ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4148/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tải cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao tại Tờ trình số 11/TTr-KCNC ngày 17 tháng 10 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong một ngày làm việc đối với thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu công nghệ cao đã được tái cấu trúc.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
(Ban hành theo Quyết định số 4148/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 12 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh)
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo Mẫu số 11/PLI) |
01 |
Bản chính |
02 |
02 ảnh màu (kích thước 4 cm x 6 cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ |
02 |
|
03 |
Giấy phép lao động còn thời hạn đã được cấp: a) Trường hợp Giấy phép lao động còn thời hạn bị mất thì phải có xác nhận của cơ quan công an cấp xã nơi người nước ngoài cư trú hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài theo quy định của pháp luật; b) Trường hợp thay đổi nội dung ghi trên Giấy phép lao động thì phải có các giấy tờ chứng minh. |
01 |
Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
04 |
Văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trừ những trường hợp không phải xác định nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
01 |
Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý Khu Công nghệ cao |
01 ngày làm việc (8 giờ làm việc) kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ[1]. |
450.000 |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC [2]
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Người sử dụng lao động |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
Theo mục I |
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ: Bộ phận tiếp nhận lập và giao biên nhận có ngày hẹn kết quả cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, chưa hợp lệ: Bộ phận tiếp nhận hướng dẫn hoàn thiện và trả lại hồ sơ. |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
01 giờ làm việc |
BM 01 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ |
05 giờ làm việc |
- Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả |
+ Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có); + Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B4 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp |
30 phút làm việc |
- Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Ban ký duyệt. |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Ban |
01 giờ làm việc |
Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
B6 |
Ban hành |
Văn thư - Ban Quản lý |
30 phút làm việc |
Tờ trình và Giấy phép lao động/hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Ban ký duyệt |
Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan. |
B7 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
+ Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. + Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài theo Mẫu số 11/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP |
3 |
BM 03 |
Giấy phép lao động theo Mẫu số 12/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP . |
4 |
BM 04 |
Văn bản trả lời không cấp lại Giấy phép lao động theo Mẫu số 15/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP . |
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài theo Mẫu số 11/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP |
3 |
BM 03 |
Giấy phép lao động theo Mẫu số 12/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP . |
4 |
BM 04 |
Văn bản trả lời không cấp lại Giấy phép lao động theo Mẫu số 15/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP . |
5 |
// |
Các hồ sơ khác đính kèm theo quy định tại Phần I. |
- Bộ luật Lao động năm 2019 được Quốc hội Khóa XIV, kỳ họp thứ 8 thông qua này 20/11/2019, có hiệu lực từ ngày 01/01/2021;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (Nghị định số 152/2020/NĐ-CP), có hiệu lực từ ngày 15/02/2021;
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Kế hoạch số 26848/KH-SLĐTBXH ngày 17/8/2022 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh về triển khai thực hiện Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Văn bản Ủy quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ngày 31/12/2021 Ủy quyền cho Ban Quản lý Khu Công nghệ cao về việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý Nhà nước về lao động trong Khu Công nghệ cao.
Mẫu số 11/PLI
TÊN
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
……………… |
……..., ngày … tháng … năm ...… |
Kính gửi: .................................... (1) ....................................
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ....................................
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức) ....................................
3. Tổng số người lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ................................ người
Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là: .................................... người
4. Địa chỉ: .........................................................................................................
5. Điện thoại: .................................... 6. Email (nếu có) ....................................
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ..........................................................
Cơ quan cấp: ...............Có giá trị đến ngày: ......................................................
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ......................................................................
8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email): .........................
Căn cứ văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số ............................ (ngày ... tháng ... năm...) của ..........................., (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
9. Họ và tên (chữ in hoa): ..................................................................................
10. Ngày, tháng, năm sinh: .......................11. Giới tính (Nam/Nữ) ....................
12. Quốc tịch: .....................................................................................................
13. Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: .................................................
Cơ quan cấp: .................................... Có giá trị đến ngày: ................................
14. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): ....................................................
15. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ..............................................................
16. Địa điểm làm việc: .........................................................................................
17. Vị trí công việc: ..............................................................................................
18. Chức danh công việc: .....................................................................................
19. Hình thức làm việc: .........................................................................................
20. Mức lương: ....................................VNĐ.
21. Thời hạn làm việc từ (ngày... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ...năm...): ...............
22. Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động: ...........................................................
23. Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động): ................
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)
24. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1: .............................................................................................................
+ Địa điểm làm việc: ............................................................................................................
+ Vị trí công việc: .................................................................................................................
+ Chức danh công việc: ......................................................................................................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày... tháng... năm...) đến (ngày... tháng... năm....)....
- Nơi làm việc lần 2: .............................................................................................................
+ Địa điểm làm việc: ............................................................................................................
+ Vị trí công việc: .................................................................................................................
+ Chức danh công việc: ......................................................................................................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ...năm...) ..................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: ................................................................................
+ Địa điểm làm việc: ............................................................................................................
+ Vị trí công việc: .................................................................................................................
+ Chức danh công việc: ......................................................................................................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm... ) đến (ngày ... tháng ... năm...) ................
(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (Doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ
CHỨC |
Ghi chú:
(1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố ..................
(2), (3) Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại/gia hạn giấy phép lao động.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.