ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 417/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 20 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 41/TTr-STNMT ngày 07 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
A. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH CẤP TỈNH
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
I |
Lĩnh vực bảo vệ môi trường |
|
1 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường |
QT-01 |
2 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
QT-02 |
3 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
QT-03 |
4 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
QT-04 |
II |
Lĩnh vực cung cấp thông tin tài nguyên và môi trường |
|
5 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
QT-05 |
III |
Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
QT-06 |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH
* Lĩnh vực bảo vệ môi trường
1. Quy trình: QT-01
a. Tên quy trình: Đăng ký/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường
b. Nội dung quy trình
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường. |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
||
|
1. Văn bản đề nghị đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, cơ sở |
x |
|
||
2. 03 bản Kế hoạch bảo vệ môi trường (kèm theo bản điện tử) của dự án, cơ sở |
x |
|
|||
3. Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án, cơ sở (kèm theo bản điện tử) |
x |
|
|||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án, cơ sở |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (Sau đây viết tắt là Chi cục)/ Phòng chuyên môn (Phòng TH-ĐTM, Chi cục Bảo vệ môi trường) |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục/Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công Phòng/chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết. - Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Chủ dự án, cơ sở hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo Chủ dự án, cơ sở hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định, đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
07 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Phòng |
|
Bước 6 |
- Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt hồ sơ + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo Chi cục |
|
- Trình Lãnh đạo Chi cục xét duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo cơ quan (Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường) + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo Chi cục - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo cơ quan |
||
Bước 7 |
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Giấy xác nhận/ xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
Bước 8 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan/Lãnh đạo Chi cục - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
|
Bước 9 |
Phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận “Một cửa” |
Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy xác nhận/ xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 10 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Chủ dự án, cơ sở |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Giấy xác nhận/ xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 11 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
10 ngày làm việc |
|
2. Quy trình: QT-02
a. Tên quy trình: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
b. Nội dung quy trình
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi quy định về quản lý chất thải nguy hại. |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
||
|
1. Đơn đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (cấp lần đầu hoặc cấp lại) |
x |
|
||
2. Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương |
|
x |
|||
|
3. Đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH bao gồm các giấy tờ sau: - Bản sao báo cáo ĐTM, Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc hồ sơ, giấy tờ tương đương (Bản cam kết bảo vệ môi trường, Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, Đề án bảo vệ môi trường hoặc giấy tờ về môi trường khác) kèm theo quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận tương ứng - Bản sao văn bản chấp thuận phương án tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong trường hợp chưa nằm trong báo cáo ĐTM hoặc Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc hồ sơ, giấy tờ tương đương; - Văn bản xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường đối với cơ sở thuộc đối tượng lập báo cáo ĐTM (trừ trường hợp tích hợp vào thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải) - Bản mô tả chi tiết hệ thống, thiết bị hoặc phương án cho việc tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH kèm theo kết quả 03 (ba) lần lấy mẫu, phân tích đạt QCKTMT đối với các hệ thống, thiết bị xử lý và bảo vệ môi trường |
|
x |
||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký. - Thời hạn xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: + 15 ngày làm việc + 30 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm việc) và 15 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (sau đây viết tắt là Chi cục)/ Phòng chuyên môn (Phòng Kiểm soát ô nhiễm, Chi cục Bảo vệ môi trường) |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục/Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công Phòng/chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp |
|
Bước 5 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết. - Tiến hành kiểm tra cơ sở - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- 12 ngày làm việc - Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH: 27 ngày làm việc (Trong đó có 15 ngày làm việc tiến hành kiểm tra cơ sở) |
- Công văn phúc đáp - Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Phòng |
|
Bước 6 |
- Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt hồ sơ + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo Chi cục |
|
- Trình Lãnh đạo Chi cục xét duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo cơ quan (Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường) + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo Chi cục - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo cơ quan |
||
Bước 7 |
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày làm việc |
Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH hoặc Văn bản từ chối cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải |
|
Bước 8 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan/Lãnh đạo Chi cục - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 9 |
Phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận “Một cửa” |
Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày làm việc |
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH hoặc Văn bản từ chối cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 10 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Chủ dự án, cơ sở |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH hoặc Văn bản từ chối cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 11 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết: - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký. - Thời hạn xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: + 15 ngày làm việc + 30 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm việc) và 15 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
3. Quy trình: QT-03
a. Tên quy trình: Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
b. Nội dung quy trình
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu |
||||
|
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi quy định về quản lý chất thải nguy hại. |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
||
|
1. Đơn đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (cấp lần đầu hoặc cấp lại) |
x |
|
||
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương |
|
x |
|||
3. Đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH bao gồm các giấy tờ sau: - Bản sao báo cáo ĐTM, Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc hồ sơ, giấy tờ tương đương (Bản cam kết bảo vệ môi trường, Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, Đề án bảo vệ môi trường hoặc giấy tờ về môi trường khác) kèm theo quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận tương ứng; - Bản sao văn bản chấp thuận phương án tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong trường hợp chưa nằm trong báo cáo ĐTM hoặc Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc hồ sơ, giấy tờ tương đương; - Văn bản xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường đối với cơ sở thuộc đối tượng lập báo cáo ĐTM (trừ trường hợp tích hợp vào thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải); - Bản mô tả chi tiết hệ thống, thiết bị hoặc phương án cho việc tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH kèm theo kết quả 03 (ba) lần lấy mẫu, phân tích đạt QCKTMT đối với các hệ thống, thiết bị xử lý và bảo vệ môi trường - Bản giải trình các điểm sửa đổi, bổ sung (trường hợp cấp lại Sổ đăng ký). |
|
|
|||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký. - Thời hạn xem xét cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: + 15 ngày làm việc + 30 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm việc) và 15 ngày còn lại có trách nhiệm cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (Sau đây viết tắt là Chi cục)/ Phòng chuyên môn (Phòng Kiểm soát ô nhiễm, Chi cục Bảo vệ môi trường) |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục/Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công Phòng/chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
Bước 5 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết. - Tiến hành kiểm tra cơ sở - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- 12 ngày làm việc - Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH: 27 ngày làm việc (Trong đó có 15 ngày làm việc tiến hành kiểm tra cơ sở) |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Phòng |
|
Bước 6 |
- Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt hồ sơ + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo Chi cục |
|
- Trình Lãnh đạo Chi cục xét duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo cơ quan (Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường) + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo Chi cục - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo cơ quan |
||
Bước 7 |
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày làm việc |
Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH hoặc Văn bản từ chối cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải |
|
Bước 8 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan/Lãnh đạo Chi cục - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 9 |
Phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận “Một cửa” |
Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày làm việc |
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH hoặc Văn bản từ chối cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 10 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Chủ dự án, cơ sở |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH hoặc Văn bản từ chối cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 11 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết: - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký. - Thời hạn xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: + 15 ngày làm việc + 30 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm việc) và 15 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
4. Quy trình: QT-04
a. Tên quy trình: Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
b. Nội dung quy trình
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường. |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
||
|
1. Văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án |
x |
|
||
2. Quyết định phê duyệt kèm theo bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
x |
|||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc. |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (Sau đây viết tắt là Chi cục)/ Phòng chuyên môn (Phòng Kiểm soát ô nhiễm, Chi cục Bảo vệ môi trường) |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục/Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công Phòng/chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
Bước 5 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết. + Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra + Dự thảo văn bản liên quan (nếu có) - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Phòng - Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra |
|
- Tiến hành kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án + Tổng hợp kết quả kiểm tra + Thông báo chủ dự án về kết quả thẩm định và những yêu cầu liên quan đến việc hoàn chỉnh hồ sơ thẩm định. + Dự thảo văn bản có liên quan - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng/Trưởng đoàn kiểm tra |
- Đoàn kiểm tra - Chuyên viên được phân công xử lý công việc |
05 ngày làm việc |
- Biên bản kiểm tra - Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Phòng/Trưởng đoàn kiểm tra kiểm duyệt hồ sơ + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo được phân công - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo Chi cục |
|
- Trình Lãnh đạo Chi cục xét duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo cơ quan (Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường) + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo Chi cục - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo cơ quan |
||
Bước 7 |
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt văn bản thông báo, tài liệu có liên quan |
|
Bước 8 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan/Lãnh đạo Chi cục - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 9 |
Phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận “Một cửa” |
Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 10 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Chủ dự án |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 11 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc. |
* Lĩnh vực cung cấp thông tin tài nguyên và môi trường
5. Quy trình: QT-05
a. Tên quy trình: Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
b. Nội dung quy trình
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tư liệu đo đạc và bản đồ; - Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/ 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
||
|
a) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu: Không quy định. |
|
|
||
b) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu - Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; - Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
x |
|
|||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu: Không quy định. - Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu: Trong vòng 05 ngày làm việc, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, cơ quan quản lý thông tin dữ liệu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân - Việc khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu bằng hình thức hợp đồng thực hiện theo quy định của Bộ luật dân sự giữa cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu và tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu. Mẫu hợp đồng cung cấp, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ. |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Mức thu phí được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính (Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính). |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
* Quy trình giải quyết đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (05 ngày làm việc) |
|||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai/ Phòng chuyên môn (Công nghệ thông tin và Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai) |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai /Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công Phòng/chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai /Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết - Trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan |
|
Bước 5 |
- Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt hồ sơ + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt Thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
Bước 6 |
- Lãnh đạo Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm duyệt hồ sơ + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường. |
|
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 8 |
Phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận “Một cửa” |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết: - Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu: Không quy định. - Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu: Trong vòng 05 ngày làm việc, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, cơ quan quản lý thông tin dữ liệu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân |
* Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
6. Quy trình: QT-06
a. Tên quy trình: Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
b. Nội dung quy trình
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Đo đạc và Bản đồ năm 2018 - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
||
|
Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
|
||
|
1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
x |
|
||
2. Văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp. |
|
x |
|||
3. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện theo quy định. |
x |
|
|||
4. Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp |
x |
|
|||
5. Giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp luật. |
|
x |
|||
|
Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
|
||
|
1. Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
x |
|
||
2. Bản khai tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức |
x |
|
|||
3. Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định |
x |
|
|||
4. Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp |
x |
|
|||
|
Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
|
||
|
1. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề |
x |
|
||
2. Ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng. Hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng |
x |
|
|||
|
Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
|
||
|
1. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề |
x |
|
||
2. Ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng. Hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng |
x |
|
|||
3. Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp |
x |
|
|||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: + Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định. + Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không quy định |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai (Sau đây viết tắt là Chi cục)/ Phòng chuyên môn (Phòng Quản lý đất đai và đo đạc, bản đồ, Chi cục Quản lý đất đai) |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục/Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công Phòng/chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Giờ hành chính |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận hồ, tham mưu phương án giải quyết: Thành lập Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan |
|
Thông báo bằng văn bản và đăng tải trên cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ thông tin về thời gian, địa điểm tổ chức và mã số dự sát hạch của từng cá nhân. |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề |
Trước thời gian tổ chức sát hạch 10 ngày |
Văn bản thông báo |
||
Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề trên cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ. |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tổ chức sát hạch |
Đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề trên cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ. |
||
Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định, Thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ. |
|||||
Bước 5 |
- Dự thảo Chứng chỉ hành nghề/thông báo và tài liệu có liên quan - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo cơ quan |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định |
Văn bản và tài liệu có liên quan |
|
Bước 6 |
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Lãnh đạo cơ quan |
Ký duyệt Chứng chỉ và tài liệu có liên quan/ thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ |
||
Bước 7 |
Phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận “Một cửa” |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Chứng chỉ và tài liệu có liên quan/ thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho cá nhân |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Chứng chỉ và tài liệu có liên quan/ thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
* Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II : 03 ngày làm việc |
|||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai (Sau đây viết tắt là Chi cục)/ Phòng chuyên môn (Phòng Quản lý đất đai và đo đạc, bản đồ, Chi cục Quản lý đất đai) |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục/Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công Phòng/chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết - Trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan |
|
Bước 5 |
- Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt hồ sơ + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo cơ quan |
|
- Trình Lãnh đạo Chi cục xét duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo cơ quan (Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường) + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo Chi cục - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Ký duyệt văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo cơ quan |
|||
Bước 6 |
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Chứng chỉ hoạt động đo đạc và bản đồ hạng II |
|
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 8 |
Phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận “Một cửa” |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Chứng chỉ hoạt động đo đạc và bản đồ hạng II - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho cá nhân |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Chứng chỉ hoạt động đo đạc và bản đồ hạng II - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường - Cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết: - Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định. - Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.