ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4171/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CAM LÂM, TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm tại Tờ trình số 162A/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016; Kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số 92/TB-STNMT ngày 18 tháng 11 năm 2016 và Công văn số 4849a/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cam Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017 (kèm theo Biểu 01).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (kèm theo Biểu 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (kèm theo Biểu 03).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, huyện Cam Lâm có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa - Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Cam An Bắc |
Cam An Nam |
Cam Đức |
Cam Hải Đông |
Cam Hải Tây |
Cam Hiệp Bắc |
Cam Hiệp Nam |
Cam Hòa |
Cam Phước Tây |
Cam Tân |
Cam Thành Bắc |
Sơn Tân |
Suối Cát |
Suối Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
54.719,24 |
2.037,70 |
2.016,41 |
1.763,18 |
3.566,10 |
1.193,38 |
1.505,70 |
1.911,30 |
3.723,12 |
8.703,57 |
2.904,86 |
2.177,47 |
5.499,91 |
10.086,30 |
7.630,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
41.959,34 |
1.266,87 |
1.327,98 |
1.438,92 |
1.424,98 |
1.050,48 |
1.399,52 |
1.364,34 |
2.390,99 |
6.626,45 |
2.302,63 |
1.615,71 |
4.254,36 |
9.121,15 |
6.374,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.874,69 |
|
31,19 |
42,52 |
0,57 |
5,74 |
29,47 |
30,16 |
578,81 |
191,46 |
314,90 |
224,34 |
7,09 |
200,88 |
217,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.392,90 |
|
17,59 |
|
|
|
21,33 |
3,64 |
448,71 |
157,36 |
230,44 |
173,98 |
|
150,28 |
189,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.765,48 |
637,99 |
741,27 |
161,96 |
1,52 |
5,15 |
202,50 |
555,82 |
68,36 |
587,04 |
198,75 |
232,46 |
25,29 |
169,27 |
178,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.239,53 |
124,16 |
201,90 |
1.079,48 |
172,50 |
940,10 |
345,83 |
337,97 |
686,22 |
134,43 |
414,01 |
1.046,75 |
567,68 |
403,14 |
785,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.340,83 |
|
|
|
682,32 |
|
|
|
|
4.240,80 |
508,70 |
|
3.654,25 |
254,76 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
8.580,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.358,45 |
3.221,83 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.412,85 |
494,44 |
340,13 |
|
487,51 |
27,99 |
819,53 |
433,19 |
888,40 |
1.463,89 |
848,06 |
|
|
2.653,77 |
1.955,94 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
531,76 |
|
1,60 |
129,13 |
80,00 |
70,03 |
|
|
164,52 |
4,23 |
7,54 |
68,30 |
0,05 |
1,91 |
4,44 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,83 |
|
|
|
|
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
213,09 |
10,28 |
11,88 |
25,83 |
0,56 |
0,64 |
2,20 |
7,20 |
4,68 |
4,58 |
10,67 |
43,85 |
|
78,96 |
11,75 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.736,52 |
311,00 |
241,67 |
324,25 |
1.848,95 |
142,90 |
106,18 |
196,76 |
469,76 |
609,64 |
296,15 |
561,76 |
254,33 |
632,88 |
740,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
456,82 |
8,44 |
5,04 |
2,42 |
82,40 |
3,99 |
|
30,27 |
1,50 |
8,92 |
|
283,53 |
|
|
30,31 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,71 |
|
|
3,94 |
7,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
116,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116,01 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
152,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,93 |
89,38 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.117,07 |
|
0,22 |
5,57 |
1.088,71 |
9,42 |
0,18 |
0,08 |
0,75 |
1,48 |
0,55 |
1,16 |
|
7,17 |
1,77 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
123,47 |
2,50 |
3,52 |
14,36 |
|
1,71 |
|
|
|
3,10 |
3,24 |
27,84 |
|
48,79 |
18,40 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.720,23 |
78,40 |
113,09 |
184,73 |
331,74 |
73,66 |
49,87 |
102,88 |
295,86 |
336,94 |
184,72 |
149,68 |
169,50 |
303,84 |
345,32 |
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.353,70 |
55,10 |
70,33 |
152,00 |
317,79 |
59,12 |
38,71 |
64,73 |
95,48 |
81,13 |
66,54 |
116,51 |
8,27 |
106,99 |
121,01 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.051,09 |
16,26 |
36,52 |
17,07 |
8,26 |
6,57 |
9,09 |
32,27 |
21,58 |
246,60 |
110,62 |
27,15 |
158,97 |
149,76 |
210,35 |
2.8.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
9,82 |
1,46 |
0,01 |
0,09 |
0,33 |
0,06 |
|
|
0,01 |
1,96 |
1,58 |
0,05 |
0,61 |
1,78 |
1,88 |
2.8.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,27 |
0,02 |
0,07 |
0,27 |
0,34 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,08 |
0,10 |
0,03 |
0,03 |
0,09 |
0,12 |
2.8.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
8,51 |
0,26 |
|
3,49 |
3,10 |
0,20 |
0,21 |
0,03 |
0,47 |
|
0,56 |
0,12 |
|
|
0,07 |
2.8.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
11,15 |
0,20 |
0,36 |
3,04 |
0,12 |
0,11 |
0,06 |
0,16 |
0,11 |
0,16 |
0,21 |
0,06 |
0,24 |
5,69 |
0,64 |
2.8.7 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
95,36 |
2,56 |
5,31 |
7,54 |
1,46 |
7,55 |
1,74 |
3,02 |
4,26 |
4,84 |
3,40 |
5,26 |
0,71 |
37,49 |
10,21 |
2.8.8 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
183,59 |
1,44 |
0,19 |
0,97 |
0,33 |
|
|
2,04 |
173,19 |
1,84 |
1,22 |
|
0,67 |
1,72 |
|
2.8.9 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,04 |
|
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất chợ |
DCH |
5,70 |
1,10 |
0,29 |
0,24 |
0,02 |
|
0,04 |
0,59 |
0,73 |
0,33 |
0,51 |
0,49 |
|
0,32 |
1,04 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
41,04 |
|
5,48 |
|
3,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00 |
1,61 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
530,37 |
29,60 |
23,71 |
|
33,19 |
36,83 |
24,38 |
30,19 |
60,76 |
56,54 |
47,85 |
74,53 |
15,53 |
44,19 |
53,05 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
77,05 |
|
|
77,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,26 |
0,30 |
0,46 |
7,26 |
0,66 |
0,42 |
0,25 |
0,20 |
0,67 |
1,97 |
1,17 |
0,27 |
0,61 |
2,73 |
0,29 |
2.14 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,81 |
|
|
2,23 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,06 |
0,23 |
5,05 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
45,28 |
2,65 |
4,69 |
5,20 |
0,51 |
1,42 |
3,71 |
4,56 |
10,10 |
0,20 |
2,34 |
2,62 |
|
6,22 |
1,07 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
122,80 |
8,18 |
4,02 |
9,31 |
0,20 |
13,70 |
1,07 |
6,04 |
7,63 |
6,22 |
7,51 |
7,21 |
1,10 |
42,86 |
7,74 |
2.17 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
409,45 |
157,37 |
34,26 |
|
13,87 |
|
20,00 |
9,09 |
28,05 |
136,44 |
|
|
|
|
10,37 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,99 |
0,86 |
0,30 |
0,13 |
|
0,22 |
0,12 |
0,47 |
0,41 |
0,51 |
0,28 |
0,36 |
0,07 |
0,47 |
0,80 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
282,44 |
|
|
|
282,32 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,59 |
|
0,03 |
0,07 |
1,09 |
0,50 |
|
0,05 |
0,56 |
0,19 |
1,13 |
0,37 |
|
1,32 |
4,28 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
477,39 |
22,68 |
46,77 |
11,99 |
2,43 |
0,91 |
5,60 |
12,94 |
63,48 |
57,13 |
42,78 |
14,16 |
67,46 |
82,11 |
46,94 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,57 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,72 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,65 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6.023,38 |
459,83 |
446,76 |
|
292,16 |
|
|
350,19 |
862,38 |
1.467,48 |
306,09 |
|
991,21 |
332,27 |
515,01 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CAM LÂM - TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Cam An Bắc |
Cam An Nam |
Cam Đức |
Cam Hải Đông |
Cam Hải Tây |
Cam Hiệp Bắc |
Cam Hiệp Nam |
Cam Hòa |
Cam Phước Tây |
Cam Tân |
Cam Thành Bắc |
Sơn Tân |
Suối Cát |
Suối Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
835,88 |
30,71 |
35,11 |
10,48 |
494,15 |
8,82 |
24,34 |
11,13 |
24,08 |
23,70 |
1,41 |
3,70 |
1,03 |
65,09 |
102,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,19 |
|
0,59 |
|
5,65 |
|
|
0,09 |
0,58 |
0,09 |
|
0,20 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
91,11 |
23,57 |
22,06 |
0,01 |
16,64 |
2,74 |
2,34 |
7,07 |
|
13,25 |
0,19 |
1,70 |
0,03 |
0,54 |
0,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
286,24 |
0,42 |
3,83 |
9,17 |
200,07 |
3,58 |
2,00 |
3,39 |
6,00 |
2,95 |
0,18 |
1,80 |
0,84 |
12,33 |
39,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
0,17 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
5,03 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
359,34 |
6,72 |
8,63 |
|
189,31 |
|
20,00 |
0,58 |
17,50 |
7,13 |
1,05 |
|
|
51,99 |
56,43 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
82,48 |
|
|
1,30 |
78,68 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,80 |
|
|
|
3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
299,77 |
2,12 |
0,10 |
0,11 |
215,66 |
|
0,11 |
1,25 |
0,11 |
0,20 |
0,62 |
73,36 |
|
3,10 |
3,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
104,87 |
|
|
|
104,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
31,21 |
1,01 |
0,06 |
|
26,52 |
|
|
0,02 |
|
0,10 |
0,62 |
|
|
0,97 |
1,90 |
|
Đất giao thông |
DGT |
25,27 |
0,97 |
0,06 |
|
21,33 |
|
|
0,01 |
|
0,10 |
|
|
|
0,97 |
1,83 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
4,27 |
|
|
|
4,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,11 |
0,04 |
|
|
0,05 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,49 |
|
|
|
0,87 |
|
|
|
|
|
0,62 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
79,55 |
|
|
|
5,19 |
|
0,11 |
0,41 |
0,11 |
|
|
73,36 |
|
0,26 |
0,12 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
81,60 |
1,11 |
|
|
79,74 |
|
|
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,10 |
|
|
|
0,04 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,18 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1,03 |
1,01 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Cam An Bắc |
Cam An Nam |
Cam Đức |
Cam Hải Đông |
Cam Hải Tây |
Cam Hiệp Bắc |
Cam Hiệp Nam |
Cam Hòa |
Cam Phước Tây |
Cam Tân |
Cam Thành Bắc |
Sơn Tân |
Suối Cát |
Suối Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
868,09 |
31,73 |
35,39 |
14,18 |
504,34 |
10,77 |
25,20 |
12,63 |
26,78 |
26,45 |
3,40 |
4,87 |
1,53 |
66,46 |
104,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
10,67 |
|
0,59 |
0,60 |
5,65 |
0,25 |
0,02 |
0,09 |
2,37 |
0,29 |
0,23 |
0,40 |
|
|
0,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
1,17 |
|
|
|
|
|
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
103,43 |
24,39 |
22,20 |
0,61 |
20,58 |
3,24 |
2,69 |
8,27 |
0,34 |
14,80 |
1,19 |
2,00 |
0,03 |
1,46 |
1,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
299,45 |
0,62 |
3,98 |
11,17 |
204,51 |
4,53 |
2,50 |
3,69 |
6,52 |
3,45 |
0,93 |
2,37 |
1,34 |
12,78 |
41,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
0,17 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
5,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
5,03 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
359,39 |
6,72 |
8,63 |
|
189,31 |
|
20,00 |
0,58 |
17,55 |
7,13 |
1,05 |
|
|
51,99 |
56,43 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
85,63 |
|
|
1,80 |
80,48 |
2,75 |
|
|
|
0,50 |
|
0,10 |
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,80 |
|
|
|
3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
241,61 |
4,45 |
2,00 |
32,00 |
20,00 |
7,00 |
33,50 |
15,00 |
45,46 |
6,50 |
13,15 |
29,10 |
|
12,44 |
21,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây HN khác |
LUA/HNK |
11,50 |
|
|
5,00 |
|
|
1,00 |
|
|
2,50 |
|
3,00 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
37,62 |
|
|
5,00 |
2,00 |
5,00 |
0,50 |
|
6,00 |
|
3,62 |
7,00 |
|
2,50 |
6,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
5,46 |
|
|
|
|
|
|
|
5,46 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
91,50 |
|
|
10,00 |
5,00 |
2,00 |
30,00 |
15,00 |
4,00 |
0,50 |
|
10,00 |
|
|
15,00 |
2.8 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất trồng cây HN khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NN khác |
HNK/NKH |
28,63 |
4,45 |
2,00 |
5,00 |
|
|
2,00 |
|
|
2,50 |
7,68 |
5,00 |
|
|
|
2.11 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất NN khác |
CLN/NKH |
8,42 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
1,42 |
2,00 |
|
|
|
2.12 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng lúa |
NTS/LUA |
8,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
8,00 |
|
2.13 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
NTS/HNK |
3,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
2.14 |
Đất nuôi trồng TS chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
NTS/CLN |
5,00 |
|
|
1,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
2.15 |
Đất nuôi trồng TS chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
41,80 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
30,00 |
|
|
|
|
1,80 |
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
0,01 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Cam An Bắc |
Cam An Nam |
Cam Đức |
Cam Hải Đông |
Cam Hải Tây |
Cam Hiệp Bắc |
Cam Hiệp Nam |
Cam Hòa |
Cam Phước Tây |
Cam Tân |
Cam Thành Bắc |
Sơn Tân |
Suối Cát |
Suối Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
317,12 |
|
|
|
105,84 |
|
|
|
|
|
|
|
95,85 |
66,28 |
49,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
95,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,85 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
115,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66,28 |
49,15 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
105,84 |
|
|
|
105,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,35 |
0,95 |
3,88 |
|
0,12 |
|
|
1,21 |
0,11 |
1,79 |
0,12 |
|
0,08 |
|
0,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,24 |
0,95 |
3,88 |
|
0,12 |
|
|
1,21 |
|
1,79 |
0,12 |
|
0,08 |
|
0,08 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
7,78 |
0,95 |
3,88 |
|
|
|
|
1,21 |
|
1,73 |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,12 |
|
0,08 |
|
0,08 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.