BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4154/QĐ-BNN-BVTV |
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
Căn cứ Thỏa thuận thông báo trước đối với một số hóa chất và thuốc bảo vệ thực vật nguy hại trong thương mại quốc tế số 45 ngày 5/5/2017 của Ban thư ký Công ước Rotterdam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Phụ lục kèm theo Quyết định này “Danh sách thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Trichlorfon bị loại khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam”.
Điều 2. Bổ sung 02 hoạt chất Trichlorfon và Carbofuran vào Danh mục thuốc BVTV cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2017. Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Trichlorfon và Carbofuran không được nhập khẩu kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT
CHẤT TRICHLORFON BỊ LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI
VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4154/QĐ-BNN-BVTV ngày 16 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT |
MÃ HS |
TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1 |
3808 |
Trichlorfon (Chlorophos) (min 97%) |
Biminy 40EC, 90SP |
40EC: sâu keo, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương 90SP: sâu đục quả/ đậu tương |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
Địch Bách Trùng 90SP |
bọ xít, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ đậu tương |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||
Dilexson 90 WP |
bọ xít/ lúa |
Công ty TNHH Sơn Thành |
|||
Dip 80 SP |
sâu keo/ lúa, dòi đục lá/ đậu tương |
Công ty CP BVTV I TW |
|||
Diptecide 90 WP |
bọ xít/ lúa |
Công ty TNHH - TM Bình Phương |
|||
Terex 50EC, 90SP |
50EC: dòi đục lá, sâu khoang/ đậu tương 90SP: sâu keo/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
|||
2 |
3808 |
Chlorpyrifos Ethyl 25% (500g/l) + Trichlorfon 25% (250g/l) |
Medophos 50EC, 750EC |
50EC: sâu xanh/ đậu xanh 750EC: Sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp giả/cà phê, rệp vảy/ hồ tiêu |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
3 |
3808 |
Dimethoate 3 % + Trichlorfon 2 % |
Cobitox 5 GR |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP BVTV I TW |
4 |
3808 |
Fenitrothion 200 g/l (g/kg) + Trichlorfon 200 g/l (g/kg) |
Ofatox 400EC, 400WP |
400EC: bọ xít/ lúa, rệp/ ngô 400WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê; rệp bông xơ/ mía |
Công ty CP BVTV I TW |
5 |
3808 |
Fipronil 15 g/l + Trichlorfon 485 g/l |
Cylux 500EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.