171/2002/QĐ-BGTVT |
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Nghệ An |
03/10/2002 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2007/QĐ-BGTVT ngày 17/4/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nghệ An |
27 |
3522/2002/QĐ-BGTVT |
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Thừa Thiên Huế |
29/10/2002 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thừa Thiên Huế |
28 |
4465/2002/QĐ-BGTVT |
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Kiên Giang |
31/12/2002 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Kiên Giang |
29 |
4466/2002/QĐ-BGTVT |
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Trị |
31/12/2002 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Trị |
30 |
225/2003/QĐ-GTVT |
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ngãi |
23/01/2003 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2007/QĐ-BGTVT ngày 22/01/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ngãi |
31 |
994/2003/QĐ-GTVT |
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hải Phòng |
04/4/2003 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng |
32 |
1330/2003/QĐ-BGTVT |
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Đà Nẵng |
12/5/2003 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng |
33 |
3395/2003/QĐ-BGTVT |
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Nha Trang |
13/11/2003 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/4/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nha Trang |
34 |
03/2004/QĐ-GTVT |
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Vũng Tàu |
15/3/2004 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/9/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Vũng Tàu |
35 |
08/2004/QĐ-GTVT |
Quyết định về vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ thành phố Hồ Chí Minh |
26/5/2004 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2007/QĐ-BGTVT ngày 12/9/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải thành phố Hồ Chí Minh |
36 |
11/2004/TT-BGTVT |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam |
24/6/2004 |
Hết hiệu lực vì Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải Việt Nam đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 về quản lý cảng biển và luồng hàng hải |
37 |
04/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam |
04/01/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2005/QĐ-BGTVT ngày 16/12/2005 quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra hàng hải |
38 |
2788/QĐ-PC |
Quyết định về việc tàu biển nước ngoài vận chuyển hàng hóa, hành khách và hành lý giữa các cảng biển Việt Nam |
17/5/1992 |
Bị bãi bỏ bởi Bộ Luật hàng hải Việt Nam năm 2005 |
39 |
463/CAAV |
Quyết định về việc cấp phép cho các chuyến bay quốc tế thuê chuyến được thực hiện bởi các hãng hàng không và tư nhân nước ngoài đến và đi từ Việt Nam |
11/3/1994 |
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và Nghị định số 94/2007/NĐ-CP ngày 04/6/2007 của Chính phủ về quản lý hoạt động bay |
40 |
826/CAAV |
Quyết định về quản lý hợp đồng liên quan đến vận chuyển hàng không tại Việt Nam |
29/4/1994 |
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
41 |
833/CAAV |
Quyết định về quản lý việc thuê, mua tàu bay trong hoạt động vận chuyển hàng không tại Việt Nam |
02/5/1994 |
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
42 |
2738/CAAV |
Quyết định về việc thu tiền thương quyền và phí cất cánh, hạ cánh và chỉ huy bay đối với các hãng hàng không và tư nhân nước ngoài |
31/8/1994 |
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
43 |
3078/CAAV |
Quyết định về việc phê chuẩn chương trình khai thác các chuyến bay thường lệ tại Việt Nam |
10/10/1994 |
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
44 |
157/CAAV |
Quyết định về xử lý vi phạm quy định về quản lý hoạt động bán chứng từ vận chuyển hàng không tại Việt Nam |
25/01/1995 |
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và Nghị định số 91/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng. |
45 |
484/CAAV |
Quyết định về quản lý việc xuất vận đơn hàng không thứ cấp tại Việt Nam |
27/3/1995 |
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
46 |
913/CAAV |
Quyết định về quản lý hoạt động bán chứng từ vận chuyển hàng không tại Việt Nam |
10/5/1995 |
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
47 |
905/CAAV |
Quyết định về việc thi, cấp chứng chỉ cho nhân viên khai thác kỹ thuật ngành hàng không dân dụng |
05/01/1996 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/4/2007 về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
48 |
904/CAAV |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 818/TTg ngày 13/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý cước hàng không dân dụng |
06/5/1996 |
Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh giá, Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và Thông tư số 22/2007/TTLT-BTC-BGTVT ngày 21/3/2007 của Bộ TC và Bộ GTVT hướng dẫn về quản lý giá cước vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam |
49 |
1539/CAAV |
Quyết định về việc ban hành Quy định về quản lý, trang bị và bảo quản vũ khí quân dụng trong ngành hàng không dân dụng |
05/8/1996 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam |
50 |
1800/CAAV |
Quyết định về việc ban hành Quy chế điều phối Slot tại các sân bay dân dụng quốc tế của Việt Nam |
24/8/1996 |
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và Nghị định số 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
51 |
1921/CAAV |
Quyết định ban hành Quy chế về an ninh hàng không tại các khu vực hạn chế |
09/9/1996 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam |
52 |
1977/CAAV |
Quyết định ban hành Quy định báo cáo an toàn hàng không và sự cố trong hoạt động bay |
01/11/1997 |
Bị bãi bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và Nghị định số 75/2007/NĐ-CP ngày 09/5/2007 của Chính phủ về điều tra sự cố, tai nạn tàu bay. |
53 |
92/CAAV |
Thông tư hướng dẫn thi hành Quyết định số 971/TTg ngày 28/12/1996 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế đăng ký tàu bay, đăng ký chuyển nhượng quyền sở hữu tàu bay và đăng ký thế chấp tàu bay dân dụng |
13/01/1997 |
Hết hiệu lực vì Quyết định số 971/TTg ngày 28/12/1996 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế đăng ký tàu bay, đăng ký chuyển nhượng quyền sở hữu tàu bay và đăng ký thế chấp tàu bay dân dụng đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng |
54 |
1095/CAAV |
Quyết định ban hành Quy định về quản lý việc thuê, mua tàu bay, thuê người khai thác tàu bay trong hoạt động hàng không dân dụng Việt Nam |
16/6/1997 |
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
55 |
371/1998/QĐ-CHK |
Quyết định phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tàu bay hàng không dân dụng |
13/3/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2006/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2006 ban hành Tiêu chuẩn ngành “Tổ chức bảo dưỡng tàu bay” |
56 |
2040/1998/QĐ-CHK |
Quyết định về việc ban hành quy định tạm thời về quản lý hoạt động cho thuê tàu bay của các doanh nghiệp vận chuyển hàng không Việt Nam |
20/7/1998 |
Bị bãi bõ Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
57 |
2060/1998/QĐ-CHK |
Quyết định về việc ban hành Quy tắc không lưu ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
23/7/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 ban hành Quy chế không lưu hàng không dân dụng Việt Nam |
58 |
2585/1998/TT-CHK |
Thông tư hướng dẫn áp dụng giá cước hành khách ưu đãi trên các đơn giá bay nội địa cho một số đối tượng là người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
18/9/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và Thông tư liên tịch số 22/2007/TTLT-BTC-BGTVT ngày 21/3/2007 hướng dẫn về việc quản lý giá cước vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ hàng không tại cảng hàng không sân bay Việt Nam |
59 |
2781/1998/TT-CHK |
Thông tư hướng dẫn soạn thảo, rà soát văn bản quy phạm pháp luật đối với các cơ quan, đơn vị trực thuộc Cục Hàng không dân dụng Việt Nam |
19/10/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2004/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 10 năm 2004 ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải |
60 |
2868/QĐ-CHK |
Quyết định ban hành Quy định về thẻ kiểm soát an ninh trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
31/10/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 62/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 ban hành Quy định về thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng để hoạt động tại các khu vực hạn chế của cảng hàng không dân dụng |
61 |
07/1999/QĐ-CHK |
Quyết định ban hành quy định về cấp chứng chỉ nghiệp vụ an ninh hàng không |
29/3/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam |
62 |
15/1999/QĐ-CHK |
Quyết định ban hành Quy định kiểm tra, giám sát an ninh hàng không tại cảng hàng không dân dụng Việt Nam |
22/5/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam |
63 |
18/1999/QĐ-CHK |
Quyết định về việc ban hành Quy chế đào tạo, huấn luyện trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
25/6/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/4/2007 về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
64 |
65/TT-CHK |
Thông tư hướng dẫn thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng và bảo quản vũ khí, công cụ hỗ trợ trong ngành hàng không dân dụng |
27/12/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam |
65 |
18/2000/QĐ-CHK |
Quyết định ban hành Quy định về giá tại các cảng hàng không và Giá điều hành bay đi đến |
14/7/2000 |
Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh giá, Luật hàng không dân dụng Việt Nam 2006 và Thông tư số 22/2007/TTLT-BTC-BGTVT ngày 21/3/2007 của Bộ TC và Bộ GTVT hướng dẫn về quản lý giá cước vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay VN |
66 |
23/2000/QĐ-CHK |
Quyết định về việc ban hành Quy định về quản lý giấy phép hành nghề đối với những người làm việc trong lĩnh vực khai thác kỹ thuật hàng không dân dụng |
16/8/2000 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/4/2007 về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
67 |
07/2001/QĐ-CHK |
Quyết định ban hành Quy định về quản lý hoạt động thuê tàu bay, động cơ, phụ tùng tàu bay và các dịch vụ liên quan. |
03/5/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
68 |
08/2001/TT-CHK |
Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 01/2001/NĐ-CP ngày 04/01/2001 của Chính phủ về xử lý vi phạm trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
07/5/2001 |
Hết hiệu lực vì Nghị định số 01/2001/NĐ-CP ngày 04/01/2001 của Chính phủ về xử lý vi phạm trong lĩnh vực hàng không dân dụng đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 91/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
69 |
03/2002/TTLT-CHK-BQP-BNG |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2000/NĐ-CP ngày 01/8/2000 của Chính phủ về quản lý Hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam |
08/3/2002 |
Hết hiệu lực vì Nghị định số 25/2000/NĐ-CP ngày 01/8/2000 của Chính phủ về quản lý hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2007/NĐ-CP ngày 04/6/2007 của Chính phủ vể quản lý hoạt động bay |
70 |
3046/2003/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy chế về cấp Giấy phép khai thác cảng hàng không, sân bay |
15/10/2003 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2007 về sổ Đăng bạ cảng hàng không, sân bay, cấp Giấy chứng nhận và Giấy phép kinh doanh tại cảng hàng không, sân bay |
71 |
04/2004/QĐ-BGTVT |
Quyết định về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam |
19/3/2004 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam |
72 |
05/2004/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy chế tìm kiếm cứu nạn hàng không dân dụng Việt Nam |
04/6/2004 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2007 ban hành Quy chế tìm kiếm cứu nạn hàng không dân dụng |
73 |
10/2004/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành “Quy chế công tác không báo hàng không dân dụng Việt Nam” |
23/6/2004 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2007/QĐ-BGTVT ngày 06/4/2007 ban hành Quy chế thông báo tin tức hàng không |
74 |
20/2004/QĐ-BGTVT |
Quyết định về giấy tờ của hành khách sử dụng khi đi tàu bay dân dụng |
28/10/2004 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam |
75 |
01/2004/TT-BGTVT |
Thông tư hướng dẫn việc đăng ký tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay |
16/01/2004 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng |
76 |
03/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục hàng không Việt Nam |
01/4/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2007/QĐ-BGTVT ngày 30/7/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra hàng không |
77 |
29/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành “Quy chế công tác khí tượng hàng không dân dụng Việt Nam” |
18/5/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2007/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2007 ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng |
78 |
39/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành “Quy chế công tác thông tin, dẫn đường và giám sát hàng không dân dụng” |
26/8/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 ban hành Quy chế thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không dân dụng |
79 |
46/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành quy định về trang phục của lực lượng an ninh hàng không |
23/9/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam |
80 |
62/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành “Quy định về thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng để hoạt động tại các khu vực hạn chế của cảng hàng không dân dụng |
30/11/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam |
81 |
63/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy chế không lưu hàng không dân dụng Việt Nam |
30/11/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2007/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế không lưu hàng không dân dụng |
82 |
41/2006/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3) |
08/11/2006 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2006/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2006 ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại |
83 |
720/QĐ-VT |
Quyết định ban hành thể lệ chuyên chở hàng hóa bằng đường sắt Việt Nam |
25/4/1990 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2006/QĐ-BGTVT ngày 13/01/2006 ban hành Quy định về việc vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia |
84 |
719/QĐ-VT |
Quyết định ban hành thể lệ chuyên chở hành khách, hành lý và bao gửi bằng đường sắt Việt Nam |
25/4/1990 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2006/QĐ-BGTVT ngày 04/01/2006 ban hành Quy định về việc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc gia |
85 |
50/TT/PC |
Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 39/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường sắt |
01/3/1997 |
Hết hiệu lực vì Nghị định số 39/CP ngày 05/7/1996 đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường sắt và Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường sắt |
86 |
17/1998/TTLT-BQP-BGTVT |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thi hành Nghị định số 39/CP ngày 29/5/1995 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường sắt đối với quân đội |
23/01/1998 |
Hết hiệu lực vì Nghị định số 39/CP ngày 05/7/1996 đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường sắt và Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường sắt |
87 |
03/1998/TTLT/BVGCP-BGTVT |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý cước vận tải đường sắt |
24/4/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh giá |
88 |
138/1999/TT-BGTVT |
Thông tư hướng dẫn bổ sung thi hành Nghị định số 39/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường sắt và hướng dẫn thi hành Nghị định số 76/1998/NĐ-CP ngày 26/9/1998 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/CP ngày 05/7/1996 |
30/3/1999 |
Hết hiệu lực vì Nghị định số 39/CP và Nghị định số 76/1998/NĐ-CP đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 21/6/2006 về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường sắt và Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường sắt |
89 |
737/2000/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Điều lệ đường ngang |
19/3/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2005/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2005 ban hành Điều lệ đường ngang |
90 |
22/2004/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép điều khiển các loại phương tiện giao thông đường sắt |
04/11/2004 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2005 ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu |
91 |
12/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định Ban hành Điều lệ đường ngang |
19/01/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30/3/2006 Ban hành Điều lệ đường ngang |
92 |
33/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định quy định tạm thời về tổ chức, hoạt động của lực lượng bảo vệ trên tàu hỏa |
31/5/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2006/QĐ-BGTVT ngày 13/6/2006 về việc bãi bỏ Quyết định |
93 |
1961/QĐ-VT |
Quyết định ban hành thể lệ vận chuyển hành khách bằng ôtô |
15/9/1990 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4127/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành tuyến vận tải hành khách và quản lý khai thác tuyến vận tải khách bằng ôtô |
94 |
3706/TT-LB/GTVT-NV |
Thông tư hướng dẫn việc cấp giấy phép và xử lý vi phạm đối với các loại xe quá trọng tải, xe quá khổ giới hạn của cầu đường, các loại xe bánh xích chạy trên đường giao thông công cộng |
11/7/1991 |
Bị bãi bỏ bởi Luật giao thông đường bộ |
95 |
135/PC-KHKT |
Thông tư về việc cấp giấy phép lưu hành xe cơ giới |
27/6/1995 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 4105/2001/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2001 ban hành Quy định về việc kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện cơ giới đường bộ |
96 |
239/TT-PC |
Thông tư hướng dẫn việc cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ |
30/9/1995 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 112/1998/TT-BGTVT ngày 29/4/1998 hướng dẫn việc quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ |
97 |
3385/PC-VT |
Quyết định ban hành Quy chế tạm thời về quản lý vận tải hành khách công cộng bằng ôtô buýt trong các thành phố |
23/12/1996 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 ban hành Quy định về quản lý vận tải khách công cộng bằng xe buýt |
98 |
2487/ĐBVN |
Quyết định về việc công bố tải trọng trên quốc lộ |
19/9/1996 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2074/2003/QĐ-BGTVT ngày 16/7/2003 về tải trọng và khổ giới hạn đường bộ các quốc lộ |
99 |
2778/PC-ĐB |
Quyết định ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trạm cân kiểm tra xe quá tải, quá khổ giới hạn cầu đường, xe bánh xích hoạt động |
21/10/1996 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4212/2001/QĐ-BGTVT ngày 10/12/2001 quy định về tổ chức, hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe |
100 |
1259 QĐ-KHKT-PCVT |
Quyết định ban hành Quy định việc kiểm tra chất lượng các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất, lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của nước ngoài |
04/6/1996 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2069/2000/QĐ-BGTVT ngày 28/7/2000 ban hành Quy định về việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất, lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của nước ngoài |
101 |
1855QĐ/KHKT-PCVT |
Quyết định quy định về kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ |
28/7/1997 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4105/2001/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2001 ban hành Quy định về việc kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện cơ giới đường bộ |
102 |
2472 QĐ/BGTVT |
Quyết định ban hành Quy định tạm thời về tổ chức quản lý vận chuyển hành khách công cộng bằng taxi |
20/9/1997 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4126/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành Quy định vận chuyển khách bằng taxi |
103 |
432/1998/QĐ-BGTVT |
Quyết định về việc bổ sung, sửa đổi một số điều trong Quy định tạm thời về tổ chức quản lý vận chuyển hành khách công cộng bằng taxi ban hành kèm theo Quyết định số 2472QĐ/GTVT ngày 20/9/1997 |
20/3/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4126/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành Quy định vận chuyển khách bằng taxi |
104 |
112/1998/TT-BGTVT |
Thông tư hướng dẫn việc quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ |
29/4/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2001/TT-BGTVT ngày 10/12/2001 hướng dẫn việc lưu hành xe quá tải, quá khổ và xe bánh xích trên đường bộ |
105 |
330/1998/QĐ-BGTVT |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1855QĐ-KHKT-PCVT |
10/8/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4105/2001/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2001 ban hành Quy định về việc kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện cơ giới đường bộ |
106 |
729/1999/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy chế về tổ chức quản lý hoạt động của xe ôtô vận tải hành khách theo phương thức hợp đồng |
24/3/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4127/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành tuyến vận tải hành khách và quản lý khai thác tuyến vận tải khách bằng ôtô |
107 |
730/1999/QĐ-BGTVT |
Quyết định về việc Ban hành quy định về tổ chức và quản lý bến xe ôtô khách |
24/3/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4128/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành Quy định về bến xe ôtô khách |
108 |
1944/1999/QĐ-BGTVT |
Quyết định quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ nhập khẩu vào Việt Nam |
07/8/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2005/QĐ-BGTVT ngày 21/7/2005 ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu vào Việt Nam |
109 |
522/1999/TT-BGTVT |
Thông tư hướng dẫn đăng ký, cấp biển số và kiểm tra an toàn kỹ thuật các loại xe máy chuyên dùng thi công đường bộ |
20/10/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4381/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2001 ban hành quy định cấp, đăng ký biển số, kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
110 |
201/2000/TT-BGTVT |
Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định thư giữa Bộ giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông – Bưu điện – Xây dựng Lào nhằm thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào |
22/5/2000 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2005/TT-BGTVT ngày 22/12/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông – Bưu điện – Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào |
111 |
1362/2000/QĐ-BGTVT |
Quyết định về cải tạo xe cơ giới |
29/5/2000 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005 ban hành Quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
112 |
1280/2002/QĐ-BGTVT |
Quyết định về cải tạo xe cơ giới |
26/5/2002 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005 ban hành Quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
113 |
213/2000/TT-BGTVT |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 172/1999/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường bộ |
31/5/2000 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT ngày 07/11/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
114 |
2069/2000/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy định về việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất, lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của nước ngoài |
28/7/2000 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2005/QĐ-BGTVT ngày 21/7/2005 ban hành Quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới |
115 |
08/2001/TT-BGTVT |
Thông tư hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe gắn máy |
16/5/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2003/TT-BGTVT ngày 08/01/2003 hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy |
116 |
2070/2000/QĐ-BGTVT |
Quyết định vể việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất, lắp ráp theo thiết kế trong nước |
28/7/2000 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2005/QĐ-BGTVT ngày 21/7/2005 ban hành Quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới |
117 |
2851/2000/QĐ-BGTVT |
Quyết định về việc phân loại đường bộ để tính giá cước năm 2000 |
28/9/2000 |
Hết hiệu lực thi hành do hết thời gian thực hiện và đã có Quyết định về việc phân loại đường bộ để tính giá cước ban hành hàng năm thay thế |
118 |
4126/2001/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy định vận chuyển khách bằng taxi |
05/12/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 ban hành Quy định về vận tải khách bằng taxi |
119 |
4127/2001/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành tuyến vận tải hành khách và quản lý khai thác tuyến vận tải khách bằng ôtô |
05/12/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 09/2005/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2005 ban hành Quy định về vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định và vận tải khách bằng ôtô theo hợp đồng |
120 |
4128/2001/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành “Quy định về bến xe ôtô khách” |
05/12/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2005/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2005 ban hành Quy định về bến xe ôtô khách |
121 |
4213/2001/QĐ-BGTVT |
Quyết định quy định về thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
10/12/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2525/2003/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2003 ban hành Quy định thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
122 |
4352/2001/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
18/12/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2005/QĐ-BGTVT, ngày 28/12/2005 ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
123 |
4596/2001/QĐ-BGTVT |
Quyết định quy định về tốc độ tối đa và khoảng cách tối thiểu của xe cơ giới chạy trên đường bộ |
28/12/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2004/QĐ-GTVT ngày 30/9/2004 ban hành Quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới lưu hành trên đường bộ |
124 |
1068/2002/QĐ-BGTVT |
Quyết định về việc ban hành quy định tạm thời về một số nội dung thiết kế công trình cầu đường quốc lộ |
12/4/2002 |
Bị hủy bỏ bằng Quyết định số 3408/2003/QĐ-BGTVT ngày 14/11/2003 về việc hủy bỏ Quyết định số 1068/2002/QĐ-BGTVT ngày 12/4/2002 ban hành Quy định tạm thời về một số nội dung trong thiết kế công trình cầu đường quốc lộ |
125 |
4211/2001/QĐ-BGTVT |
Quyết định về việc Công bố tải trọng đường bộ các quốc lộ |
10/12/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2074/2003/QĐ-BGTVT ngày 16/7/2003 về tải trọng và khổ giới hạn đường bộ các quốc lộ |
126 |
4170/2001/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Chương trình đào tạo nghề lái xe cơ giới đường bộ |
12/7/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/11/2007 ban hành Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ |
127 |
4353/2001/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý, đào tạo lái xe cơ giới đường bộ |
18/12/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/11/2007 ban hành Quy chế quản lý đào tạo lái xe cơ giới đường bộ |
128 |
4193/2002/QĐ-BGTVT |
Quyết định bổ sung, sửa đổi Quyết định số 4352/2001/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2001 ban hành Quy chế quản lý, sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
13/12/2002 |
Hết hiệu lực vì Quyết định số 4352/2001/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2001 đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2005 ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
129 |
27/2002/CT-BGTVT |
Chỉ thị về việc thực hiện Nghị định 92/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ |
27/12/2002 |
Hết hiệu lực vì Nghị định số 92/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2006/NĐ-CP ngày 28/9/2006 về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ôtô |
130 |
318/2003/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với cá nhân khi vi phạm về quản lý, điều hành hoạt động thu phí trên quốc lộ do Nhà nước quản lý |
30/01/2003 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2004/QĐ-BGTVT ngày 19/8/2004 ban hành Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong hoạt động thu phí trên quốc lộ do Nhà nước quản lý |
131 |
1040/2003/QĐ-BGTVT |
Quyết định bổ sung Quy chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 4352/2001/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2001 |
15/4/2003 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2005/QĐ-BGTVT ngày 12/01/2005 bổ sung, sửa đổi Quy chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 4352/2001/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2001 |
132 |
1510/2003/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
27/5/2003 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2004/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2004 ban hành Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
133 |
2525/2003/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành “Quy định thi công công trình trên đường bộ đang khai thác” |
28/8/2003 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT ngày 07/11/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
134 |
17/2004/QĐ-BGTVT |
Quyết định về việc ban hành Quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới lưu hành trên đường bộ |
30/9/2004 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2007/QĐ-BGTVT ngày 02/02/2007 ban hành Quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới tham gia giao thông trên đường bộ |
135 |
09/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành “Quy định vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định và vận tải khách bằng ôtô theo hợp đồng” |
10/01/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 ban hành Quy định vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ôtô |
136 |
10/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định bổ sung “Quy chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ” ban hành kèm theo Quyết định số 4352/2001/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 12 năm 2001 |
12/01/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2005/QĐ-BGTVT, ngày 28/12/2001 ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
137 |
11/2005/TT-BGTVT |
Thông tư hướng dẫn về công tác thẩm định an toàn giao thông đường bộ |
05/9/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/5/2007 ban hành Quy định về thẩm định an toàn giao thông đường bộ |
138 |
42/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định quy định về tốc độ tối đa và khoảng cách tối thiểu của xe cơ giới chạy trên đường bộ |
16/9/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2007/QĐ-BGTVT ngày 02/02/2007 ban hành Quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới tham gia giao thông trên đường bộ |
139 |
72/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
28/12/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/11/2007 ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
140 |
999/QĐ-TCCB-LĐ |
Quyết định ban hành “Mục tiêu và kế hoạch giảng dạy các chức danh thuyền viên tàu sông” |
24/5/1993 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2004/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2004 ban hành Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện và hoa tiêu đường thủy nội địa |
141 |
2046 QĐ/PC |
Quyết định ban hành thể lệ quản lý cảng, bến thủy nội địa |
06/8/1996 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý cảng, bến thủy nội địa |
142 |
2056/QĐ-PC |
Quyết định ban hành quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa |
06/8/1996 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004 ban hành Quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa |
143 |
2059 QĐ/CP |
Quyết định ban hành quy định kiểm tra kỹ thuật phương tiện thủy nội địa |
07/8/1996 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
144 |
318 TT/PC |
Thông tư hướng dẫn Điều 19 Nghị định số 40/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa |
06/9/1996 |
Hết hiệu lực vì Nghị định số 40/CP ngày 05/7/1996 về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa đã bị bãi bỏ bởi Luật giao thông đường thủy nội địa |
145 |
1731/QĐ-PCVT |
Quyết định về việc công bố danh mục sông, kênh Trung ương quản lý |
10/7/1997 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia |
146 |
1755 QĐ/PC |
Quyết định bổ sung quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa |
12/7/1997 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004 ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa |
147 |
2873/1997/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành bản Điều lệ tạm thời về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa |
13/10/1997 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 về tổ chức, hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa |
148 |
1189/1998/QĐ-BGTVT |
Quyết định về việc thành lập Ban chỉ đạo dự án cơ sở hạ tầng nông thôn – Đường thủy nội địa do Canada viện trợ |
18/5/1998 |
Hết hiệu lực vì Dự án đã hoàn thành và đưa vào sử dụng |
149 |
138/1998/CT-BGTVT |
Chỉ thị về tăng cường công tác quản lý, đẩy mạnh việc kiểm tra phân loại và công bố cảng, bến thủy nội địa |
21/5/1998 |
Hết hiệu lực vì căn cứ ban hành Chỉ thị này là Quyết định số 2046/QĐ-PC ngày 06/8/1996 ban hành Thể lệ quản lý cảng, bến thủy nội địa đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa |
150 |
1522/1998/QĐ-BGTVT |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2056/QĐ-PC ngày 06/8/1996 ban hành quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa |
20/6/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004 ban hành Quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa |
151 |
1809/1999/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành tạm thời tập “Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa thường xuyên đường sông |
18/7/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
152 |
381/1998/CT-BGTVT |
Chỉ thị về việc tăng cường công tác kiểm tra, đăng ký, đăng kiểm phương tiện thủy và đào tạo cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn người điều khiển phương tiện thủy nội địa |
23/11/1998 |
Hết hiệu lực vì căn cứ ban hành là Nghị định số 40/CP ngày 05/7/1996 về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa đã bị bãi bỏ bởi Luật giao thông đường thủy nội địa |
153 |
3619/1998/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Điều lệ tạm thời về tổ chức và hoạt động của Cục Đường sông Việt Nam |
31/12/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2569/2003/QĐ-BGTVT ngày 29/8/2003 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sông Việt Nam |
154 |
1211/1999/QĐ-BGTVT |
Quyết định về Quản lý bến khách ngang sông |
20/5/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý cảng, bến thủy nội địa |
155 |
1865/1999/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành thể lệ vận chuyển, xếp dỡ, giao nhận và bảo quản hàng hóa đường thủy nội địa |
30/7/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa |
156 |
1866/1999/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành thể lệ vận chuyển hành khách đường thủy nội địa |
30/7/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 ban hành Quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa |
157 |
3809/1999/QĐ-BGTVT |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thể lệ quản lý cảng, bến thủy nội địa ban hành theo Quyết định 2046/QĐ-PC ngày 06/8/1996 |
30/12/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý cảng, bến thủy nội địa |
158 |
1196/QĐ-PC |
Quyết định về việc giảm tải trong mùa lũ đối với phương tiện thủy nội địa |
15/5/2000 |
Hết hiệu lực vì căn cứ ban hành là Nghị định số 40/CP ngày 05/7/1996 về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa đã bị bãi bỏ bởi Luật giao thông đường thủy nội địa |
159 |
2376/2000/QĐ-BGTVT |
Quyết định về việc bổ sung kênh Quần Liêu về Trung ương quản lý |
17/8/2000 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia |
160 |
329/2000/TT-BGTVT |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 171/1999/NĐ-CP ngày 07/12/1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông |
31/8/2000 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/5/2005 về quản lý đường thủy nội địa |
161 |
2597/2000/QĐ-BGTVT |
Quyết định về định biên an toàn tối thiểu trong một ca làm việc của thuyền viên trên đường thủy nội địa |
06/9/2000 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004 quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
162 |
2764/2000/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành quy hoạch về quản lý và giám sát hoạt động tàu khách tốc độ cao trên đường thủy nội địa |
21/9/2000 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 ban hành quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa |
163 |
3711/2000/QĐ-BGTVT |
Quyết định về việc giao nhiệm vụ quản lý tuyến sông cho Cục Đường sông Việt Nam |
05/12/2000 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia |
164 |
3237/2001/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Điều lệ thi lấy bằng, chứng chỉ chuyên môn và đảm nhiệm chức danh thuyền viên trên đường thủy nội địa |
02/10/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa |
165 |
446/2002/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và nghiệp vụ của cơ sở đào tạo, bổ túc thi cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên phương tiện thủy nội địa |
19/02/2002 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 về điều kiện, tiêu chuẩn của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện và hoa tiêu đường thủy nội địa |
166 |
16/2002/TT-BGTVT |
Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 91/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề giao thông vận tải đường thủy nội địa |
25/4/2002 |
Hết hiệu lực vì Nghị định số 91/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề giao thông vận tải đường thủy nội địa đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa |
167 |
12/2002/CT-BGTVT |
Chỉ thị về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 40/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ |
26/7/2002 |
Hết hiệu lực vì căn cứ ban hành là Nghị định số 40/CP ngày 05/7/1996 về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa đã bị bãi bỏ bởi Luật giao thông, đường thủy nội địa |
168 |
748/2003/QĐ-BGTVT |
Quyết định về phê duyệt và ban hành “Chương trình đào tạo – bổ túc nâng cấp các hạng bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa” |
20/3/2003 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2004/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2004 ban hành Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
169 |
2652/2003/QĐ-BGTVT |
Quyết định bổ sung danh mục tuyến sông, kênh thuộc Trung ương quản lý |
11/9/2003 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia |
170 |
2079/PC |
Quyết định thành lập lực lượng thanh tra giao thông vận tải |
12/6/1992 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2004/QĐ-BGTVT ngày 02/11/2004 quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Giao thông vận tải |
171 |
1151/QĐ-TTr |
Quyết định ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động thanh tra của Bộ Giao thông vận tải |
12/6/1993 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2004/QĐ-BGTVT ngày 02/11/2004 quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Giao thông vận tải |
172 |
343/PC-VT |
Quyết định quy định nhiệm vụ, quyền hạn, chức danh, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, trang phục, trang bị của lực lượng Thanh tra giao thông |
22/02/1997 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2005/QĐ-BGTVT ngày 18/5/2005 quy định về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra giao thông vận tải các cấp |
173 |
116/TT-LT |
Thông tư liên Bộ hướng dẫn về tổ chức và biên chế thanh tra giao thông các cấp |
12/4/1997 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 03/2005/TTLT-BGTVT-BNV ngày 06/01/2005 hướng dẫn về nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra Giao thông vận tải ở địa phương |
174 |
1781/CGĐ-KHĐT-TCKT |
Quyết định ban hành quy trình thực hiện trình tự đầu tư và xây dựng trong ngành giao thông vận tải |
17/7/1997 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị |
175 |
1862/1998/QĐ-BGTVT |
Quyết định bổ sung, sửa đổi một số điều của Quyết định số 343/PC-VT ngày 22/02/1997 quy định nhiệm vụ, quyền hạn, chức danh, phù hiệu cấp hiệu, biển hiệu, trang phục, trang bị của lực lượng Thanh tra Giao thông |
24/7/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2005/QĐ-BGTVT ngày 18/5/2005 quy định về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra giao thông vận tải các cấp |
176 |
337/1998/QĐ-BGTVT |
Quyết định về việc sửa đổi khoản 16.3 của Quy trình thực hiện trình tự đầu tư và xây dựng trong ngành giao thông vận tải (ban hành kèm theo Quyết định số 1781/CGĐ-KHĐT-TCKT ngày 17/7/1997) |
04/3/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị |
177 |
167/1998/TT-BGTVT |
Thông tư hướng dẫn việc điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản thuộc ngành giao thông vận tải |
18/6/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị |
178 |
423/1998/CT-BGTVT |
Chỉ thị về việc đào tạo tư vấn giám sát các công trình xây dựng giao thông |
12/12/1998 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị |
179 |
1626/1999/QĐ-BGTVT |
Quyết định về việc ban hành một số quy định trong công tác đấu thầu xây lắp đối với các dự án đầu tư thuộc ngành Giao thông vận tải quản lý |
06/7/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2005/QĐ-BGTVT ngày 04/01/2005 về việc ban hành “Một số quy định trong công tác đấu thầu xây lắp các dự án đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn trong nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý” |
180 |
06/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định về việc ban hành “Một số quy định trong công tác đấu thầu xây lắp các dự án đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn trong nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý” |
04/01/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị |
181 |
16/2000/CT-BGTVT |
Chỉ thị về tổ chức vận tải phục vụ Tết Canh Thìn (2000) |
10/01/2000 |
Hết hiệu lực vì thời gian thực hiện đã hết. |
182 |
252/2000/CT-BGTVT |
Chỉ thị về việc tăng cường bảo vệ hành lang bảo vệ đường bộ |
26/6/2000 |
Hết hiệu lực vì căn cứ ban hành là Nghị định số 36/CP ngày 29/5/1995 và Thông tư số 314/ĐBVN ngày 21/11/1995 đã hết hiệu lực thi hành |
183 |
439/2000/CT-BGTVT |
Chỉ thị về tổ chức vận tải phục vụ tết Tân Tỵ (2001) |
11/12/2000 |
Hết hiệu lực vì thời gian thực hiện đã hết |
184 |
01/2001/CT-BGTVT |
Chỉ thị về công tác phòng chống bão lụt, giảm nhẹ thiên tai năm 2001 Ngành Giao thông vận tải |
07/02/2001 |
Hết hiệu lực vì thời gian thực hiện đã hết |
185 |
22/2001/CT-BGTVT |
Chỉ thị về tổ chức vận tải phục vụ Tết Nhâm Ngọ (2002) |
18/12/2001 |
Hết hiệu lực vì thời gian thực hiện đã hết |
186 |
04/2002/CT-BGTVT |
Chỉ thị về công tác phòng chống bão lụt, giảm nhẹ thiên tai năm 2002 |
05/4/2002 |
Hết hiệu lực vì thời gian thực hiện đã hết |
187 |
16/2002/CT-BGTVT |
Chỉ thị về công tác phòng chống bão lụt, giảm nhẹ thiên tai từ nay đến hết năm 2002 |
04/9/2002 |
Hết hiệu lực vì thời gian thực hiện đã hết |
188 |
23/2002/CT-BGTVT |
Chỉ thị về việc tăng cường công tác quản lý đầu tư và xây dựng trong Giao thông vận tải |
03/12/2002 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị |
189 |
28/2002/CT-BGTVT |
Chỉ thị về tổ chức vận tải phục vụ Tết Quý Mùi (2003) |
27/12/2002 |
Hết hiệu lực vì thời gian thực hiện đã hết |
190 |
04/2003/CT-BGTVT |
Chỉ thị về việc ổn định và phát triển Tổng công ty Cơ khí giao thông vận tải và các đơn vị thành viên |
04/3/2003 |
Hết hiệu lực vì thời gian thực hiện đã hết |
191 |
1030/2003/QĐ-BGTVT |
Quyết định phê duyệt Đề án tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước Bộ Giao thông vận tải giai đoạn đến năm 2005 |
14/4/2003 |
Hết hiệu lực vì thời gian thực hiện đã hết |
192 |
1104/2003/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Chương trình hành động của Bộ Giao thông vận tải thực hiện kết luận Hội nghị lần thứ 6 Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa 9 về Giáo dục và đào tạo |
21/4/2003 |
Hết hiệu lực vì thời gian thực hiện đã hết |
193 |
28/2003/CT-BGTVT |
Chỉ thị về tổ chức vận tải phục vụ Tết Giáp Thân (2004) |
19/12/2003 |
Hết hiệu lực vì thời gian thực hiện đã hết |
194 |
09/2004/CT-GTVT |
Chỉ thị về việc vận động cán bộ công nhân viên toàn ngành giao thông vận tải tích cực hưởng ứng đợt II phát hành Trái phiếu Chính phủ đề đầu tư một số công trình giao thông, thủy lợi quan trọng của Đất nước |
09/4/2004 |
Hết hiệu lực vì thời gian thực hiện đã hết |
195 |
15/2004/CT-BGTVT |
Chỉ thị về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch sốt xuất huyết |
21/7/2004 |
Hết hiệu lực vì thời gian thực hiện đã hết |
196 |
3163/1997/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy chế xây dựng và trình tự ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngành Giao thông vận tải |
22/10/1997 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2004/QĐ-BGTVT ngày 01/10/2004 ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải |
197 |
18/2004/QĐ-BGTVT |
Quyết định ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải |
01/10/2004 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2006/QĐ-BGTVT ngày 24/5/2006 ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải |
198 |
05/2005/CTLT-BGTVT-CĐN |
Chỉ thị liên tịch về việc tổ chức Hội diễn nghệ thuật quần chúng ngành giao thông vận tải năm 2005 |
02/3/2005 |
Hết hiệu lực vì thời gian thực hiện đã hết |
199 |
15/2005/CT-BGTVT |
Chỉ thị liên tịch về việc tổ chức Đại hội công nhân viên chức năm 2005 trong các Công ty nhà nước thuộc Bộ Giao thông vận tải |
23/11/2005 |
Hết hiệu lực vì thời gian thực hiện đã hết |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.