ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4133/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 877/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Lương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 272,33 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 72,73 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 199,60 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 161,89 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 123,13 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 37,11 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 1,65 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 211,85 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 139,25 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 72,60 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 4,90 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 79 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 272,33 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng cộng |
|
272,33 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
72,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,08 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
70,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
199,60 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
30,83 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
19,48 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,28 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
0,00 |
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
44,71 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
14,38 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
80,01 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
8,91 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng cộng |
|
161,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
123,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
31,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26,53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
55,17 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,65 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,11 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
5,41 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,59 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,48 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,55 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
3,95 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3,81 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,17 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,34 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
19,80 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
1,65 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
139,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
39,41 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
26,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
28,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
59,28 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
2,76 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
72,60 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
2,33 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
0,08 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
70,20 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng cộng |
|
4,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,90 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,08 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,60 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,34 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
3,84 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
0,01 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
DANH MỤC 79 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Stt |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
|
|
||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòn g hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|||||
|
TỔNG CỘNG |
|
272,33 |
211,98 |
41,82 |
|
|
55,46 |
4,90 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn, huyện Phú Lương |
2,65 |
2,65 |
2,33 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
Các xã, thị trấn, huyện Phú Lương |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương |
0,11 |
0,11 |
0,08 |
|
|
|
|
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương |
0,61 |
0,61 |
0,23 |
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư Thành Nam 1 (Khu đô thị Thành Nam 1) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
5,56 |
5,56 |
5,11 |
|
|
|
|
6 |
Khu đô thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu khu Trần Phú) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
6,00 |
5,76 |
0,72 |
|
|
0,24 |
|
7 |
Khu dân cư Thành Nam 2 (Khu đô thị Thành Nam 2) |
Thị trấn Đu,huyện Phú Lương |
4,77 |
4,77 |
4,77 |
|
|
|
|
8 |
Khu đô thị số 1 Đu - Động Đạt |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
1,20 |
|
|
|
|
1,20 |
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
18,60 |
|
|
|
|
18,60 |
|
||
9 |
Khu dân cư Làng Mới |
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
0,16 |
0,14 |
0,12 |
|
|
0,02 |
|
10 |
Khu dân cư Đồng Danh |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
6,99 |
5,88 |
2,64 |
|
|
1,11 |
|
11 |
Khu dân cư Mỹ Khánh |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
1,00 |
1,00 |
0,94 |
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư tại xóm Làng (giáp chợ Trào) |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,35 |
0,35 |
0,20 |
|
|
|
|
13 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,51 |
0,47 |
0,40 |
|
|
0,04 |
|
14 |
Điểm dân cư nông thôn xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
2,10 |
1,97 |
1,96 |
|
|
0,13 |
|
15 |
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn, gà công nghệ cao |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
70,00 |
70,00 |
|
|
|
|
|
16 |
Khu gia đình quân đội (giao đất lô 01,02,54) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
17 |
Quy hoạch ô nhỏ lẻ tại tiểu khu Dương Tự Minh |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,80 |
0,72 |
|
|
|
|
0,080 |
18 |
Điểm dân cư Giang Khánh từ lô 1 đến lô 27 (đấu giá) |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
19 |
Khu tái định cư Đồng Hút (đấu giá) |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
0,51 |
|
|
|
|
0,51 |
|
20 |
Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
|
21 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Tiểu khu Giang Tân). |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
1,50 |
|
|
|
|
|
1,50 |
22 |
Mở rộng Trụ sở UBND huyện Phú Lương |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
23 |
Trụ sở UBND xã Động Đạt |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
|
24 |
Trụ sở UBND thị trấn Đu |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,69 |
0,63 |
0,63 |
|
|
0,03 |
0,03 |
25 |
Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
40,00 |
38,800 |
|
|
|
0,60 |
0,600 |
26 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
3,95 |
|
|
|
|
3,95 |
|
27 |
Khu căn cứ chiến đấu 2 của Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương |
xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,75 |
0,752 |
|
|
|
|
|
28 |
Xây dựng nhà văn hóa Ba Họ |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
29 |
Trung tâm văn hóa thể thao |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
1,57 |
1,500 |
0,09 |
|
|
0,04 |
0,030 |
30 |
Trung tâm văn hóa Thể thao huyện Phú Lương |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
1,64 |
0,702 |
0,70 |
|
|
0,89 |
0,043 |
31 |
Bệnh viện đa khoa Đông Bắc |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
2,00 |
2,00 |
1,77 |
|
|
|
|
32 |
Trạm y tế xã Yên Ninh |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,19 |
|
|
|
|
0,19 |
|
33 |
Trạm Y tế xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,114 |
34 |
Giao đất cho Trạm Y Tế |
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
|
35 |
Trung tâm đào tạo và nghiên cứu thực địa miền núi phía Bắc, Trường Đại học Y dược Thái Nguyên |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
6,95 |
6,34 |
0,74 |
|
|
0,61 |
|
36 |
Trường Tiểu học Yên Lạc II |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
37 |
Trường tiểu học Tức Tranh |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
38 |
Trường mầm non Động Đạt |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,29 |
0,29 |
0,24 |
|
|
|
|
39 |
Trường Mầm Non xóm Làng |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,28 |
|
|
|
|
0,28 |
|
40 |
Trường THCS xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,154 |
41 |
Cụm công nghiệp xã Yên Lạc |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
25,60 |
20,05 |
9,26 |
|
|
5,09 |
0,46 |
42 |
Khu trưng bầy, bán các sản phẩm hóa dầu và dịch vụ tiện ích tại khu vực Đồi Chè |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
0,82 |
0,77 |
0,50 |
|
|
0,05 |
|
43 |
Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
44 |
Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
45 |
Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
|
|
|
|
46 |
Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp tại Tổ dân phố Tràng Học, thị trấn Đu của Công ty TNHH Thương mại Long Hưng Thịnh Thái Nguyên |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,49 |
0,49 |
0,27 |
|
|
|
|
47 |
Khu trung tâm dịch vụ thương mại xã Động Đạt, huyện Phú Lương của Công ty TNHH Khoa Hồng Thái Nguyên |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,75 |
0,74 |
0,69 |
|
|
0,01 |
|
48 |
Công trình Tiểu dự án cấp nước 9, cấp nước sinh hoạt xã Cổ Lũng |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
0,05 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,04 |
|
49 |
Công trình Tiểu dự án cấp nước 3, cấp nước sinh hoạt xã Tức Tranh |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
0,07 |
0,07 |
0,06 |
|
|
|
|
50 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác quặng titan khu vực Làng Lân- Hái Hoa, thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
Thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
20,85 |
18,06 |
|
|
|
2,66 |
0,13 |
51 |
Mỏ than Bá Sơn |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
23,58 |
7,21 |
2,63 |
|
|
14,6 2 |
1,75 |
52 |
Mở rộng Nhà máy gạch của Công ty TNHH Quang Trung |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
3,40 |
3,28 |
0,80 |
|
|
0,12 |
|
53 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh) |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
1,23 |
1,20 |
1,00 |
|
|
0,03 |
|
54 |
Mở rộng đường Na Mẩy - Bản Héo đi xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa (Giai đoạn 2) |
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
0,28 |
0,25 |
0,02 |
|
|
0,03 |
|
55 |
Mở rộng tuyến đường xóm Đồng Danh |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,25 |
0,22 |
0,08 |
|
|
0,03 |
|
56 |
Mở rộng tuyến đường xóm Ba Luồng- Khe Khoang |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,20 |
0,15 |
|
|
|
0,05 |
|
57 |
Đường Di tích địa điểm Đại hội Chiến sỹ thi đua yêu nước toàn quốc |
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
58 |
Đường bê tông xóm Na Mọn |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
59 |
Đường nông thôn xóm Na Biểu |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
60 |
Đường bê tông xóm Khuân Rây |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
61 |
Đường Thái Nguyên- Chợ Mới, Bắc Kạn |
Xã Tức Tranh, Phú Đô, Yên Lạc |
0,15 |
0,15 |
0,02 |
|
|
|
|
62 |
Đường 268 |
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương |
0,64 |
0,54 |
0,06 |
|
|
0,10 |
|
63 |
Mở rộng Đường xóm Đin Đeng - Làng Nông |
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
0,10 |
0,100 |
0,04 |
|
|
|
|
64 |
Đường bê tông tiểu khu Lân 1 |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,05 |
0,050 |
|
|
|
|
|
65 |
Đường bê tông tiểu khu Cầu Lân (giai đoạn 2) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,15 |
0,150 |
|
|
|
|
|
66 |
Đường bê tông tổ 6, tiểu khu Cầu Trắng |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,04 |
0,040 |
|
|
|
|
|
67 |
Đường bê tông vào Nghĩa trang tiểu khu Cầu Trắng - Thái An |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,05 |
0,050 |
|
|
|
|
|
68 |
Đường mây tre đan |
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương |
0,80 |
0,800 |
0,30 |
|
|
|
|
69 |
Đường trục xã, liên xã |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,29 |
0,290 |
0,15 |
|
|
|
|
70 |
Nhà bia ghi dấu tích địa điểm an táng Nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,23 |
0,21 |
0,04 |
|
|
0,01 |
0,01 |
71 |
Mở rộng Nhà văn hóa xóm Pháng 1 |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
72 |
Mở rộng Nhà văn hóa xóm Phú Nam 1 |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
73 |
Cải tạo, nâng cấp đường điện của Công ty Điện lực Thái Nguyên |
Xã Động Đạt và xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
74 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ |
Xã Yên Ninh và xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,00 4 |
|
75 |
Dự án: 474 TBA 220KV Thái Nguyên (E6.2) - 471 Phú Lương (E6.6) của Công ty Dịch vụ Điện lực Miền Bắc |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương |
0,07 |
0,07 |
0,03 |
|
|
|
|
76 |
Mở rộng chợ Phấn Mễ |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,50 |
0,500 |
0,50 |
|
|
|
|
77 |
Chợ xã Yên Lạc |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,40 |
0,400 |
0,40 |
|
|
|
|
78 |
Mở rộng chợ thị trấn Đu |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
79 |
Mở rộng Bãi rác thải huyện Phú Lương |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,85 |
0,85 |
|
|
|
|
|
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Stt |
Tên chủ sử dụng đất |
Địa chỉ (xã, thị trấn) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
I |
Thị trấn Giang Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Thị Yến |
Thị trấn Giang Tiên |
136 |
20 |
LUC |
0,043 |
|
|
|
0,043 |
Thị trấn Giang Tiên |
137 |
20 |
LUC |
0,032 |
|
|
|
0,032 |
||
II |
Thị trấn Đu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Tơ |
Thị trấn Đu |
1493 |
33 |
LUK |
0,004 |
|
0,004 |
|
|
Thị trấn Đu |
743 |
33 |
LUK |
0,029 |
|
0,029 |
|
|
||
2 |
Nguyễn Thị Hoa |
Thị trấn Đu |
118 |
4 |
LUK |
0,028 |
0,01 |
0,018 |
|
|
3 |
Bùi Thị Trang |
Thị trấn Đu |
1461 |
31 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Phương Thúy |
Thị trấn Đu |
21 |
43 |
LUC |
0,081 |
0,02 |
0,061 |
|
|
5 |
Vũ Hưng Thịnh |
Thị trấn Đu |
623 |
15 |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
6 |
Lương Thị Dung |
Thị trấn Đu |
58 |
15 |
NTS |
0,0567 |
0,02 |
0,037 |
|
|
7 |
Nguyễn Thanh Luân |
Thị trấn Đu |
1771 |
33 |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
8 |
Bùi Thị Minh |
Thị trấn Đu |
1772 |
33 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
9 |
Nguyễn Ngọc Nam |
Thị trấn Đu |
1774 |
33 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
III |
Xã Cổ Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Trọng Ngữ |
Xã Cổ Lũng |
692 |
46 |
LUC |
0,048 |
0,01 |
0,038 |
|
|
2 |
Trần Văn Dân |
Xã Cổ Lũng |
693 |
46 |
LUC |
0,036 |
0,01 |
0,026 |
|
|
3 |
Nguyễn Thị Phượng |
Xã Cổ Lũng |
425 |
55 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Đỗ Hải Nam |
Xã Cổ Lũng |
202 |
63 |
CLN |
0,0116 |
0,0116 |
|
|
|
5 |
Phạm Thị Dư |
Xã Cổ Lũng |
295 |
56 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
6 |
Bùi Quang Thạch |
Xã Cổ Lũng |
442 |
47 |
CLN |
0,030 |
0,03 |
|
|
|
7 |
Phan Quang Huy |
Xã Cổ Lũng |
239 |
15 |
LUC |
0,019 |
0,0194 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Minh |
Xã Cổ Lũng |
12 |
74 |
RSX |
0,040 |
0,02 |
0,020 |
|
|
IV |
Xã Phấn Mễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Trọng Nghĩa |
Xã Phấn Mễ |
1326 |
20 |
BHK |
0,0246 |
0,0096 |
0,015 |
|
|
2 |
Trần Hữu Phông |
Xã Phấn Mễ |
457 |
31 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
3 |
Trần Văn Én |
Xã Phấn Mễ |
55 |
6 |
LUC |
0,0298 |
0,01 |
0,0198 |
|
|
4 |
Trinh Quang Hiệp |
Xã Phấn Mễ |
520 |
20 |
LUK |
0,0151 |
0,0151 |
|
|
|
5 |
Đào Văn Mừng |
Xã Phấn Mễ |
6 |
34 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
6 |
Dương Văn Kháng |
Xã Phấn Mễ |
450 |
69 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
7 |
Đỗ Thị Nguyệt |
Xã Phấn Mễ |
770 |
35 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
V |
Xã Động Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Minh Hằng |
Xã Động Đạt |
360 |
44 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Dương Văn Nam |
Xã Động Đạt |
405 |
32 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Quang |
Xã Động Đạt |
46 |
32 |
LUK |
0,107 |
0,020 |
0,087 |
|
|
4 |
Đinh Văn Dũng |
Xã Động Đạt |
339 |
28 |
LUK |
0,078 |
0,012 |
0,0663 |
|
|
5 |
Bùi Văn Cảnh |
Xã Động Đạt |
246 |
1 |
LUK |
0,072 |
0,02 |
0,0520 |
|
|
6 |
Nguyễn Văn Quang |
Xã Động Đạt |
683 |
22 |
LUK |
0,008 |
0,0079 |
|
|
|
Xã Động Đạt |
682 |
22 |
LUK |
0,025 |
0,0071 |
0,0178 |
|
|
||
7 |
Lê Quang Vũ |
Xã Động Đạt |
685 |
22 |
LUK |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
Xã Động Đạt |
684 |
22 |
LUK |
0,023 |
0,0078 |
0,015 |
|
|
||
VI |
Xã Yên Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nịnh Văn Ninh |
Xã Yên Lạc |
12 |
54 |
LUC |
0,100 |
|
0,100 |
|
|
2 |
Vương Văn Quý |
Xã Yên Lạc |
45 |
43 |
LUC |
0,020 |
|
0,020 |
|
|
Xã Yên Lạc |
46 |
43 |
LUC |
0,030 |
|
0,030 |
|
|
||
Xã Yên Lạc |
51 |
43 |
LUC |
0,030 |
|
0,030 |
|
|
||
Xã Yên Lạc |
68 |
43 |
LUC |
0,030 |
|
0,030 |
|
|
||
Xã Yên Lạc |
69 |
43 |
LUC |
0,020 |
|
0,020 |
|
|
||
Xã Yên Lạc |
75 |
43 |
LUC |
0,030 |
|
0,030 |
|
|
||
Xã Yên Lạc |
47 |
43 |
LUC |
0,080 |
|
0,080 |
|
|
||
Xã Yên Lạc |
49 |
43 |
LUC |
0,070 |
|
0,070 |
|
|
||
3 |
Nguyễn Văn Sơn |
Xã Yên Lạc |
25 |
21 |
LUK |
0,050 |
0,010 |
0,040 |
|
|
4 |
Vũ Tuấn Đạt |
Xã Yên Lạc |
44 |
82 |
LUC |
0,090 |
|
0,090 |
|
|
Xã Yên Lạc |
49 |
82 |
LUC |
0,130 |
|
0,130 |
|
|
||
Xã Yên Lạc |
56 |
82 |
LUC |
0,050 |
|
0,050 |
|
|
||
Xã Yên Lạc |
50 |
82 |
LUC |
0,040 |
|
0,040 |
|
|
||
Xã Yên Lạc |
219 |
77 |
LUC |
0,050 |
|
0,050 |
|
|
||
5 |
La Văn Na |
Xã Yên Lạc |
163 |
41 |
LUC |
0,030 |
|
0,030 |
|
|
Xã Yên Lạc |
164 |
41 |
LUC |
0,060 |
|
0,060 |
|
|
||
Xã Yên Lạc |
166 |
41 |
LUC |
0,050 |
|
0,050 |
|
|
||
VII |
Xã Tức Tranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Nho Vượng |
Xã Tức Tranh |
67 |
47 |
LUK |
0,092 |
0,014 |
0,078 |
|
|
VIII |
Xã Vô Tranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Tuyển |
Xã Vô Tranh |
62 |
32 |
LUC |
0,048 |
|
0,048 |
|
|
2 |
Dương Công Thắng |
Xã Vô Tranh |
993 |
6 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Cương |
Xã Vô Tranh |
146 |
16 |
LUC |
0,078 |
|
0,078 |
|
|
4 |
Trần Văn Cử |
Xã Vô Tranh |
107 |
3 |
LUK |
0,044 |
|
0,044 |
|
|
Xã Vô Tranh |
119 |
3 |
LUK |
0,052 |
|
0,052 |
|
|
||
Xã Vô Tranh |
161 |
3 |
LUK |
0,112 |
|
0,112 |
|
|
||
Xã Vô Tranh |
250 |
3 |
LUK |
0,081 |
|
0,081 |
|
|
||
5 |
Chu Quang Lập |
Xã Vô Tranh |
109 |
18 |
LUK |
0,033 |
|
0,033 |
|
|
Xã Vô Tranh |
110 |
18 |
LUK |
0,028 |
|
0,028 |
|
|
||
Xã Vô Tranh |
111 |
18 |
LUK |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
||
6 |
Chu Quang Cơi |
Xã Vô Tranh |
675 |
14 |
LUK |
0,005 |
|
0,005 |
|
|
Xã Vô Tranh |
673 |
14 |
LUK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
||
Xã Vô Tranh |
676 |
14 |
LUK |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
||
7 |
Lê Tuấn Vũ |
Xã Vô Tranh |
50 |
25 |
BHK |
0,063 |
0,01 |
0,053 |
|
|
8 |
Nguyễn Tiến Đạt |
Xã Vô Tranh |
1204 |
31 |
RSX |
0,205 |
0,03 |
0,175 |
|
|
9 |
Dương Văn Huấn |
Xã Vô Tranh |
459 |
25 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
10 |
Lưu Văn Vững |
Xã Vô Tranh |
271 |
31 |
CLN |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
|
|
IX |
Xã Phú Đô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Quang Mật |
Xã Phú Đô |
273 |
59 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Vũ Thị Thập |
Xã Phú Đô |
311 |
67 |
CLN |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
Xã Phú Đô |
276 |
67 |
CLN |
0,130 |
0,130 |
|
|
|
||
X |
Xã Phủ Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Tiến Hùng |
Xã Phủ Lý |
25 |
28 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Trọng |
Xã Phủ Lý |
332 |
27 |
LUK |
0,14 |
0,02 |
0,12 |
|
|
XI |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Quang Hoàng |
Xã Hợp Thành |
387 |
7 |
LUC |
0,180 |
0,020 |
0,160 |
|
|
2 |
La Văn Hà |
Xã Hợp Thành |
132 |
21 |
RSX |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.