UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 414/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 11 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 20/TTr- SGDĐT ngày 11 tháng 4 năm 2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 399/STP-KSTTHC ngày 08 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 08 thủ tục, gồm: 07 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo, 01 thủ tục thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 20 thủ tục, gồm: 03 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo, 13 thủ tục thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện và 04 thủ tục thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp xã.
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 31 thủ tục, gồm: 19 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo, 12 thủ tục thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
4. Thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ: 01 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 452/QĐ-UBND-HC ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 414 /QĐ-UBND-HC ngày 11/4/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
1 |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện |
2 |
Thủ tục xếp hạng các trung tâm GDTX cấp huyện, trung tâm GDTX – KTHN tỉnh trực thuộc sở |
3 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách, đình chỉ, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện và cấp tỉnh |
4 |
Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
5 |
Thủ tục đình chỉ hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
6 |
Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
2. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|
1 |
Thủ tục cấp lại văn bằng tốt nghiệp THPT |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VB QPPL quy định Nội dung sửa đổi, bổ sung |
1. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|||
1 |
T-DTP-258936-TT |
Thủ tục quản lý và cấp bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (hệ chính quy, hệ vừa làm vừa học) |
Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
T-DTP-258944-TT |
Thủ tục điều chỉnh văn bằng tốt nghiệp |
- Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12 tháng 10 năm 2015 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp |
3 |
T-DTP-258974-TT |
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp (Riêng đối với cấp THCS từ năm 2005 trở về trước) |
- Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12 tháng 10 năm 2015 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp |
3. Danh mục thủ tục hành chính được giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
||
1 |
T-DTP-258747-TT |
Thủ tục thành lập trường THPT |
2 |
T-DTP-258749-TT |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường THPT |
3 |
T-DTP-258751-TT |
Thủ tục đình chỉ hoạt động giáo dục trường trung học phổ thông |
4 |
T-DTP-258771-TT |
Thủ tục giải thể trường THPT |
5 |
T-DTP-258773-TT |
Thủ tục thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên-Kỹ thuật hướng nghiệp cấp tỉnh |
6 |
T-DTP-258781-TT |
Thủ tục thành lập Trung tâm Ngoại ngữ-Tin học |
7 |
T-DTP-258784-TT |
Thủ tục cấp phép hoạt động Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
8 |
T-DTP-258790-TT |
Thủ tục cấp phép dạy thêm, học thêm đối tượng ngoài nhà trường |
9 |
T-DTP-258794-TT |
Thủ tục tuyển dụng viên chức vào ngạch giáo viên và nhân viên thư viện vào công tác tại các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
10 |
T-DTP-258804-TT |
Thủ tục xét tiếp nhận giáo viên ngoài tỉnh đề nghị chuyển về công tác tại các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
11 |
T-DTP-258814-TT |
Thủ tục công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia |
12 |
T-DTP-258822-TT |
Thủ tục công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
13 |
T-DTP-258824-TT |
Thủ tục công nhận trường THCS-THPT đạt chuẩn quốc gia |
14 |
T-DTP-258825-TT |
Thủ tục công nhận trường học đạt chuẩn xanh - sạch - đẹp |
15 |
T-DTP-258855-TT |
Thủ tục công nhận thư viện trường học đạt các danh hiệu |
16 |
T-DTP-258880-TT |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THPT |
17 |
T-DTP-258888-TT |
Thủ tục giải quyết khiếu nại |
18 |
T-DTP-258890-TT |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
2. Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo |
||
1 |
T-DTP-258980-TT |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân - Nhà giáo ưu tú |
III. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VB QPPL quy định hủy bỏ, bãi bỏ |
Lĩnh vực tuyển sinh |
|||
1 |
T-DTP-258910-TT |
Thủ tục triển khai tiếp nhận và bàn giao hồ sơ tuyển sinh đại học, cao đẳng |
Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT |
B. CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|
1 |
Thủ tục cấp lại văn bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VB QPPL quy định Nội dung sửa đổi, bổ sung |
1. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|||
1 |
T-DTP-259094-TT |
Thủ tục quản lý và cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở (hệ chính quy, hệ vừa làm vừa học) |
Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
T-DTP-259096-TT |
Thủ tục điều chỉnh văn bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
- Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12 tháng 10 năm 2015 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp |
3 |
T-DTP-259103-TT |
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
|
2. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|||
1 |
T-DTP-258993-TT |
Thủ tục thành lập trường mầm non |
Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
T-DTP-259007-TT |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mầm non |
|
3 |
T-DTP-259011-TT |
Thủ tục đình chỉ hoạt động trường mầm non |
|
4 |
T-DTP-259018-TT |
Thủ tục cho phép trường mầm non hoạt động trở lại sau khi đình chỉ |
|
5 |
T-DTP-259024-TT |
Thủ tục giải thể trường mầm non |
|
6 |
T-DTP-259035-TT |
Thủ tục thành lập trường tiểu học |
Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
T-DTP-259068-TT |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
8 |
T-DTP-259069-TT |
Thủ tục đình chỉ hoạt động trường tiểu học |
|
9 |
T-DTP-259070-TT |
Thủ tục giải thể trường tiểu học |
|
10 |
T-DTP-259071-TT |
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động trở lại sau khi đình chỉ |
3. Danh mục thủ tục hành chính được giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
||
1 |
T-DTP-258695-TT |
Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
2 |
T-DTP-258710-TT |
Thủ tục cấp phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường |
3 |
T-DTP-259072-TT |
Thủ tục thành lập trường trung học cơ sở |
4 |
T-DTP-259073-TT |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
5 |
T-DTP-259075-TT |
Thủ tục đình chỉ hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
6 |
T-DTP-259076-TT |
Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại sau khi bị đình chỉ |
7 |
T-DTP-259079-TT |
Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở |
8 |
T-DTP-259083-TT |
Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
9 |
T-DTP-259087-TT |
Thủ tục đình chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng |
10 |
T-DTP-259089-TT |
Thủ tục cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
11 |
T-DTP-259090-TT |
Thủ tục giải thể trung tâm học tập cộng đồng |
12 |
T-DTP-259091-TT |
Thủ tục giải quyết chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở ngoài tỉnh |
C. CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VB QPPL quy định Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|||
1 |
T-DTP-259133-TT |
Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
- Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
T-DTP-259149-TT |
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
3 |
T-DTP-259146-TT |
Thủ tục đình chỉ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tự thục |
|
4 |
T-DTP-259152-TT |
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.