ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4129/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 875/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Võ Nhai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 147,49 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 5,37 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 142,12 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 92,95 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 80,82 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 10,39 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 1,74 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 125,01 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 124,94 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,074 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 2,06 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 52 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 147,49 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng cộng |
|
147,49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
142,12 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,91 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
15,48 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,46 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
3,32 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
74,92 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
42,16 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,87 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng cộng |
|
92,96 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
80,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
24,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,014 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,06 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
27,73 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,62 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,39 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,26 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,03 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,14 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
6,77 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,44 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,64 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,74 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
124,94 |
1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
40,26 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
23,91 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,36 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,06 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
54,98 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,64 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,73 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,07 |
2.1 |
Trong đó: |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,07 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
2.5 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.10 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng cộng |
|
2,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,06 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,03 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,21 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,42 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1,40 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
DANH MỤC 52 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG |
|
147,49 |
130,31 |
40,33 |
0,06 |
|
15,12 |
2,06 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,07 |
0,074 |
0,07 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng Trại lợn |
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
5,30 |
5,30 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,15 |
0,15 |
0,04 |
|
|
|
|
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai |
0,60 |
0,60 |
0,31 |
|
|
|
|
5 |
Giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (hộ ông: Nguyễn Văn Thành) |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,01 |
|
|
|
|
0,007 |
|
6 |
Khu dân cư số 1 |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,21 |
0,15 |
0,15 |
|
|
0,06 |
|
7 |
Khu dân cư số 3 |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
15,11 |
12,91 |
10,70 |
|
|
1,99 |
0,21 |
8 |
Khu dân cư số 1 |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
2,31 |
2,26 |
|
|
|
0,02 |
0,03 |
9 |
Trụ sở làm việc UBND xã Thượng Nung |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,27 |
0,27 |
0,18 |
|
|
|
|
10 |
Bảo hiểm xã hội huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
11 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Thần Sa |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
12 |
Công trình cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Thống Nhất |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu thể thao xã Bình Long |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
14 |
Khu thể thao xã Tràng Xá |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0,95 |
0,95 |
0,95 |
|
|
|
|
15 |
Khu thể thao xã Phú Thượng |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
16 |
Cụm công nghiệp Trúc Mai |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
13,44 |
10,79 |
1,10 |
|
|
2,64 |
|
17 |
Cụm công nghiệp Cây Bòng |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
13,09 |
10,60 |
5,50 |
|
|
2,39 |
0,10 |
18 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tiện ích Hùng Hanh số 1 (nhà dịch vụ tiện ích giai đoạn 02) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
19 |
Điểm du lịch sinh thái Phượng Hoàng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
1,83 |
1,76 |
1,74 |
|
|
0,08 |
|
20 |
Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
5,23 |
3,27 |
2,75 |
|
|
1,64 |
0,32 |
21 |
Mỏ vàng gốc Deluvi khu vực Bãi Mố |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
12,23 |
12,23 |
|
|
|
|
|
22 |
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2) |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
8,00 |
8,00 |
8,00 |
|
|
|
|
23 |
Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2) |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
24 |
Công trình phụ trợ của mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm và mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
20,00 |
17,00 |
1,50 |
|
|
3,00 |
|
25 |
Cầu Tràn xóm Trung Sơn |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,12 |
0,12 |
0,06 |
|
|
|
|
26 |
Cầu Tràn xóm Ngọc Son 1 |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
27 |
Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên, nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
19,14 |
17,97 |
0,54 |
|
|
1,10 |
0,07 |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
3,20 |
2,37 |
0,20 |
|
|
0,82 |
0,01 |
||
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
6,50 |
6,12 |
0,25 |
|
|
0,25 |
0,13 |
||
28 |
Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao Sơn đi Cao Biền, xã Phú Thượng |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
6,09 |
4,93 |
0,35 |
|
|
0,21 |
0,95 |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
2,21 |
1,85 |
0,20 |
|
|
0,12 |
0,24 |
||
29 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền Đình Cả, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
30 |
Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng Vang |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
31 |
Bảo tồn Bản truyền thống dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
32 |
Mở rộng Di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên của Đảng bộ huyện Võ Nhai |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
33 |
Tôn tạo Di tích lịch sử và thắng cảnh hang Phượng Hoàng- Suối Mỏ Gà |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,90 |
0,22 |
|
|
|
0,68 |
|
34 |
Nhà văn hóa thị trấn Đình Cả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
|
|
|
|
35 |
Nhà văn hóa xóm Lũng Luông |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
|
36 |
Nhà văn hóa xóm An Thành |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
37 |
Hồ sinh thái - Công viên cây xanh, thị trấn Đình Cả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,28 |
0,28 |
0,24 |
|
|
|
|
38 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,038 |
0,004 |
|
|
0,001 |
|
39 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,14 |
0,136 |
0,03 |
|
|
|
|
40 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,01 |
0,006 |
|
|
|
|
|
41 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,038 |
0,01 |
|
|
|
|
42 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,07 |
0,071 |
0,01 |
|
|
|
|
43 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,052 |
0,01 |
|
|
|
|
44 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
0,07 |
0,068 |
0,02 |
|
|
|
|
45 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,037 |
|
|
|
|
|
46 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0,01 |
0,014 |
0,004 |
|
|
|
|
47 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,01 |
0,009 |
0,001 |
|
|
|
|
48 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,07 |
0,070 |
0,01 |
0,060 |
|
|
|
49 |
Chợ trung tâm Võ Nhai (chợ Đình Cả) |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,74 |
0,74 |
0,74 |
|
|
|
|
50 |
Chợ xã Thượng Nung |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,17 |
0,13 |
0,13 |
|
|
0,04 |
|
51 |
Chợ La Hiên |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,90 |
0,90 |
0,66 |
|
|
|
|
52 |
Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
2,87 |
2,87 |
|
|
|
|
|
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG
NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
|||||
Tổng diện tích |
Trong đó: |
||||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
Sang đất rừng sản xuất |
|||||||
I |
TT Đình Cả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Lệ Hà |
Thị trấn Đình Cả |
153 |
11 |
RSX |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
2 |
Nông Hà An Minh |
Thị trấn Đình Cả |
113 |
25 |
CLN |
0,024 |
0,024 |
|
|
|
|
3 |
Hoàng Hải Sơn |
Thị trấn Đình Cả |
227 |
19 |
LUC |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
|
4 |
Vy Thị Như |
Thị trấn Đình Cả |
342, 345 |
17 |
BHK |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Thuần |
Thị trấn Đình Cả |
148 |
19 |
LUC |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
|
6 |
Đặng Đình Việt |
Thị trấn Đình Cả |
15,16 |
17 |
BHK, CLN |
0,060 |
0,060 |
|
|
|
|
II |
Xã Phú Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
La Văn Kiên |
Xã Phú Thượng |
214 |
45 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
|
2 |
Chu Quốc Khánh |
Xã Phú Thượng |
80 |
62 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
3 |
Lương Hoàng Thái |
Xã Phú Thượng |
337 |
30 |
CLN |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
|
4 |
Mông Văn Tâm |
Xã Phú Thượng |
437 |
54 |
BHK |
0,037 |
0,037 |
|
|
|
|
5 |
La Thị Thịnh |
Xã Phú Thượng |
408 |
31 |
LUK |
0,009 |
0,009 |
|
|
|
|
6 |
Lý Hoài Linh |
Xã Phú Thượng |
391 |
31 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
III |
Xã Lâu Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vi Văn Sửu |
Xã Lâu Thượng |
367 |
32 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
2 |
Hoàng Thị Vĩ |
Xã Lâu Thượng |
228 |
20 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
3 |
Luân Văn Hải |
Xã Lâu Thượng |
234 |
39 |
LUK |
0,027 |
0,027 |
|
|
|
|
4 |
Triệu Văn Vang |
Xã Lâu Thượng |
269 |
31 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
5 |
Trần Văn Phượng |
Xã Lâu Thượng |
67 |
41 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Thị Yến |
Xã Lâu Thượng |
8 |
32 |
LUC |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
|
7 |
Lê Thị Hạ |
Xã Lâu Thượng |
93 |
20 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
Xã Lâu Thượng |
96 |
20 |
|
|
|
|
|||||
8 |
Hoàng Thị Mai |
Xã Lâu Thượng |
201 |
19 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
IV |
Xã La Hiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Trần Độ |
Xã La Hiên |
537 |
100 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
2 |
Nông Thanh Bằng |
Xã La Hiên |
561 |
52 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Bá Dương |
Xã La Hiên |
221 |
85 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Bá Hải |
Xã La Hiên |
239 |
85 |
LUK |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Bá Hải |
Xã La Hiên |
238 |
85 |
LUK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
|
6 |
Chu Quang Thành |
Xã La Hiên |
487 |
52 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
7 |
Chu Thanh Tùng |
Xã La Hiên |
219 |
68 |
LUC |
0,074 |
- |
0,074 |
|
|
|
8 |
Lê Thị Hương |
Xã La Hiên |
164 |
43 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
V |
Xã Bình Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu Thúy Hương |
Xã Bình Long |
19 |
64 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Thủy |
Xã Bình Long |
102 |
11 |
LUK |
0,021 |
0,021 |
|
|
|
|
VI |
Xã Tràng Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nông Văn Thật |
Xã Tràng Xá |
67 |
114 |
BHK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
|
2 |
Hoàng Thị Thảo |
Xã Tràng Xá |
103 |
114 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
3 |
Lê Văn Liên |
Xã Tràng Xá |
88 |
79 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
|
4 |
Nông Văn Thống |
Xã Tràng Xá |
166 |
114 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
5 |
Lương Việt Đức |
Xã Tràng Xá |
130 |
114 |
BHK |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
|
VII |
Xã Cúc Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Quốc Anh |
Xã Cúc Đường |
226 |
62 |
BHK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
|
Xã Cúc Đường |
62 |
62 |
BHK |
|
|
|
|
||||
VIII |
Xã Dân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lương Văn Đình |
Xã Dân Tiến |
252 |
48 |
BHK |
0,050 |
0,050 |
|
|
|
|
2 |
Lê Quý Gan |
Xã Dân Tiến |
171 |
29 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Khuy |
Xã Dân Tiến |
62 |
54 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
4 |
Lê Quang Nở |
Xã Dân Tiến |
225 |
29 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
IX |
Xã Phương Giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Triệu Tiến Vương |
Xã Phương Giao |
269 |
6 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
2 |
Đặng Văn Huê |
Xã Phương Giao |
248 |
85 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.