ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4187/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 792/TTr-STNMT ngày 25 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 07 (bảy) Quy trình dịch vụ công về lĩnh vực đất đai, môi trường thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai (đính kèm danh mục, nội dung quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật nội dung quy trình của từng thủ tục dịch vụ công lên Phần mềm một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC DỊCH VỤ CÔNG
LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI & MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4187/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Số TT |
Tên quy trình |
Trang |
I |
Lĩnh vực đất đai |
|
1 |
Quy trình điều chỉnh Thông báo thu hồi đất, Quyết định thu hồi đất |
1 |
2 |
Quy trình điều chỉnh quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất, quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
4 |
3 |
Quy trình chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất (đối với trường hợp bên chuyển nhượng được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trả tiền hàng năm hoặc giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 83 Nghị định 43) |
7 |
4 |
Quy trình chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (trừ trường hợp cổ phần hóa doanh nghiệp) và chia, tách; sáp, nhập doanh nghiệp (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp, tiền nhận chuyển quyền sử dụng đất đã trả có nguồn từ ngân sách nhà nước) |
10 |
5 |
Quy trình chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (trừ trường hợp cổ phần hóa doanh nghiệp) và chia, tách; sáp, nhập doanh nghiệp (đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm hoặc được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, nhận chuyển quyền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp, tiền nhận chuyển quyền sử dụng đất đã trả không có nguồn từ ngân sách nhà nước) |
13 |
6 |
Quy trình ký hợp đồng thuê đất, phụ lục hợp đồng thuê đất |
18 |
II |
Lĩnh vực môi trường |
|
7 |
Quy trình thẩm định phương án hủy phế liệu, phế phẩm |
23 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.