ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4192/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 317/TTr-SNV ngày 24/6/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 662/STP-KSTTHC ngày 02/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính đặc thù mới ban hành và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4192/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng. |
|
1 |
Công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu”, “Gia đình kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
Stt |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng. |
|||
1 |
T-THA-274965-TT |
Công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu”, “Gia đình kiểu mẫu”. |
Quyết định số 4905/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và nhóm thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA
Tên thủ tục hành chính: Công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu”, “Gia đình kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cá nhân, tổ chức phải chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ: a) Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, UBND cấp xã. b) Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận và nộp hồ sơ: - Đối với cá nhân, tổ chức: Bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn để cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định; + Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho cá nhân, tổ chức. Bước 3. Xử lý hồ sơ: Trưởng thôn (làng, bản, tổ dân phố) họp khu dân cư, bình xét danh hiệu “Công dân gương mẫu” và “Gia đình kiểu mẫu”; căn cứ vào biên bản họp bình xét ở khu dân cư, Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã họp xét, đề nghị Chủ tịch UBND cấp xã công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu”; “Gia đình kiểu mẫu” hằng năm. Bước 4: Trả kết quả: a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, UBND cấp xã. b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Bản đăng ký danh hiệu “Công dân gương mẫu” hoặc “Gia đình kiểu mẫu”: 01 (bản chính). - Biên bản họp xét của khu dân cư và danh sách kèm theo: 01 (bản chính). - Bản báo cáo thành tích của cá nhân hoặc hộ gia đình: 01 (bản chính). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn thực hiện: Văn bản chưa quy định. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Phí, lệ phí (nếu có): Không. |
8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính, Giấy công nhận danh hiệu. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật thi đua khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội; - Luật số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thi đua Khen thưởng; - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định 488/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định về việc ban hành Quy định các tiêu chí kiểu mẫu và trình tự thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa quê hương, đất nước giai đoạn 2014 - 2020. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.