ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 412/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢNQUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 15 tháng 7 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 330/STP-XDKTVB ngày 15 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Thủ trưởng các cơ quan liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa trên Cổng thông tin điện tử và Công báo của UBND tỉnh.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn có trách nhiệm phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan liên quan tham mưu UBND tỉnh hoặc tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xử lý đối với những văn bản cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới trong lĩnh vực quản lý nhà nước được giao cho phù hợp quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TẬP HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢNQUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 412 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
82/2007/NQ-HĐND ngày 08/12/2007 |
Thông qua phân loại đơn vị hành chính tỉnh Quảng Bình |
18/12/2007 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=744 |
2. |
Nghị quyết |
144/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND huyện |
19/7/2010 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=752 |
3. |
Nghị quyết |
35/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 |
Thông qua Đề án đề nghị công nhận thị trấn Ba Đồn mở rộng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV |
12/12/2011 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859 |
4. |
Nghị quyết |
65/2013/NQ-HĐND ngày 18/07/2013 |
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI bầu |
28/7/2013 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=861 |
5. |
Nghị quyết |
67/2013/NQ-HĐND ngày 17/9/2013 |
Về việc thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quảng Trạch để thành lập thị xã Ba Đồn và 06 phường trực thuộc thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
27/9/2013 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=861 |
6. |
Nghị quyết |
32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 và Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/7/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=126 |
7. |
Nghị quyết |
38/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách thu hút, đào tạo người có trình độ chuyên môn cao tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020 |
01/8/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131 |
8. |
Nghị quyết |
62/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc do dôi dư khi sắp xếp tổ chức bộ máy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=140 |
9. |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
Quy định số lượng, mức phụ cấp đối với Công an xã bán chuyên trách tiếp tục được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở thôn, bản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10/11/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151757 |
10. |
Nghị quyết |
59/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2024 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164106 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
11. |
Quyết định |
06/1998/QĐ-UB ngày 10/4/1998 |
Thành lập Công ty Cao su Việt - Trung và Công ty Cao su Lệ Ninh trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10/4/1998 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=72736 |
12. |
Quyết định |
14/1998/QĐ-UB ngày 04/5/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm Trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng chính sách |
04/5/1998 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727 |
13. |
Quyết định |
19/1998/QĐ-UB ngày 11/5/1998 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường tỉnh Quảng Bình |
11/5/1998 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727 |
14. |
Quyết định |
30/1998/QĐ-UB ngày 23/5/1998 |
Thành lập doanh nghiệp Nhà nước Lâm trường Tuyên Hoá hoạt động công ích trực thuộc UBND huyện Tuyên Hóa |
23/5/1998 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727 |
15. |
Quyết định |
52/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 |
Về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Sở Giáo dục và Đào tạo sang Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
26/8/1998 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=757 |
16. |
Quyết định |
06/2000/QĐ-UB ngày 14/3/2000 |
Thành lập Ban tiếp công dân trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
14/3/2000 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727 |
17. |
Quyết định |
35/2000/QĐ-UB ngày 18/12/2000 |
Giải thể các Ban chỉ đạo, các tổ chức Tư vấn phối hợp liên ngành |
18/12/2000 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=728 |
18. |
Quyết định |
07/2001/QĐ-UB ngày 06/3/2001 |
Ban hành quy chế phối hợp giữa Ủy ban nhân dân và Hội Nông dân Việt Nam tỉnh |
06/3/2001 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=585 |
19. |
Quyết định |
26/2001/QĐ-UB ngày 19/9/2001 |
Công bố diện tích tự nhiên các huyện, thị xã và xã, phường, thị trấn |
01/6/2001 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=589 |
20. |
Quyết định |
34/2001/QĐ-UB ngày 02/11/2001 |
Cho phép thành lập hội người mù huyện Quảng Trạch, huyện Quảng Ninh và thị xã Đồng Hới |
02/11/2001 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=594 |
21. |
Quyết định |
35/2001/QĐ-UB ngày 02/11/2001 |
Thành lập và cử thành viên Ban Chỉ đạo đổi mới và phát triển doanh nghiệp tỉnh Quảng Bình |
02/11/2001 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=594 |
22. |
Quyết định |
26/2002/QĐ-UB ngày 25/3/2002 |
Thành lập Công ty lâm công nghiệp Bắc Quảng Bình |
25/3/2002 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=623 |
23. |
Quyết định |
60/2002/QĐ-UB ngày 05/9/2002 |
Thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
05/9/2002 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=841 |
24. |
Quyết định |
70/2002/QĐ-UB ngày 07/11/2002 |
Quyết định Thành lập Ban chỉ đạo cấp tỉnh các dự án MAG tại Quảng Bình |
07/11/2002 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859 |
25. |
Quyết định |
12/2003/QĐ-UB ngày 16/5/2003 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của ban chỉ đạo cấp Tỉnh các dự án MAG Quảng Bình |
16/5/2003 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=741 |
26. |
Quyết định |
28/2003/QĐ-UB ngày 23/7/2003 |
Về việc Thành lập trường phổ thông Cấp 2-3 Dương Văn An- Huyện Lệ Thủy |
23/7/2003 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=741 |
27. |
Quyết định |
33/2003/QĐ-UB ngày 06/8/2003 |
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường |
06/8/2003 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=742 |
28. |
Quyết định |
41/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo các chương trình phối hợp xây dựng và bảo vệ khu vực biên giới |
11/9/2003 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=742 |
29. |
Quyết định |
43/2003/QĐ-UB ngày 12/9/2003 |
Về việc cho phép tách Hội Dược học Quảng Bình khỏi Hội Y Dược học tỉnh |
12/9/2003 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
30. |
Quyết định |
54/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003 |
Thành lập trạm y tế xã Trọng Hóa |
20/10/2003 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
31. |
Quyết định |
55/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003 |
Thành lập trạm y tế thị trấNQuy Đạt |
20/10/2003 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
32. |
Quyết định |
57/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003 |
Thành lập trạm y tế xã Thanh Trạch |
20/10/2003 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
33. |
Quyết định |
58/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003 |
Thành lập trạm y tế xã Tân Trạch |
20/10/2003 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
34. |
Quyết định |
65/2003/QĐ-UB ngày 28/11/2003 |
Tổ chức lại bộ máy Ban quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. |
28/11/2003 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
35. |
Quyết định |
04/2004/QĐ-UB ngày 06/01/2004 |
Thành lập Trung tâm nghiên cứu khoa học và cứu hộ thuộc Ban quản lý Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng |
06/01/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727 |
36. |
Quyết định |
25/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004 |
Thành lập Trường phổ thông cấp 2 - 3 Trung Hóa |
21/6/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=728 |
37. |
Quyết định |
27/2004/QĐ-UB ngày 06/7/2004 |
Về việc thành lập Văn phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo |
06/7/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=728 |
38. |
Quyết định |
28/2004/QĐ-UB ngày 06/7/2004 |
Cho phép thành lập Hội Khoa học lịch sử Quảng Bình |
06/7/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=728 |
39. |
Quyết định |
37/2004/QĐ-UB ngày 09/8/2004 |
Thành lập Trung tâm giống vật nuôi Quảng Bình |
09/8/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
40. |
Quyết định |
38/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004 |
Thành lập Khoa Chấn thương chỉnh hình thuộc Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam-Cu Ba Đồng Hới. |
19/8/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
41. |
Quyết định |
78/2004/QĐ-UB ngày 05/11/2004 |
Thành lập Trung tâm Tư vấn, xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Bình |
05/11/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=749 |
42. |
Quyết định |
81/2004/QĐ-UB ngày 19/11/2004 |
Thành lập Công ty phát triển hạ tầng các khu công nghiệp tỉnh Quảng Bình |
19/11/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=749 |
43. |
Quyết định |
82/2004/QĐ-UB ngày 01/12/2004 |
Thành lập làng trẻ em SOS Đồng Hới, Quảng Bình |
01/12/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=749 |
44. |
Quyết định |
17/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005 |
Thành lập Trạm Y tế Phường Bắc Nghĩa. |
25/3/2005 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=739 |
45. |
Quyết định |
18/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005 |
Thành lập Trạm Y tế Phường Đức Ninh Đông |
25/3/2005 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=739 |
46. |
Quyết định |
32/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005 |
Về việc cho phép thành lập Hội các doanh nghiệp trẻ Quảng Bình |
01/7/2005 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=739 |
47. |
Quyết định |
33/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005 |
Về việc phê duyệt bản Điều lệ của Hiệp hội Quỹ tín dụng nhân dâNQuảng Bình |
01/7/2005 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=739 |
48. |
Quyết định |
13/2006/QĐ-UBND ngày 03/4/2006 |
Về việc sửa đổi lịch tiếp công dân tại Quyết định số 06/2000/QĐ-UB |
13/4/2006 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
49. |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 |
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
08/9/2008 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=758 |
50. |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng tỉnh Quảng Bình. |
07/01/2013 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=860 |
51. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
30/3/2013 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=760 |
52. |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Bình |
16/6/2013 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=793 |
53. |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 |
Quyết định Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Doanh nghiệp tiêu biểu" và "Doanh nhân tiêu biểu" tỉnh Quảng Bình |
10/8/2013 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=793 |
54. |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình |
24/02/2014 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746 |
55. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 |
Về việc ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành |
27/03/2015 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746 |
56. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 |
Ban hành quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
14/6/2015 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746 |
57. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 |
Ban hành Quy định về công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
30/6/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=129 |
58. |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình |
25/11/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=138978 |
59. |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 |
Ban hành Quy định quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/01/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=140715 |
60. |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
Bãi bỏ một số nội dung của Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
07/7/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148989 |
61. |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Nội vụ |
15/9/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150043 |
62. |
Quyết định |
43/2021/QĐ-UBND ngày ngày 23/11/2021 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình |
10/12/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151724 |
63. |
Quyết định |
44/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Ban hành Quy định một số nội dung về phân công, phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
10/12/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151727 |
64. |
Quyết định |
45/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ Di sản thiên nhiên thế giới Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng |
15/12/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151729 |
65. |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10/02/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153071 |
66. |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình. |
25/3/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153075 |
67. |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều tại Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
07/4/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153618 |
68. |
Quyết định |
50/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 |
10/12/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157734 |
69. |
Quyết định |
60/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Nội vụ |
10/01/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=158321 |
70. |
Quyết định |
20/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 |
Quy chế tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức và một số đối tượng khác khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/6/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161271 |
71. |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh |
23/11/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163349 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
72. |
Nghị quyết |
74/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Thông qua mức phụ cấp cho cán bộ thú y, cán bộ khuyến nông, cán bộ bảo vệ dân phố và điều chỉnh mức phụ cấp của cán bộ không chuyên trách, giáo viên mầm non ngoài biên chế ở các xã, phường, thị trấn |
01/01/2008 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=744 |
73. |
Nghị quyết |
117/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 |
Về việc quy định mức phụ cấp cho cán bộ công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh |
01/8/2009 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=753 |
74. |
Nghị quyết |
125/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về bãi bỏ khoản thu đóng góp xây dựng cơ sở vật chất tại các trường học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2010 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=759 |
75. |
Nghị quyết |
23/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với Bí thư chi bộ trực thuộc Đảng bộ bộ phận thuộc xã, phường, thị trấn và Bí thư chi bộ xóm trực thuộc Đảng uỷ cơ sở xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2012 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859 |
76. |
Nghị quyết |
47/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu các Hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
22/7/2012 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859 |
77. |
Nghị quyết |
52/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2011 |
01/01/2013 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=860 |
78. |
Nghị quyết |
54/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung tỷ lệ điều tiết tại Nghị quyết số 146/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV |
01/01/2013 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=860 |
79. |
Nghị quyết |
70/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2012 |
01/01/2014 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=861 |
80. |
Nghị quyết |
91/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2013 |
01/01/2015 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=784 |
81. |
Nghị quyết |
109/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014 |
20/12/2015 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=948 |
82. |
Nghị quyết |
112/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh |
01/01/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=948 |
83. |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
Mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115 |
84. |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Quy định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 |
01/8/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123 |
85. |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỉ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân |
01/8/2017 |
http://congbao.quangbinh.g ov.vn/webpages/content/do cinfo.faces?docid=2974&is storedoc=false&viewconte nt=false |
86. |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/8/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123 |
87. |
Nghị quyết |
24/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Bãi bỏ điểm 5, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/8/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123 |
88. |
Nghị quyết |
28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung quy định về mức thu phí tham quan và tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh. |
01/01/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=126 |
89. |
Nghị quyết |
34/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã và mức hỗ trợ kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
24/7/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131 |
90. |
Nghị quyết |
40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2019 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133 |
91. |
Nghị quyết |
41/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2019 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133 |
92. |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Quy định mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
23/8/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150744 |
93. |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật ngân sách Nhà nước |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151 |
94. |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151 |
95. |
Nghị quyết |
15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với phí tham quan một số tuyến du lịch được quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
20/12/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151 |
96. |
Nghị quyết |
76/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 |
Quy định lộ trình và mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đồng Hới |
12/4/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=147355 |
97. |
Nghị quyết |
78/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 |
Quy định mức thưởng của tỉnh đối với xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
12/4/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=147357 |
98. |
Nghị quyết |
20/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định chế độ chi ngân sách nhà nước đối với một số nhiệm vụ chi có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
06/6/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162684 |
99. |
Nghị quyết |
21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
06/6/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?dvid=262&ItemI D=154169 |
100. |
Nghị quyết |
22/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
06/6/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=154170 |
101. |
Nghị quyết |
31/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tự nguyện cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2022-2025 |
01/10/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156579 |
102. |
Nghị quyết |
36/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
20/12/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157752 |
103. |
Nghị quyết |
37/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định chế độ hỗ trợ đối với lưu học sinh Lào diện thỏa thuận hợp tác đào tạo tại các trường cao đẳng, đại học thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý |
20/12/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157753 |
104. |
Nghị quyết |
43/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
Nghị quyết Quy định chế độ hỗ trợ hằng tháng đối với đảng viên thuộc Đảng bộ tỉnh Quảng Bình được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng trở lên |
03/4/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161244 |
105. |
Nghị quyết |
44/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
Nghị quyết Sửa đổi, bãi bỏ một số quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh |
03/4/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161246 |
106. |
Nghị quyết |
45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
Nghị quyết Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình quy định về mức thu học phí |
03/4/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161248 |
107. |
Nghị quyết |
50/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh về mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/8/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161324 |
108. |
Nghị quyết |
60/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Bãi bỏ một số nội dung của Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
08/12/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164111 |
109. |
Nghị quyết |
61/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Ban hành Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ từ nguồn vốn sự nghiệp thuộc ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025 |
08/12/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164718 |
110. |
Nghị quyết |
62/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết số 76/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 của HĐND tỉnh để thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt năm 2024 trên địa bàn thành phố Đồng Hới |
01/01/2024 đến 31/12/2024 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164113 |
111. |
Nghị quyết |
63/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
18/12/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164115 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
112. |
Quyết định |
87/2004/QĐ-UB ngày 09/12/2004 |
Về việc phê duyệt phương án tổ chức hoạt động kinh doanh theo mô hình thị trường chung khu vực miền Trung của Công ty Xổ số Kiến thiết Quảng Bình |
09/12/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=754 |
113. |
Quyết định |
11/2005/QĐ-UB ngày 07/3/2005 |
Về việc cho phép thành lập Hiệp hội Quỹ tín dụng nhân dâNQuảng Bình |
07/3/2005 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=738 |
114. |
Quyết định |
29/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 |
Quy định mức phụ cấp cho cán bộ thú y, khuyến nông; cán bộ bảo vệ dân phố và điều chỉnh mức phụ cấp của cán bộ không chuyên trách; giáo viên mầm non ngoài biên chế ở các xã, phường, thị trấn |
01/01/2008 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=730 |
115. |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh |
01/8/2009 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=760 |
116. |
Quyết định |
28/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 |
Về việc bãi bỏ khoản thu đóng góp xây dựng cơ sở vật chất tại các trường học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2010 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=760 |
117. |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 |
Về việc quy định thẩm quyền tặng quà và mức quà tặng mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
28/7/2012 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859 |
118. |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 |
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu các Hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
13/8/2012 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859 |
119. |
Quyết định |
43/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 |
Quy định giá tối đa dịch vụ xử lý phế thải xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đồng Hới |
01/11/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=12 |
120. |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 |
Quy định giá các sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
11/12/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=12 |
121. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
Ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Bình |
23/10/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13 |
122. |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 |
Điều chỉnh quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình |
04/01/2019 |
http://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13 |
123. |
Quyết định |
34/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
18/11/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150027 |
124. |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 |
Ban hành Quy trình quản lý thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình theo Hệ thống tự động |
18/5/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142756 |
125. |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 |
Quy định tài sản công có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
01/7/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142811 |
126. |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
11/9/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=144275 |
127. |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
01/12/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145053 |
128. |
Quyết định |
31/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực tài chính |
12/01/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1460 |
129. |
Quyết định |
07/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
01/4/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=147017 |
130. |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
13/6/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148980 |
131. |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/8/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148997 |
132. |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng các Quỹ quay vòng vốn thuộc Dự án Hỗ trợ kỹ thuật vùng (RETA) đẩy mạnh sáng kiến giảm thiểu biến đổi khí hậu vì lợi ích phụ nữ thành phố Đồng Hới (Dự án ADB) và Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án TP. Đồng Hới (Dự án WB) |
01/8/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=149899 |
133. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
Ban hành Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
08/08/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=149900 |
134. |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
Quy định tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước; khung giá cho thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
09/8/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150010 |
135. |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
20/9/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150026 |
136. |
Quyết định |
34/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
22/9/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150045 |
137. |
Quyết định |
36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10/10/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150047 |
138. |
Quyết định |
47/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
15/12/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151735 |
139. |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 |
Ban hành Quy định một số nội dung quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý theo năm ngân sách (quyết toán theo niên độ) |
20/3/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15 |
140. |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 |
Ban hành quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và doanh nghiệp có vốn nhà nước do Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình làm đại diện chủ sở hữu |
10/5/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15 |
141. |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình |
24/5/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153 |
142. |
Quyết định |
20/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành Cơ sở dữ liệu về giá tại tỉnh Quảng Bình |
01/6/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153 |
143. |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/8/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155592 |
144. |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 |
Quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/8/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155595 |
145. |
Quyết định |
32/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 |
Quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/09/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155609 |
146. |
Quyết định |
34/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
Bãi bỏ một số điều, khoản của Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh |
24/8/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156523 |
147. |
Quyết định |
40/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. |
06/11/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157223 |
148. |
Quyết định |
42/2022/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
11/11/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157225 |
149. |
Quyết định |
46/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình |
22/11/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157234 |
150. |
Quyết định |
51/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
01/12/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157735 |
151. |
Quyết định |
ngày 53/2022/QĐ-UBND 28/11/2022 |
Ban hành quy định về cơ chế quản lý quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền mặt hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025 |
08/12/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157740 |
152. |
Quyết định |
54/2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 |
Quy định quy trình, thủ tục thanh toán, quyết toán các nguồn vốn được lồng ghép từ nguồn vốn huy động và các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025 |
08/12/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157741 |
153. |
Quyết định |
58/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
22/12/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157747 |
154. |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Kiểm soát viên tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình làm đại diện chủ sở hữu |
20/01/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=158762 |
155. |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 |
Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/4/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161258 |
156. |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/4/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161259 |
157. |
Quyết định |
19/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của UBND tỉnh quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
10/6/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=161 |
158. |
Quyết định |
34/2023/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 |
Bãi bỏ một phần quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/11/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163346 |
159. |
Quyết định |
41/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 |
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2024 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164097 |
160. |
Quyết định |
42/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
23/12/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164102 |
161. |
Quyết định |
43/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2024 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164662 |
162. |
Quyết định |
44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2024 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164664 |
163. |
Quyết định |
46/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
Quy định Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
08/01/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164860 |
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
164. |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Ban hành quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
23/8/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150747 |
165. |
Nghị quyết |
9/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 51/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh đẩy mạnh công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
29/10/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151750 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
166. |
Quyết định |
01/2005/QĐ-UB gày 05/01/2005 |
Về việc giao nhiệm vụ quản lý và bảo vệ công trình đường từ QL1A vào Cảng Hòn La và Hệ thống điện chiếu sáng dự án Cầu Nhật Lệ. |
05/01/2005 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=737 |
167. |
Quyết định |
03/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
18/3/2010 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=762 |
168. |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 |
Ban hành Quy định quản lý xe ô tô điện bốn bánh hoạt động kinh doanh vận tải khách du lịch thí điểm trên một số tuyến nội thành thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
21/9/2013 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=793 |
169. |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy định về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
23/8/2015 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131 |
170. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
Ban hành quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/8/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123 |
171. |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
Sửa đổi Điều 2, Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 ban hành quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
21/8/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124 |
172. |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
20/3/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=134 |
173. |
Quyết định |
39/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
Quy định phân công, phân cấp thực hiện việc đăng ký phương tiện và quản lý phương tiện được miễn đăng ký phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
20/12/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=139146 |
174. |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 |
Ban hành Quy định về Quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/7/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142808 |
175. |
Quyết định |
19/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/11/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144 |
176. |
Quyết định |
39/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực giao thông vận tải |
05/11/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150238 |
177. |
Quyết định |
50/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
Phân cấp thỏa thuận xây dựng, công bố hoạt động, công bố lại, gia hạn hoạt động và công bố đóng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10/01/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151901 |
178. |
Quyết định |
28/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo thông vận tải tỉnh Quảng Bình |
25/8/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155594 |
179. |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/3/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159823 |
180. |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
10/4/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159825 |
181. |
Quyết định |
10/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ và xử lý các vi phạm về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/4/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159828 |
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
182. |
Nghị quyết |
88/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 |
Thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
20/7/2014 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=769 |
183. |
Nghị quyết |
107/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Quảng Bình |
27/7/2015 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746 |
184. |
Nghị quyết |
108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) |
27/7/2015 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746 |
185. |
Nghị quyết |
127/2016/NQ-HĐND ngày 20/4/2016 |
Thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
30/4/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=112 |
186. |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình. |
31/7/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113 |
187. |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) |
18/12/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=117 |
188. |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) thực hiện tại tỉnh Quảng Bình |
01/8/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123 |
189. |
Nghị quyết |
17/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình |
01/8/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123 |
190. |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/8/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123 |
191. |
Nghị quyết |
29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình. |
01/01/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=126 |
192. |
Nghị quyết |
42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Sửa đổi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình |
18/12/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133 |
193. |
Nghị quyết |
40/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tính Quảng Bình |
09/4/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142030 |
194. |
Nghị quyết |
54/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình. |
22/7/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=136972 |
195. |
Nghị quyết |
57/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của tỉnh Quảng Bình (Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý). |
01/01/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=140815 |
196. |
Nghị quyết |
58/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/01/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=140816 |
197. |
Nghị quyết |
71/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 |
20/12/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145972 |
198. |
Nghị quyết |
72/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Bổ sung danh mục dự án và kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và điều chuyển kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 |
20/12/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145973 |
199. |
Nghị quyết |
75/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 |
Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh về thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình |
12/4/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=147354 |
200. |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Bãi bỏ một phầNQuy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh Quảng Bình. |
13/8/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150743 |
201. |
Nghị quyết |
29/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 |
Ban hành quy định Cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia với các chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025 |
05/8/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155546 |
202. |
Nghị quyết |
40/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Ban hành quy định cơ chế huy động các nguồn lực khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Từ ngày 20/12/2022 đến ngày 31/12/2025 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157788 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
203. |
Quyết định |
05/2000/QĐ-UB ngày 09/3/2000 |
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Vận tải thủy Đồng Hới thành Công ty Cổ phần |
09/3/2000 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727 |
204. |
Quyết định |
11/2001/QĐ-UB ngày 14/5/2001 |
Về việc chuyển Xí nghiệp gạch ngói 1-5 thành Công ty cổ phần. |
14/5/2001 |
http://qppl.quangbinh.gov. vn/ |
205. |
Quyết định |
19/2001/QĐ-UB ngày 18/6/2001 |
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp vận tải Lâm sản Quảng Bình thành Công ty cổ phần |
18/6/2001 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=587 |
206. |
Quyết định |
28/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 |
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Điện tử tổng hợp Quảng Bình thành Công ty cổ phần |
01/10/2001 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=593 |
207. |
Quyết định |
58/2002/QĐ-UB ngày 23/8/2002 |
Phê duyệt đề án: Đổi mới tổ chức và cơ chế quản lý các lâm trường quốc doanh tỉnh Quảng Bình (theo Quyết định số 187/1999/QĐ-TTg ngày 16/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ) |
23/8/2002 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=841 |
208. |
Quyết định |
64/2002/QĐ-UB ngày 10/10/2002 |
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty công trình giao thông I Quảng Bình thành Công ty cổ phần |
10/10/2002 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=841 |
209. |
Quyết định |
04/2003/QĐ-UB ngày 12/02/2003 |
Về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước: Công ty cơ điện và việc xây dựng nông nghiệp Quảng Bình thành Công ty cổ phần |
12/02/2003 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=741 |
210. |
Quyết định |
62/2003/QĐ-UB ngày 14/11/2003 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Vật tư nông nghiệp Quảng Bình thành Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp Quảng Bình |
14/11/2003 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
211. |
Quyết định |
66/2003/QĐ-UB ngày 28/11/2003 |
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Công ty xây dựng công trình Bình Lợi thành Công ty cổ phần Xây dựng và Tư vấn Bình Lợi |
28/11/2003 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
212. |
Quyết định |
70/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Phát hành sách & VHTT Quảng Bình thành Công ty Cổ phần Phát hành sách và Kinh doanh tổng hợp Quảng Bình |
17/12/2003 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
213. |
Quyết định |
14/2004/QĐ-UB ngày 25/3/2004 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty công trình giao thông II Quảng Bình thành Công ty cổ phần Xây dựng tổng hợp II Quảng Bình |
25/3/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727 |
214. |
Quyết định |
15/2004/QĐ-UB ngày 25/3/2004 |
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Tư vấn thiết kế xây dựng Quảng Bình thành Công ty cổ phần tư vấn Xây dựng Quảng Bình |
25/3/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727 |
215. |
Quyết định |
54/2004/QĐ-UB ngày 09/9/2004 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty sách & Thiết bị trường học Quảng Bình thành Công ty Cổ phần Sách & Thiết bị trường học Quảng Bình |
09/9/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=744 |
216. |
Quyết định |
64/2004/QĐ-UB ngày 25/9/2004 |
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Công ty tư vấn xây dựng thuỷ lợi Quảng Bình thành công ty cổ phần tư vấn xây dựng thuỷ lợi Quảng Bình |
25/9/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=748 |
217. |
Quyết định |
89/2004/QĐ-UB ngày 15/12/2004 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty tư vấn xây dưng Giao thông Quảng Bình thành Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Giao thông Quảng Bình |
15/12/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=754 |
218. |
Quyết định |
94/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Dược phẩm Quảng Bình thành Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình |
30/12/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=754 |
219. |
Quyết định |
95/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp chế biến và kinh doanh lâm sản Đồng Hới thuộc Công ty Lâm công nghiệp Long Đại thành Công ty Cổ phần chế biến lâm sản và kinh doanh tổng hợp Quảng Bình |
31/12/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=754 |
220. |
Quyết định |
96/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 |
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp Lâm sản và kinh doanh tổng hợp Đồng Hới thuộc Công ty Lâm công nghiệp Bắc Quảng Bình thành Công ty Cổ phần Lâm sản và Thương mại Quảng Bình |
31/12/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=754 |
221. |
Quyết định |
99/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Thương mại Miền núi Quảng Bình thành Công ty Cổ phần Thương mại - Công nghiệp Quảng Bình |
31/12/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=755 |
222. |
Quyết định |
05/2005/QĐ-UB ngày 18/01/2005 |
Phê duyệt phương án và chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Du lịch Quảng Bình thành Công ty cổ phần Du lịch Quảng Bình |
18/01/2005 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=738 |
223. |
Quyết định |
09/2005/QĐ-UB ngày 04/3/2005 |
Về việc thành lập và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Cảng biển Hòn La |
04/3/2005 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=738 |
224. |
Quyết định |
10/2005/QĐ-UB ngày 04/3/2005 |
Về việc thành lập và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới |
04/3/2005 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=738 |
225. |
Quyết định |
21/2005/QĐ-UB ngày 01/4/2005 |
Phê duyệt phương án và chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp INQuảng Bình thành Công ty cổ phần In Quảng Bình |
11/4/2005 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=739 |
226. |
Quyết định |
23/2006/QĐ-UBND ngày 29/5/2006 |
Ban hành Quy chế thực hiện Dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung tỉnh Quảng Bình |
08/6/2006 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
227. |
Quyết định |
24/2006/QĐ-UBND ngày 29/5/2006 |
Ban hành quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng các hạng mục, công trình thuộc Dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung tỉnh Quảng Bình |
08/6/2006 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
228. |
Quyết định |
30/2006/QĐ-UBND ngày 27/6/2006 |
Ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới |
07/7/2006 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
229. |
Quyết định |
31/2006/QĐ-UBND ngày 27/6/2006 |
Ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu công nghiệp cảng biển Hòn La |
07/7/2006 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
230. |
Quyết định |
47/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 |
Về việc ban hành Điều lệ Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới tỉnh Quảng Bình |
20/11/2006 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=744 |
231. |
Quyết định |
48/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 |
Về việc ban hành Điều lệ Khu công nghiệp cảng biển Hòn La tỉnh Quảng Bình |
20/11/2006 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=744 |
232. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-UBND ngày 05/02/2007 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới và các sở, ban, ngành, UBND thành phố Đồng Hới, các đơn vị liên quan trong quá trình thực hiện Dự án |
15/02/2007 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=747 |
233. |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
24/6/2010 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=762 |
234. |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
Ban hành Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
09/6/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=105 |
235. |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
04/9/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113 |
236. |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 |
Ban hành Quy định thủ tục thực hiện một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
20/11/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=125 |
237. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
04/12/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132 |
238. |
Quyết định |
36/2019/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và quy trình lập Kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
29/11/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=139143 |
239. |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 |
Ban hành Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị quyết số 58/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10/6/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142806 |
240. |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/12/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=16127 |
241. |
Quyết định |
32/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
V/v ban hành quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
10/01/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=161 |
242. |
Quyết định |
37/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
17/9/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156574 |
243. |
Quyết định |
43/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
13/11/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157228 |
244. |
Quyết định |
57/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình |
27/12/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157744 |
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
245. |
Nghị quyết |
99/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về việc đặt tên đường, phố thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình lần thứ 4 |
20/12/2008 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=753 |
246. |
Nghị quyết |
39/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về việc đặt tên đường thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy (lần thứ nhất) |
21/7/2012 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859 |
247. |
Nghị quyết |
40/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về việc đặt tên đường thành phố Đồng Hới (lần thứ 5) |
21/7/2012 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859 |
248. |
Nghị quyết |
41/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về công nhận năm hình thành tỉnh Quảng Bình |
21/7/2012 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859 |
249. |
Nghị quyết |
64/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch (lần thứ nhất) |
28/7/2013 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=861 |
250. |
Nghị quyết |
74/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về việc đặt tên đường mang tên Võ Nguyên Giáp tại thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
22/12/2013 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=861 |
251. |
Nghị quyết |
01/2016/NQ-HĐND ngày 24/6/2016 |
Về thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình và đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình thành Sở Văn hóa, Thể thao tỉnh Quảng Bình |
04/7/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=112 |
252. |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Đổi tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 1) |
18/12/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=117 |
253. |
Nghị quyết |
25/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Đặt tên đường tại thị trấNQuy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 1) |
01/8/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123 |
254. |
Nghị quyết |
39/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Đặt tên đường trên các địa bàn: Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh (lần 2), thành phố Đồng Hới (lần 7), thị xã Ba Đồn (lần 2) |
01/8/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131 |
255. |
Nghị quyết |
49/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa (lần thứ 1) |
01/01/2019 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133 |
256. |
Nghị quyết |
66/2020/NQ-HĐND ngày 05/6/2020 |
Đặt tên Quảng trường tại trung tâm thành phố Đồng Hới |
05/6/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142851 |
257. |
Nghị quyết |
26/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
06/6/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=154175 |
258. |
Nghị quyết |
39/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định mức hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2022 - 2025 |
20/12/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157758 |
259. |
Nghị quyết |
57/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
Sửa đổi một số điều của Quy định mức hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh |
12/10/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162554 |
260. |
Nghị quyết |
58/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
Quy định chế độ hỗ trợ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể và chế độ đãi ngộ cho vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Bình |
01/01/2024 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162555 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
261. |
Quyết định |
66/2004/QĐ-UB ngày 27/9/2004 |
Về việc xếp hạng di tích |
27/9/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=748 |
262. |
Quyết định |
31/2005/QĐ-UB ngày 30/6/2005 |
Xếp hạng di tích Lịch sử - Văn hóa. |
10/7/2005 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=739 |
263. |
Quyết định |
43/2005/QĐ-UBND ngày 24/8/2005 |
Về việc xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa |
03/9/2005 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746 |
264. |
Quyết định |
65/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 |
Về việc xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa |
07/01/2006 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=747 |
265. |
Quyết định |
10/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006 |
Phê duyệt Đề án chuyển đổi Đoàn Nghệ thuật Tổng hợp Quảng Bình thành Đoàn Nghệ thuật truyền thống |
08/4/2006 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=742 |
266. |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
26/01/2008 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=757 |
267. |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 |
Về việc đặt tên đường thành phố Đồng Hới (lần thứ 5) |
16/8/2012 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859 |
268. |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 |
Về việc đặt tên đường thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy (lần thứ nhất) |
16/8/2012 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859 |
269. |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
06/5/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=121 |
270. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
02/11/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132 |
271. |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/10/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=138 |
272. |
Quyết định |
31/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 |
Quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao |
15/11/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=138 |
273. |
Quyết định |
38/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 |
Bãi bỏ toàn bộ 03 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa và thể thao |
12/10/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150054 |
274. |
Quyết định |
05/2022/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình |
15/3/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153073 |
275. |
Quyết định |
44/2022/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa và thể thao |
19/11/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157229 |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
276. |
Nghị quyết |
115/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 |
Về việc thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2008 - 2020 |
27/7/2009 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=752 |
277. |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Về việc thông qua quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2040 |
01/8/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123 |
278. |
Nghị quyết |
43/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
18/12/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133 |
279. |
Nghị quyết |
44/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Bình đến 2020, định hướng đến năm 2025 |
18/12/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133 |
280. |
Nghị quyết |
59/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=140817 |
281. |
Nghị quyết |
28/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách Trung ương, tỉ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
05/8/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155545 |
282. |
Nghị quyết |
42/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
Nghị quyết Ban hành quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
04/4/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159829 |
283. |
Nghị quyết |
52/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
Phê duyệt nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều hệ thống đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh |
12/10/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162549 |
284. |
Nghị quyết |
53/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
Quy định định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện các dự án, kế hoạch, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
02/10/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162550 |
285. |
Nghị quyết |
64/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ cước thuê bao dịch vụ giám sát hành trình tàu cá tỉnh Quảng Bình giai đoạn từ năm 2024 đến năm 2026 |
31/12/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164117 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
286. |
Quyết định |
76/2004/QĐ-UB ngày 27/10/2004 |
Ban hành quy định quản lý, sử dụng vật tư, máy móc thiết bị, phương tiện dự trữ phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn |
27/10/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=749 |
287. |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 |
Ban hành Quy định định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ |
13/9/2014 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=759 |
288. |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
Ban hành Quy định về công tác quản lý và phạm vi bảo vệ đê điều tỉnh Quảng Bình |
05/11/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115 |
289. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 |
Ban hành Quy định về bảo vệ và bảo đảm an toàn công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/12/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132 |
290. |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3, Điều 3, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
20/12/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133 |
291. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Bãi bỏ văn bản QPPL do UBND tỉnh Quảng Bình ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
31/12/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133 |
292. |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 |
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/02/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1344 |
293. |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 |
Ban hành Quy định về cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/02/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=134 |
294. |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quy định phân cấp phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/5/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135 |
295. |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Tiêu chí đặc thù và Quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh |
25/6/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=135687 |
296. |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
Ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
08/10/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=138 |
297. |
Quyết định |
37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 |
Về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
05/12/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=139144 |
298. |
Quyết định |
06/2020/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác thuỷ sản ở vùng ven bờ và vùng nội địa tỉnh Quảng Bình. |
01/5/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=141923 |
299. |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10/9/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1445 |
300. |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 |
Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đến năm 2030 |
15/12/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=145 |
301. |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND ngày ngày 01/3/2021 |
Quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
25/3/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=147023 |
302. |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật so Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
11/6/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148984 |
303. |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 |
Sửa đổi một số Điều của Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
25/7/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148992 |
304. |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
14/6/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154 |
305. |
Quyết định |
39/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Thủy lợi |
05/10/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156577 |
306. |
Quyết định |
61/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
03/01/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=158445 |
307. |
Quyết định |
62/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 |
Ban hành Quy định đảm bảo yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý, vận hành, sử dụng các khu khai thác khoáng sản và khu khai thác tài nguyên thiên nhiên khác; khu đô thị; điểm du lịch, khu du lịch; khu công nghiệp; khu di tích lịch sử; điểm dân cư nông thôn; công trình phòng, chống thiên tai, giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
07/01/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=158446 |
308. |
Quyết định |
04/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 |
Ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
17/02/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159170 |
309. |
Quyết định |
07/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
Ban hành Quy định nội dung, phương thức và mức hỗ trợ để thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 590/QĐ-TTg ngày 18/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
30/3/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159824 |
310. |
Quyết định |
22/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
15/7/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161273 |
311. |
Quyết định |
23/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình |
01/8/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161274 |
312. |
Quyết định |
30/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
18/10/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163345 |
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
313. |
Nghị quyết |
115/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025. |
01/01/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=956 |
314. |
Nghị quyết |
47/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 – 2010, tầm nhìn đến năm 2025 |
18/12/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133 |
315. |
Nghị quyết |
60/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024. |
01/01/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=140818 |
316. |
Nghị quyết |
74/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 60/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024 |
19/12/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145977 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
317. |
Quyết định |
07/2006/QĐ-UBND ngày 20/3/2006 |
Ban hành chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 15/NQ-TU ngày 21/7/2005 của Thường vụ Tỉnh ủy về "Bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa". |
30/3/2006 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=742 |
318. |
Quyết định |
22/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 |
Quyết định về việc quy định hoạt động đo đạc và bản đồ. |
27/12/2008 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=759 |
319. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 |
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
24/10/2014 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=760 |
320. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình |
09/4/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=101 |
321. |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động khí tượng thuỷ văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
18/6/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=122 |
322. |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 |
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
25/7/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=122 |
323. |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 |
Về việc bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
13/8/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124 |
324. |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý hoạt động khai thác cát, sỏi và bảo vệ tài nguyên cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
15/9/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124 |
325. |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 |
Về việc bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025. |
12/10/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=125 |
326. |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
Ban hành quy chế khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
15/4/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128 |
327. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
02/7/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=129 |
328. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
03/8/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=130 |
329. |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai. |
25/9/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131 |
330. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
25/9/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131 |
331. |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/3/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1344 |
332. |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
14/5/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1354 |
333. |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
29/8/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=138071 |
334. |
Quyết định |
40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024 |
01/01/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=140 |
335. |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND ngày 24/02/2020 |
Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết một số nội dung theo quy định của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013 |
05/3/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14 |
336. |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024 |
03/01/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145966 |
337. |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
10/3/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=146949 |
338. |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
16/5/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148979 |
339. |
Quyết định |
17/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
12/7/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148990 |
340. |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
Quy định một số chỉ tiêu trong phương pháp thặng dư làm căn cứ xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
09/8/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=149905 |
341. |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
05/9/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150024 |
342. |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 |
Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ diện tích đất để tách khu đất thực hiện dự án đầu tư thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
27/9/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150044 |
343. |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 |
Bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh quy định một số chỉ tiêu trong phương pháp thặng dư làm căn cứ xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
19/11/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151714 |
344. |
Quyết định |
46/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 |
Quy định mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ trên các sông thuộc phạm vi tỉnh Quảng Bình chưa được quy định tại Quyết định số 05/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
15/12/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151733 |
345. |
Quyết định |
51/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình |
10/01/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151902 |
346. |
Quyết định |
15/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề |
25/4/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153619 |
347. |
Quyết định |
25/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Bình |
01/8/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155590 |
348. |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
25/8/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155598 |
349. |
Quyết định |
38/2022/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
01/10/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156576 |
350. |
Quyết định |
47/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 |
Ban hành Quy định về mức độ khôi phục tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm đối với từng loại vi phạm quy định tại Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
22/11/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157235 |
351. |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 |
Ban hành Quy định về thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải y tế nguy hại và chất thải rắn y tế thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/02/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159171 |
352. |
Quyết định |
14/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
Ban hành Quy định chi tiết về quản lý chất thải rắn sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/5/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161261 |
353. |
Quyết định |
15/2023/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/5/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161262 |
354. |
Quyết định |
32/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/11/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162983 |
355. |
Quyết định |
35/2023/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình |
06/11/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163347 |
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
356. |
Nghị quyết |
143/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc chuyển đổi các trường trung học phổ thông và mầm non bán công sang công lập, công lập tự chủ tài chính |
19/7/2010 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=752 |
357. |
Nghị quyết |
157/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc chuyển đổi các trường trung học phổ thông và mầm non công lập tự chủ tài chính sang công lập |
20/12/2010 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=752 |
358. |
Nghị quyết |
48/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Quy định khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/01/2019 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133 |
359. |
Nghị quyết |
19/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh tham gia đội dự tuyển, đội tuyển học sinh giỏi quốc gia, khu vực, quốc tế các môn văn hóa và hoa học kỹ thuật |
20/12/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151 |
360. |
Nghị quyết |
32/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022 |
Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo tại tỉnh Quảng Bình. |
19/9/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156582 |
361. |
Nghị quyết |
33/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022 |
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
19/9/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156583 |
362. |
Nghị quyết |
46/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
Nghị quyết Quy định về hỗ trợ tăng thêm tiền ăn cho học sinh học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và hỗ trợ chi phí sinh hoạt cho sinh viên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
03/4/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161249 |
363. |
Nghị quyết |
48/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
23/7/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161327 |
364. |
Nghị quyết |
56/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
Quy định về thu học phí năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
12/10/2023 đến 31/7/2024 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162553 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
365. |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
02/11/2012 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=860 |
366. |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 |
Ban hành Quy chế quy định trách nhiệm phối hợp của các cơ sở thể thao công lập với cơ sở giáo dục để sử dụng công trình thể thao phục vụ giáo dục thể chất và hoạt động thể thao trong nhà trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
28/3/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=134 |
367. |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định cụ thể về điều kiện học sinh trung học phổ thông không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày đối với trường hợp địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
26/4/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135 |
368. |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Bình |
24/5/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142757 |
369. |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình |
25/01/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153070 |
370. |
Quyết định |
09/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 04/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án phổ cập bậc trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
08/4/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=159826 |
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
371. |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011 |
Về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư khu đô thị mới và khu nhà ở thương mại có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đồng Hới |
28/10/2011 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859 |
372. |
Nghị quyết |
16/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011 |
Về việc thông qua Đồ án quy hoạch chung điều chỉnh xây dựng thành phố Đồng Hới và vùng phụ cận đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
28/10/2011 |
|
373. |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về việc thông qua địa điểm xây dựng thị trấn huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
21/7/2012 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859 |
374. |
Nghị quyết |
62/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013 |
Về việc thông qua Đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Bình đến năm 2030 |
28/7/2013 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pag es/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=86130 |
375. |
Nghị quyết |
126/2016/NQ-HĐND ngày 20/4/2016 |
Về việc thông qua Danh mục các dự án phát triển nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
30/4/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=112 |
376. |
Nghị quyết |
03/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Về việc thông qua danh mục dự án Khu nhà ở thương mại phía tây trung tâm huyện lỵ mới của huyện Quảng Trạch. |
31/7/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
377. |
Quyết định |
90/2004/QĐ-UB ngày 16/12/2004 |
Ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết khu đất ở Nam đường Trần Hưng Đạo, phường Nam Lý – Đồng Hới – Quảng Bình. |
16/12/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=754 |
378. |
Quyết định |
02/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 |
Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà. |
10/02/2007 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=425 |
379. |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012 |
Về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh |
02/4/2012 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=858 |
380. |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
29/12/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118 |
381. |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
01/01/2019 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133 |
382. |
Quyết định |
27/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
05/01/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14595 |
383. |
Quyết định |
08/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 |
Quy định về quy mô, chiều cao đối với công trình xây dựng và thời hạn tồn tại của công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/5/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148978 |
384. |
Quyết định |
31/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
23/9/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150042 |
385. |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 |
Ban hành Quy định mức bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/01/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153069 |
386. |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 |
Về việc quy định các khu vực được thực hiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã được đầu tư xây dựng hạ tầng cho người dân tự xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/4/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153617 |
387. |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng; quản lý kiến trúc; cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
05/09/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155605 |
388. |
Quyết định |
55/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 |
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án đối với dự án đầu tư xây dựng quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia |
15/12/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157742 |
389. |
Quyết định |
59/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 |
Ban hành Quy định lộ trình bố trí quỹ đất, đầu tư và các chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
25/12/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157749 |
390. |
Quyết định |
63/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình. |
16/02/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161604 |
391. |
Quyết định |
16/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
25/5/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161266 |
392. |
Quyết định |
21/2023/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 |
Ban hành Quy định quản lý trật tự xây dựng và phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/6/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161272 |
393. |
Quyết định |
24/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 |
Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/8/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162556 |
394. |
Quyết định |
28/2023/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
15/9/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163344 |
X. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
395. |
Nghị quyết |
51/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định thẩm quyền tặng quà và mức quà tặng mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/8/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=136970 |
396. |
Nghị quyết |
52/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/8/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=162 |
397. |
Nghị quyết |
17/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2022-2025 |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151 |
398. |
Nghị quyết |
18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định mức chuẩn trợ cấp giúp xã hội và mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tình Quảng Bình |
20/12/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151 |
399. |
Nghị quyết |
23/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
06/6/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=154171 |
400. |
Nghị quyết |
30/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 |
Quy định đối tượng và mức thăm, tặng quà cho người có công, thân nhân người có công với cách mạng và hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình nhân dịp tết Nguyên đán và Ngày Thương binh - Liệt sỹ (27/7) hàng năm |
05/8/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155587 |
401. |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
14/3/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153612 |
402. |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình |
15/4/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153614 |
403. |
Quyết định |
24/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
05/7/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155588 |
404. |
Quyết định |
03/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội. |
27/01/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=161 |
XI. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
405. |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 |
Về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh |
01/01/2012 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=859 |
406. |
Nghị quyết |
04/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Về việc xác định phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Bình. |
31/7/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113 |
407. |
Nghị quyết |
07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Quy định mức hưởng phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng và trợ cấp ngày công lao động cho lực lượng dân quân. |
25/8/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150749 |
408. |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
Quy định hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10/11/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151759 |
409. |
Nghị quyết |
16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định việc xử lý các cơ sở không bảo đảm yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực thi hành |
20/12/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151 |
410. |
Nghị quyết |
66/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định diện tích nhà ở tối thiểu được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
18/12/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164121 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
411. |
Quyết định |
02/1999/QĐ-UBND ngày 27/01/1999 |
Ban hành Quy chế quản lý, xử lý bom đạn, vật liệu nổ sau chiến tranh. |
11/02/1999 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727 |
412. |
Quyết định |
11/2000/QĐ-UB ngày 05/5/2000 |
Về việc thành lập Hội đồng phòng không nhân dân tỉnh. |
05/5/2000 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=727 |
413. |
Quyết định |
22/2004/QĐ-UB ngày 25/5/2004 |
Ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Biên giới Quốc gia. |
25/5/2004 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=728 |
414. |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động tìm kiếm,cứu hộ,cứu nạn trong nội địa tỉnh Quảng Bình |
21/6/2014 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=756 |
415. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
09/10/2015 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=925 |
416. |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Xác định phạm vi vành đai biên giới đất liền tỉnh Quảng Bình. |
16/10/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115 |
417. |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình |
05/12/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=125 |
418. |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý, sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng trụ nước chữa cháy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/5/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135 |
419. |
Quyết định |
32/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
15/11/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=138 |
420. |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
25/8/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150011 |
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
421. |
Nghị quyết |
26/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Về thông qua quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Quảng Bình đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 |
01/8/2017 |
http://congbao.quangbinh.g ov.vn/webpages/content/do cinfo.faces?docid=2978&is storedoc=false&viewconte nt=false |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
422. |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 |
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản; truyền thanh, bản tin, cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
14/02/2015 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=745 |
423. |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
12/11/2015 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=929 |
424. |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Bình |
17/12/2015 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=948 |
425. |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
12/9/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124 |
426. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 |
Quy định về quản lý đại lý internet, điểm truy cập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
17/12/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133 |
427. |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 |
Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình. |
20/7/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=136175 |
428. |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử của các cơ quan, đơn vị trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Bình. |
22/9/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=138074 |
429. |
Quyết định |
13/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Bình |
24/7/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=142923 |
430. |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 |
Ban hành Quy định quản lý cáp thông tin treo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
16/10/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144 |
431. |
Quyết định |
48/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 |
Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Bình |
20/12/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151736 |
432. |
Quyết định |
30/2022/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
19/8/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155597 |
433. |
Quyết định |
41/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình. |
18/11/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157224 |
434. |
Quyết định |
45/2022/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
Bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý cáp thông tin treo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của UBND tỉnh |
19/11/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157231 |
435. |
Quyết định |
29/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng Hệ thống Tiếp nhận và xử lý phản ánh hiện trường tỉnh Quảng Bình |
10/10/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162981 |
436. |
Quyết định |
39/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Bình và Trang thông tin điện tử thành phần |
07/12/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164090 |
XIII. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
437. |
Nghị quyết |
63/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Bình quản lý |
01/01/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=140 |
438. |
Nghị quyết |
24/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
06/6/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=154172 |
439. |
Nghị quyết |
25/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định mức chi bồi dưỡng hàng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
06/6/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=154173 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
440. |
Quyết định |
46/2005/QĐ-UBND ngày 07/9/2005 |
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 46-NQ/TW của Bộ Chính trị và Kế hoạch số 65-KH/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy "Về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới". |
17/9/2005 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746 |
441. |
Quyết định |
50/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005 |
Quyết định ban hành Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị số 37-CT/TU ngày 14/6/2005 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy "Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình và xây dựng gia đình thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước" |
20/10/2005 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=747 |
442. |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND ngày 23/11/2009 |
Về việc thành lập và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Bình |
03/12/2009 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=760 |
443. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
Về việc quy định giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm nội tiết và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
19/10/2015 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=925 |
444. |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/3/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=141921 |
445. |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND ngày ngày 16/8/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực y tế |
16/8/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150015 |
446. |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình |
12/5/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153620 |
447. |
Quyết định |
49/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 |
Quy định số lượng, quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
28/11/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157733 |
448. |
Quyết định |
33/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
04/11/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163907 |
XIV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
449. |
Nghị quyết |
51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Bãi bỏ một số nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh. |
23/7/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161329 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
450. |
Quyết định |
38/2002/QĐ-UB ngày 25/4/2002 |
Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành. |
25/4/2002 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=840 |
451. |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 |
Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
12/10/2015 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=867 |
452. |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/10/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113 |
453. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 |
Ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/10/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113 |
454. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. |
24/7/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=122 |
455. |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh Quảng Bình |
23/11/2017 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=125 |
456. |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
10/12/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132 |
457. |
Quyết định |
18/2020/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
18/10/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145052 |
458. |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực công chứng |
08/01/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1459 |
459. |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 |
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 50/2002/QĐ-UB ngày 27/6/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
07/7/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148988 |
460. |
Quyết định |
37/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 |
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 và Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
05/10/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150048 |
461. |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình |
10/3/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153072 |
462. |
Quyết định |
18/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/6/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161269 |
XV.LĨNH VỰC THANH TRA, DÂN TỘC |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
463. |
Nghị quyết |
27/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 |
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
05/8/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=155544 |
464. |
Nghị quyết |
54/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 11 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
02/10/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162551 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
465. |
Quyết định |
25/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 |
Ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng. |
10/6/2006 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=743 |
466. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 |
Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
14/12/2014 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=768 |
467. |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Bình |
29/01/2015 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=745 |
468. |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
Ban hành quy định về vai trò, trách nhiệm của người có uy tín và phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
15/8/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=1613 |
469. |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình |
08/4/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153613 |
470. |
Quyết định |
56/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng |
17/12/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157743 |
471. |
Quyết định |
38/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình |
01/12/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163917 |
XVI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
472. |
Quyết định |
08/2008/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 |
Về việc ban hành Tiêu chí chọn nhà đầu tư khai thác cát thủy tinh - Quảng Trạch. |
02/8/2008 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=757 |
473. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
19/8/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113 |
474. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương tỉnh Quảng Bình. |
19/8/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113 |
475. |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 |
Công bố Danh mục cửa khẩu phụ, lối mở biên giới được phép thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
30/10/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131 |
476. |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
08/02/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=134 |
477. |
Quyết định |
33/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
15/11/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=138 |
478. |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 |
Bãi bỏ Quyết định số 38/2001/QĐ-UB ngày 07/12/2001 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số cơ chế chính sách khuyến khích phát triển sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề nông thôn |
04/12/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145054 |
479. |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 |
Ban hành Quy định về phát triển, quản lý và khai thác chợ trên địa bàn tỉnh |
06/12/2020 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=145055 |
480. |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/10/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150046 |
481. |
Quyết định |
49/2021/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 |
Ban hành Quy định về thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
28/12/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=151743 |
482. |
Quyết định |
17/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình |
16/5/2022 |
|
483. |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 |
Về việc ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp và xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
22/01/2023 |
|
484. |
Quyết định |
25/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Ban hành Quy chế Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình |
05/9/2023 |
|
485. |
Quyết định |
26/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
05/9/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162559 |
486. |
Quyết định |
27/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình |
05/9/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162560 |
487. |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
17/11/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=163348 |
488. |
Quyết định |
40/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh |
15/12/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164093 |
XVII. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
489. |
Nghị quyết |
06/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ sáng tạo khoa học và đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025. |
24/8/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150748 |
490. |
Nghị quyết |
55/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
Quy định định mức lập dự toán ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
12/10/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162552 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
491. |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 |
Ban hành Điều lệ Sáng kiến tỉnh Quảng Bình |
18/7/2014 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=756 |
492. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý một số hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
28/5/2015 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=746 |
493. |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình |
10/7/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148986 |
494. |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
16/8/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150014 |
495. |
Quyết định |
36/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh khoa học và công nghệ |
31/8/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=156524 |
XVIII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
496. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục quyết định việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức; các đối tượng khác sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế phối hợp quản lý các tổ chức, cá nhân nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Quảng Bình |
10/6/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=129 |
497. |
Quyết định |
24/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên giới quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
20/9/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=138072 |
498. |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình |
01/7/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154 |
499. |
Quyết định |
31/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
30/10/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=162982 |
XIX. QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ |
|||||
500. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường tại các Khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
04/6/2016 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=105 |
501. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
11/11/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132 |
502. |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 |
Sửa đổi Điều 6 Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018. |
13/4/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135 |
503. |
Quyết định |
38/2019/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại các Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
06/12/2019 |
https://vbpl.vn/quangbinh/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13914 |
504. |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình. |
09/6/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=161 |
XX. LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
505. |
Nghị quyết |
45/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình. |
18/12/2018 |
http://vbpl.vn/quangbinh/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
506. |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình |
20/4/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=153615 |
507. |
Quyết định |
45/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 |
Ban hành Quy định mô hình quản lý Khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
05/01/2024 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=164665 |
XXI. VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|||||
508. |
Quyết định |
28/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2021- 2026. |
06/9/2021 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=150018 |
509. |
Quyết định |
52/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
12/12/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157738 |
XXII. CÁC VĂN BẢN DO CÁC BAN CỦA HĐND TỈNH TRÌNH |
|||||
510. |
Nghị quyết |
41/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Về một số chế độ, định mức bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Bình |
20/12/2022 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=157789 |
511. |
Nghị quyết |
47/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
Nghị quyết ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình |
03/4/2023 |
https://vbpl.vn/quangbinh/ Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=161250 |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
82/2007/NQ-HĐND ngày 08/12/2007 |
Thông qua phân loại đơn vị hành chính tỉnh Quảng Bình |
18/12/2007 |
|
2. |
Nghị quyết |
144/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND huyện |
19/7/2010 |
|
3. |
Nghị quyết |
35/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 |
Thông qua Đề án đề nghị công nhận thị trấn Ba Đồn mở rộng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV |
12/12/2011 |
|
4. |
Nghị quyết |
65/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013 |
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI bầu |
28/7/2013 |
|
5. |
Nghị quyết |
67/2013/NQ-HĐND ngày 17/9/2013 |
Về việc thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quảng Trạch để thành lập thị xã Ba Đồn và 06 phường trực thuộc thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
27/9/2013 |
|
6. |
Nghị quyết |
32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 và Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
01/7/2018 |
|
7. |
Nghị quyết |
38/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách thu hút, đào tạo người có trình độ chuyên môn cao tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020. |
01/8/2018 |
|
8. |
Nghị quyết |
62/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc do dôi dư khi sắp xếp tổ chức bộ máy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/01/2020 |
|
9. |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
Quy định số lượng, mức phụ cấp đối với Công an xã bán chuyên trách tiếp tục được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở thôn, bản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10/11/2021 |
|
10. |
Nghị quyết |
59/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/01/2024 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
11. |
Quyết định |
06/1998/QĐ-UB ngày 10/4/1998 |
Thành lập Công ty Cao su Việt - Trung và Công ty Cao su Lệ Ninh trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
10/4/1998 |
|
12. |
Quyết định |
14/1998/QĐ-UB ngày 04/5/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm Trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng chính sách. |
04/5/1998 |
|
13. |
Quyết định |
19/1998/QĐ-UB ngày 11/5/1998 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường tỉnh Quảng Bình. |
11/5/1998 |
|
14. |
Quyết định |
30/1998/QĐ-UB ngày 23/5/1998 |
Thành lập doanh nghiệp Nhà nước Lâm trường Tuyên Hoá hoạt động công ích trực thuộc UBND huyện Tuyên Hoá. |
23/5/1998 |
|
15. |
Quyết định |
52/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 |
Về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Sở Giáo dục và Đào tạo sang Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
26/8/1998 |
|
16. |
Quyết định |
06/2000/QĐ-UB ngày 14/3/2000 |
Thành lập Ban tiếp công dân trực thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình. |
14/3/2000 |
Hết hiệu lực 01 phần |
17. |
Quyết định |
35/2000/QĐ-UB ngày 18/12/2000 |
Giải thể các Ban chỉ đạo, các tổ chức Tư vấn phối hợp liên ngành. |
18/12/2000 |
|
18. |
Quyết định |
07/2001/QĐ-UB ngày 06/3/2001 |
Ban hành quy chế phối hợp giữa Uỷ ban nhân dân và Hội Nông dân Việt Nam tỉnh. |
06/3/2001 |
|
19. |
Quyết định |
26/2001/QĐ-UB ngày 19/9/2001 |
Công bố diện tích tự nhiên các huyện, thị xã và xã, phường, thị trấn. |
01/6/2001 |
|
20. |
Quyết định |
34/2001/QĐ-UB ngày 02/11/2001 |
Cho phép thành lập hội người mù huyện Quảng Trạch, huyện Quảng Ninh và thị xã Đồng Hới. |
02/11/2001 |
|
21. |
Quyết định |
35/2001/QĐ-UB ngày 02/11/2001 |
Thành lập và cử thành viên Ban Chỉ đạo đổi mới và phát triển doanh nghiệp tỉnh Quảng Bình. |
02/11/2001 |
|
22. |
Quyết định |
26/2002/QĐ-UB ngày 25/3/2002 |
Thành lập Công ty lâm công nghiệp Bắc Quảng Bình. |
25/3/2002 |
|
23. |
Quyết định |
60/2002/QĐ-UB ngày 05/9/2002 |
Thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản. |
05/9/2002 |
|
24. |
Quyết định |
70/2002/QĐ-UB ngày 07/11/2002 |
Quyết định Thành lập Ban chỉ đạo cấp tỉnh các dự án MAG tại Quảng Bình. |
07/11/2002 |
|
25. |
Quyết định |
12/2003/QĐ-UB ngày 16/5/2003 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của ban chỉ đạo cấp Tỉnh các dự án MAG Quảng Bình |
16/5/2003 |
|
26. |
Quyết định |
28/2003/QĐ-UB ngày 23/7/2003 |
Về việc Thành lập trường phổ thông Cấp 2-3 Dương Văn An- Huyện Lệ Thuỷ |
23/7/2003 |
|
27. |
Quyết định |
33/2003/QĐ-UB ngày 06/8/2003 |
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và môi trường |
06/8/2003 |
|
28. |
Quyết định |
41/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo các chương trình phối hợp xây dựng và bảo vệ khu vực biên giới |
11/9/2003 |
|
29. |
Quyết định |
43/2003/QĐ-UB ngày 12/9/2003 |
Về việc cho phép tách Hội Dược học Quảng Bình khỏi Hội Y Dược học tỉnh |
12/9/2003 |
|
30. |
Quyết định |
54/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003 |
Thành lập trạm y tế xã Trọng Hoá. |
20/10/2003 |
|
31. |
Quyết định |
55/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003 |
Thành lập trạm y tế thị trấNQuy Đạt. |
20/10/2003 |
|
32. |
Quyết định |
57/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003 |
Thành lập trạm y tế xã Thanh Trạch. |
20/10/2003 |
|
33. |
Quyết định |
58/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003 |
Thành lập trạm y tế xã Tân Trạch. |
20/10/2003 |
|
34. |
Quyết định |
65/2003/QĐ-UB ngày 28/11/2003 |
Tổ chức lại bộ máy Ban quản lý Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. |
28/11/2003 |
Hết hiệu lực 01 phần |
35. |
Quyết định |
04/2004/QĐ-UB ngày 06/01/2004 |
Thành lập Trung tâm nghiên cứu khoa học và cứu hộ thuộc Ban quản lý Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng |
06/01/2004 |
|
36. |
Quyết định |
25/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004 |
Thành lập Trường phổ thông cấp 2 - 3 Trung Hóa. |
21/6/2004 |
|
37. |
Quyết định |
27/2004/QĐ-UB ngày 06/7/2004 |
Về việc thành lập Văn phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo |
06/7/2004 |
|
38. |
Quyết định |
28/2004/QĐ-UB ngày 06/7/2004 |
Cho phép thành lập Hội Khoa học lịch sử Quảng Bình. |
06/7/2004 |
|
39. |
Quyết định |
37/2004/QĐ-UB ngày 09/8/2004 |
Thành lập Trung tâm giống vật nuôi Quảng Bình. |
09/8/2004 |
|
40. |
Quyết định |
38/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004 |
Thành lập Khoa Chấn thương chỉnh hình thuộc Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam-Cu Ba Đồng Hới. |
19/8/2004 |
|
41. |
Quyết định |
78/2004/QĐ-UB ngày 05/11/2004 |
Thành lập Trung tâm Tư vấn, xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Bình. |
05/11/2004 |
|
42. |
Quyết định |
81/2004/QĐ-UB ngày 19/11/2004 |
Thành lập Công ty phát triển hạ tầng các khu công nghiệp tỉnh Quảng Bình. |
19/11/2004 |
|
43. |
Quyết định |
82/2004/QĐ-UB ngày 01/12/2004 |
Thành lập làng trẻ em SOS Đồng Hới, Quảng Bình |
01/12/2004 |
|
44. |
Quyết định |
17/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005 |
Thành lập Trạm Y tế Phường Bắc Nghĩa. |
25/3/2005 |
|
45. |
Quyết định |
18/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005 |
Thành lập Trạm Y tế Phường Đức Ninh Đông. |
25/3/2005 |
|
46. |
Quyết định |
32/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005 |
Về việc cho phép thành lập Hội các doanh nghiệp trẻ Quảng Bình. |
01/7/2005 |
|
47. |
Quyết định |
33/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005 |
Về việc phê duyệt bản Điều lệ của Hiệp hội Quỹ tín dụng nhân dâNQuảng Bình. |
01/7/2005 |
|
48. |
Quyết định |
13/2006/QĐ-UBND ngày 03/4/2006 |
Về việc sửa đổi lịch tiếp công dân tại Quyết định số 06/2000/QĐ-UB. |
13/4/2006 |
|
49. |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 |
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
08/9/2008 |
|
50. |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng tỉnh Quảng Bình. |
07/01/2013 |
|
51. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
30/3/2013 |
|
52. |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Bình |
16/6/2013 |
|
53. |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 |
Quyết định Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Doanh nghiệp tiêu biểu" và "Doanh nhân tiêu biểu" tỉnh Quảng Bình |
10/8/2013 |
|
54. |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình |
24/02/2014 |
Hết hiệu lực 01 phần |
55. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 |
Về việc ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành |
27/03/2015 |
|
56. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 |
Ban hành quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
14/6/2015 |
Hết hiệu lực 01 phần |
57. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 |
Ban hành Quy định về công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
30/6/2018 |
|
58. |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình. |
25/11/2019 |
Hết hiệu lực 01 phần |
59. |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 |
Ban hành Quy định quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/01/2020 |
|
60. |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
Bãi bỏ một số nội dung của Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
07/7/2021 |
|
61. |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Nội vụ |
15/9/2021 |
|
62. |
Quyết định |
43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình |
10/12/2021 |
Hết hiệu lực 01 phần |
63. |
Quyết định |
44/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Ban hành Quy định một số nội dung về phân công, phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
10/12/2021 |
|
64. |
Quyết định |
45/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ Di sản thiên nhiên thế giới Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng |
15/12/2021 |
|
65. |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10/02/2022 |
|
66. |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình. |
25/3/2022 |
|
67. |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều tại Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
07/4/2022 |
|
68. |
Quyết định |
50/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 |
10/12/2022 |
|
69. |
Quyết định |
60/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Nội vụ |
10/01/2023 |
|
70. |
Quyết định |
20/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 |
Quy chế tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức và một số đối tượng khác khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/6/2023 |
|
71. |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh |
23/11/2023 |
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
72. |
Nghị quyết |
74/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Thông qua mức phụ cấp cho cán bộ thú y, cán bộ khuyến nông, cán bộ bảo vệ dân phố và điều chỉnh mức phụ cấp của cán bộ không chuyên trách, giáo viên mầm non ngoài biên chế ở các xã, phường, thị trấn |
01/01/2008 |
Hết hiệu lực 01 phần |
73. |
Nghị quyết |
117/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 |
Về việc quy định mức phụ cấp cho cán bộ công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh |
01/8/2009 |
|
74. |
Nghị quyết |
125/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về bãi bỏ khoản thu đóng góp xây dựng cơ sở vật chất tại các trường học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2010 |
|
75. |
Nghị quyết |
23/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với Bí thư chi bộ trực thuộc Đảng bộ bộ phận thuộc xã, phường, thị trấn và Bí thư chi bộ xóm trực thuộc Đảng uỷ cơ sở xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2012 |
|
76. |
Nghị quyết |
47/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu các Hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
22/7/2012 |
|
77. |
Nghị quyết |
52/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2011 |
01/01/2013 |
|
78. |
Nghị quyết |
54/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung tỷ lệ điều tiết tại Nghị quyết số 146/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV |
01/01/2013 |
|
79. |
Nghị quyết |
70/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2012 |
01/01/2014 |
|
80. |
Nghị quyết |
91/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2013 |
01/01/2015 |
|
81. |
Nghị quyết |
109/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014 |
20/12/2015 |
|
82. |
Nghị quyết |
112/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh. |
01/01/2016 |
|
83. |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
Mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực 01 phần |
84. |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Quy định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 |
01/8/2017 |
|
85. |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỉ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân |
01/8/2017 |
Hết hiệu lực 01 phần |
86. |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/8/2017 |
|
87. |
Nghị quyết |
24/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Bãi bỏ điểm 5, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/8/2017 |
|
88. |
Nghị quyết |
28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung quy định về mức thu phí tham quan và tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh. |
01/01/2018 |
Hết hiệu lực 01 phần |
89. |
Nghị quyết |
34/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã và mức hỗ trợ kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
24/7/2018 |
|
90. |
Nghị quyết |
40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2019 |
Hết hiệu lực 01 phần |
91. |
Nghị quyết |
41/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2019 |
|
92. |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Quy định mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
23/8/2021 |
Hết hiệu lực 01 phần |
93. |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật ngân sách Nhà nước |
01/01/2022 |
|
94. |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 |
01/01/2022 |
Hết hiệu lực 01 phần |
95. |
Nghị quyết |
15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với phí tham quan một số tuyến du lịch được quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
20/12/2021 |
|
96. |
Nghị quyết |
76/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 |
Quy định lộ trình và mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đồng Hới |
12/4/2021 |
|
97. |
Nghị quyết |
78/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 |
Quy định mức thưởng của tỉnh đối với xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
12/4/2021 |
|
98. |
Nghị quyết |
20/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định chế độ chi ngân sách nhà nước đối với một số nhiệm vụ chi có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
06/6/2022 |
|
99. |
Nghị quyết |
21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
06/6/2022 |
Hết hiệu lực 01 phần |
100. |
Nghị quyết |
22/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
06/6/2022 |
|
101. |
Nghị quyết |
31/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tự nguyện cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2022- 2025. |
01/10/2022 |
|
102. |
Nghị quyết |
36/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. |
20/12/2022 |
|
103. |
Nghị quyết |
37/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định chế độ hỗ trợ đối với lưu học sinh Lào diện thỏa thuận hợp tác đào tạo tại các trường cao đẳng, đại học thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý. |
20/12/2022 |
|
104. |
Nghị quyết |
43/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
Nghị quyết Quy định chế độ hỗ trợ hằng tháng đối với đảng viên thuộc Đảng bộ tỉnh Quảng Bình được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng trở lên. |
03/4/2023 |
|
105. |
Nghị quyết |
44/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
Nghị quyết Sửa đổi, bãi bỏ một số quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh. |
03/4/2023 |
|
106. |
Nghị quyết |
45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
Nghị quyết Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình quy định về mức thu học phí. |
03/4/2023 |
|
107. |
Nghị quyết |
50/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh về mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/8/2023 |
|
108. |
Nghị quyết |
60/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Bãi bỏ một số nội dung của Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh. |
08/12/2023 |
|
109. |
Nghị quyết |
61/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Ban hành Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ từ nguồn vốn sự nghiệp thuộc ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025. |
08/12/2023 |
|
110. |
Nghị quyết |
62/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết số 76/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 của HĐND tỉnh để thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt năm 2024 trên địa bàn thành phố Đồng Hới. |
01/01/2024 đến 31/12/2024 |
|
111. |
Nghị quyết |
63/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
18/12/2023 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
112. |
Quyết định |
87/2004/QĐ-UB ngày 09/12/2004 |
Về việc phê duyệt phương án tổ chức hoạt động kinh doanh theo mô hình thị trường chung khu vực miền Trung của Công ty Xổ số Kiến thiết Quảng Bình. |
09/12/2004 |
|
113. |
Quyết định |
11/2005/QĐ-UB ngày 07/3/2005 |
Về việc cho phép thành lập Hiệp hội Quỹ tín dụng nhân dâNQuảng Bình. |
07/3/2005 |
|
114. |
Quyết định |
29/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 |
Quy định mức phụ cấp cho cán bộ thú y, khuyến nông; cán bộ bảo vệ dân phố và điều chỉnh mức phụ cấp của cán bộ không chuyên trách; giáo viên mầm non ngoài biên chế ở các xã, phường, thị trấn. |
01/01/2008 |
|
115. |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh. |
01/8/2009 |
|
116. |
Quyết định |
28/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 |
Về việc bãi bỏ khoản thu đóng góp xây dựng cơ sở vật chất tại các trường học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2010 |
|
117. |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 |
Về việc quy định thẩm quyền tặng quà và mức quà tặng mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
28/7/2012 |
|
118. |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 |
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu các Hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
13/8/2012 |
|
119. |
Quyết định |
43/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 |
Quy định giá tối đa dịch vụ xử lý phế thải xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đồng Hới |
01/11/2017 |
|
120. |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 |
Quy định giá các sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
11/12/2017 |
Hết hiệu lực 01 phần |
121. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
Ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Bình |
23/10/2018 |
Hết hiệu lực 01 phần |
122. |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 |
Điều chỉnh quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình |
04/01/2019 |
|
123. |
Quyết định |
34/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. |
18/11/2019 |
Hết hiệu lực 01 phần |
124. |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 |
Ban hành Quy trình quản lý thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình theo Hệ thống tự động |
18/5/2020 |
|
125. |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 |
Quy định tài sản công có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
01/7/2020 |
|
126. |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
11/9/2020 |
|
127. |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
01/12/2020 |
Hết hiệu lực 01 phần |
128. |
Quyết định |
31/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực tài chính |
12/01/2021 |
|
129. |
Quyết định |
07/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
01/4/2021 |
|
130. |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
13/6/2021 |
|
131. |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/8/2021 |
|
132. |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng các Quỹ quay vòng vốn thuộc Dự án Hỗ trợ kỹ thuật vùng (RETA) đẩy mạnh sáng kiến giảm thiểu biến đổi khí hậu vì lợi ích phụ nữ thành phố Đồng Hới (Dự án ADB) và Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải – Tiểu dự án thành phố Đồng Hới (Dự án WB) |
01/8/2021 |
|
133. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
Ban hành Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
08/08/2021 |
Hết hiệu lực 01 phần |
134. |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
Quy định tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước; khung giá cho thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
09/8/2021 |
|
135. |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
20/9/2021 |
Hết hiệu lực 01 phần |
136. |
Quyết định |
34/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
22/9/2021 |
|
137. |
Quyết định |
36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10/10/2021 |
|
138. |
Quyết định |
47/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
15/12/2021 |
|
139. |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 |
Ban hành Quy định một số nội dung quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý theo năm ngân sách (quyết toán theo niên độ). |
20/3/2022 |
|
140. |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 |
Ban hành quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và doanh nghiệp có vốn nhà nước do Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình làm đại diện chủ sở hữu |
10/5/2022 |
|
141. |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình |
24/5/2022 |
|
142. |
Quyết định |
20/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành Cơ sở dữ liệu về giá tại tỉnh Quảng Bình |
01/6/2022 |
|
143. |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/8/2022 |
|
144. |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 |
Quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/8/2022 |
|
145. |
Quyết định |
32/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 |
Quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/9/2022 |
Hết hiệu lực 01 phần |
146. |
Quyết định |
34/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
Bãi bỏ một số điều, khoản của Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh |
24/8/2022 |
Do Hội đồng QL Quỹ PT đất tỉnh tham mưu |
147. |
Quyết định |
40/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. |
06/11/2022 |
|
148. |
Quyết định |
42/2022/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
11/11/2022 |
|
149. |
Quyết định |
46/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình |
22/11/2022 |
|
150. |
Quyết định |
51/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
01/12/2022 |
Hết hiệu lực 01 phần |
151. |
Quyết định |
ngày 53/2022/QĐ-UBND 28/11/2022 |
Ban hành quy định về cơ chế quản lý quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền mặt hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025 |
08/12/2022 |
|
152. |
Quyết định |
54/2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 |
Quy định quy trình, thủ tục thanh toán, quyết toán các nguồn vốn được lồng ghép từ nguồn vốn huy động và các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025 |
08/12/2022 |
|
153. |
Quyết định |
58/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
22/12/2022 |
Hết hiệu lực 01 phần |
154. |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Kiểm soát viên tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình làm đại diện chủ sở hữu |
20/01/2023 |
|
155. |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 |
Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/4/2023 |
|
156. |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/4/2023 |
|
157. |
Quyết định |
19/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của UBND tỉnh quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
10/6/2023 |
|
158. |
Quyết định |
34/2023/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 |
Bãi bỏ một phần quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/11/2023 |
|
159. |
Quyết định |
41/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 |
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2024 |
|
160. |
Quyết định |
42/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
23/12/2023 |
|
161. |
Quyết định |
43/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2024 |
|
162. |
Quyết định |
44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/01/2024 |
|
163. |
Quyết định |
46/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
Quy định Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
08/01/2023 |
|
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
164. |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Ban hành quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
23/8/2021 |
|
165. |
Nghị quyết |
09/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 51/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh đẩy mạnh công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
29/10/2021 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
166. |
Quyết định |
01/2005/QĐ-UB ngày 05/01/2005 |
Về việc giao nhiệm vụ quản lý và bảo vệ công trình đường từ QL1A vào Cảng Hòn La và Hệ thống điện chiếu sáng dự án Cầu Nhật Lệ. |
05/01/2005 |
|
167. |
Quyết định |
03/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
18/3/2010 |
Hết hiệu lực 01 phần |
168. |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 |
Ban hành Quy định quản lý xe ô tô điện bốn bánh hoạt động kinh doanh vận tải khách du lịch thí điểm trên một số tuyến nội thành thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
21/9/2013 |
|
169. |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy định về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
23/8/2015 |
|
170. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
Ban hành quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/8/2017 |
Hết hiệu lực 01 phần |
171. |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
Sửa đổi Điều 2, Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 ban hành quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
21/8/2017 |
|
172. |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
20/3/2019 |
Hết hiệu lực 01 phần |
173. |
Quyết định |
39/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
Quy định phân công, phân cấp thực hiện việc đăng ký phương tiện và quản lý phương tiện được miễn đăng ký phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
20/12/2019 |
|
174. |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 |
Ban hành Quy định về Quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/7/2020 |
|
175. |
Quyết định |
19/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/11/2020 |
|
176. |
Quyết định |
39/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực giao thông vận tải |
05/11/2021 |
|
177. |
Quyết định |
50/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
Phân cấp thỏa thuận xây dựng, công bố hoạt động, công bố lại, gia hạn hoạt động và công bố đóng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10/01/2022 |
|
178. |
Quyết định |
28/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo thông vận tải tỉnh Quảng Bình |
25/8/2022 |
|
179. |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/3/2023 |
|
180. |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
10/4/2023 |
|
181. |
Quyết định |
10/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ và xử lý các vi phạm về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/4/2023 |
|
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
182. |
Nghị quyết |
88/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 |
Thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
20/7/2014 |
|
183. |
Nghị quyết |
107/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Quảng Bình. |
27/7/2015 |
|
184. |
Nghị quyết |
108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý). |
27/7/2015 |
|
185. |
Nghị quyết |
127/2016/NQ-HĐND ngày 20/4/2016 |
Thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. |
30/4/2016 |
|
186. |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình. |
31/7/2016 |
Hết hiệu lực 01 phần |
187. |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý). |
18/12/2016 |
|
188. |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) thực hiện tại tỉnh Quảng Bình |
01/8/2017 |
|
189. |
Nghị quyết |
17/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình |
01/8/2017 |
Hết hiệu lực 01 phần |
190. |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/8/2017 |
Hết hiệu lực 01 phần |
191. |
Nghị quyết |
29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình. |
01/01/2018 |
Hết hiệu lực 01 phần |
192. |
Nghị quyết |
42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Sửa đổi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình. |
18/12/2018 |
|
193. |
Nghị quyết |
40/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tính Quảng Bình |
09/4/2019 |
|
194. |
Nghị quyết |
54/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình. |
22/7/2019 |
|
195. |
Nghị quyết |
57/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của tỉnh Quảng Bình (Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý). |
01/01/2020 |
|
196. |
Nghị quyết |
58/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/01/2020 |
|
197. |
Nghị quyết |
71/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 |
20/12/2020 |
|
198. |
Nghị quyết |
72/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Bổ sung danh mục dự án và kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và điều chuyển kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 |
20/12/2020 |
|
199. |
Nghị quyết |
75/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 |
Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh về thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình |
12/4/2021 |
|
200. |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Bãi bỏ một phầNQuy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh Quảng Bình. |
13/8/2021 |
|
201. |
Nghị quyết |
29/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 |
Ban hành quy định Cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia với các chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025 |
05/8/2022 |
|
202. |
Nghị quyết |
40/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Ban hành quy định cơ chế huy động các nguồn lực khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Từ ngày 20/12/2022 đến ngày 31/12/2025 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
203. |
Quyết định |
05/2000/QĐ-UB ngày 09/3/2000 |
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Vận tải thuỷ Đồng Hới thành Công ty Cổ phần. |
09/3/2000 |
|
204. |
Quyết định |
11/2001/QĐ-UB ngày 14/5/2001 |
Về việc chuyển Xí nghiệp gạch ngói 1-5 thành Công ty cổ phần. |
14/5/2001 |
|
205. |
Quyết định |
19/2001/QĐ-UB ngày 18/6/2001 |
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp vận tải Lâm sản Quảng Bình thành Công ty cổ phần. |
18/6/2001 |
|
206. |
Quyết định |
28/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 |
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Điện tử tổng hợp Quảng Bình thành Công ty cổ phần. |
01/10/2001 |
|
207. |
Quyết định |
58/2002/QĐ-UB ngày 23/8/2002 |
Phê duyệt đề án: Đổi mới tổ chức và cơ chế quản lý các lâm trường quốc doanh tỉnh Quảng Bình (theo Quyết định số 187/1999/QĐ-TTg ngày 16/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ). |
23/8/2002 |
|
208. |
Quyết định |
64/2002/QĐ-UB ngày 10/10/2002 |
Chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty công trình giao thông I Quảng Bình thành Công ty cổ phần. |
10/10/2002 |
|
209. |
Quyết định |
04/2003/QĐ-UB ngày 12/02/2003 |
Về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước: Công ty cơ điện và việc xây dựng nông nghiệp Quảng Bình thành Công ty cổ phần |
12/02/2003 |
|
210. |
Quyết định |
62/2003/QĐ-UB ngày 14/11/2003 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Vật tư nông nghiệp Quảng Bình thành Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp Quảng Bình |
14/11/2003 |
|
211. |
Quyết định |
66/2003/QĐ-UB ngày 28/11/2003 |
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Công ty xây dựng công trình Bình Lợi thành Công ty cổ phần Xây dựng và Tư vấn Bình Lợi |
28/11/2003 |
|
212. |
Quyết định |
70/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Phát hành sách & VHTT Quảng Bình thành Công ty Cổ phần Phát hành sách và Kinh doanh tổng hợp Quảng Bình |
17/12/2003 |
|
213. |
Quyết định |
14/2004/QĐ-UB ngày 25/3/2004 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty công trình giao thông II Quảng Bình thành Công ty cổ phần Xây dựng tổng hợp II Quảng Bình. |
25/3/2004 |
|
214. |
Quyết định |
15/2004/QĐ-UB ngày 25/3/2004 |
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Tư vấn thiết kế xây dựng Quảng Bình thành Công ty cổ phần tư vấn Xây dựng Quảng Bình. |
25/3/2004 |
|
215. |
Quyết định |
54/2004/QĐ-UB ngày 09/9/2004 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty sách & Thiết bị trường học Quảng Bình thành Công ty Cổ phần Sách & Thiết bị trường học Quảng Bình. |
09/9/2004 |
|
216. |
Quyết định |
64/2004/QĐ-UB ngày 25/9/2004 |
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Công ty tư vấn xây dựng thuỷ lợi Quảng Bình thành công ty cổ phần tư vấn xây dựng thuỷ lợi Quảng Bình. |
25/9/2004 |
|
217. |
Quyết định |
89/2004/QĐ-UB ngày 15/12/2004 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty tư vấn xây dưng Giao thông Quảng Bình thành Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Giao thông Quảng Bình. |
15/12/2004 |
|
218. |
Quyết định |
94/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Dược phẩm Quảng Bình thành Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình. |
30/12/2004 |
|
219. |
Quyết định |
95/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp chế biến và kinh doanh lâm sản Đồng Hới thuộc Công ty Lâm công nghiệp Long Đại thành Công ty Cổ phần chế biến lâm sản và kinh doanh tổng hợp Quảng Bình. |
31/12/2004 |
|
220. |
Quyết định |
96/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 |
Chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp Lâm sản và kinh doanh tổng hợp Đồng Hới thuộc Công ty Lâm công nghiệp Bắc Quảng Bình thành Công ty Cổ phần Lâm sản và Thương mại Quảng Bình. |
31/12/2004 |
|
221. |
Quyết định |
99/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 |
Chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Thương mại Miền núi Quảng Bình thành Công ty Cổ phần Thương mại - Công nghiệp Quảng Bình. |
31/12/2004 |
|
222. |
Quyết định |
05/2005/QĐ-UB ngày 18/01/2005 |
Phê duyệt phương án và chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Công ty Du lịch Quảng Bình thành Công ty cổ phần Du lịch Quảng Bình. |
18/01/2005 |
|
223. |
Quyết định |
09/2005/QĐ-UB ngày 04/03/2005 |
Về việc thành lập và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Cảng biển Hòn La. |
04/3/2005 |
|
224. |
Quyết định |
10/2005/QĐ-UB ngày 04/03/2005 |
Về việc thành lập và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới. |
04/3/2005 |
|
225. |
Quyết định |
21/2005/QĐ-UB ngày 01/4/2005 |
Phê duyệt phương án và chuyển doanh nghiệp Nhà nước: Xí nghiệp INQuảng Bình thành Công ty cổ phần INQuảng Bình. |
11/4/2005 |
|
226. |
Quyết định |
23/2006/QĐ-UBND ngày 29/5/2006 |
Ban hành Quy chế thực hiện Dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung tỉnh Quảng Bình. |
08/6/2006 |
|
227. |
Quyết định |
24/2006/QĐ-UBND ngày 29/5/2006 |
Ban hành quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng các hạng mục, công trình thuộc Dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung tỉnh Quảng Bình. |
08/6/2006 |
|
228. |
Quyết định |
30/2006/QĐ-UBND ngày 27/6/2006 |
Ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới. |
07/7/2006 |
|
229. |
Quyết định |
31/2006/QĐ-UBND ngày 27/6/2006 |
Ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu công nghiệp cảng biển Hòn La. |
07/7/2006 |
|
230. |
Quyết định |
47/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 |
Về việc ban hành Điều lệ Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới tỉnh Quảng Bình. |
20/11/2006 |
|
231. |
Quyết định |
48/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 |
Về việc ban hành Điều lệ Khu công nghiệp cảng biển Hòn La tỉnh Quảng Bình. |
20/11/2006 |
|
232. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-UBND ngày 05/02/2007 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới và các sở, ban, ngành, UBND thành phố Đồng Hới, các đơn vị liên quan trong quá trình thực hiện Dự án. |
15/02/2007 |
|
233. |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
24/6/2010 |
|
234. |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
Ban hành Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
09/6/2016 |
|
235. |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
04/9/2016 |
|
236. |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 |
Ban hành Quy định thủ tục thực hiện một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
20/11/2017 |
Hết hiệu lực 01 phần |
237. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
04/12/2018 |
|
238. |
Quyết định |
36/2019/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và quy trình lập Kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
29/11/2019 |
|
239. |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 |
Ban hành Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị quyết số 58/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10/6/2020 |
|
240. |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/12/2020 |
|
241. |
Quyết định |
32/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
V/v ban hành quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 |
10/01/2021 |
|
242. |
Quyết định |
37/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
17/9/2022 |
|
243. |
Quyết định |
43/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
13/11/2022 |
|
244. |
Quyết định |
57/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình |
27/12/2022 |
|
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
245. |
Nghị quyết |
99/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về việc đặt tên đường, phố thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình lần thứ 4. |
20/12/2008 |
|
246. |
Nghị quyết |
39/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về việc đặt tên đường thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy (lần thứ nhất) |
21/7/2012 |
|
247. |
Nghị quyết |
40/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về việc đặt tên đường thành phố Đồng Hới (lần thứ 5) |
21/7/2012 |
|
248. |
Nghị quyết |
41/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về công nhận năm hình thành tỉnh Quảng Bình |
21/7/2012 |
|
249. |
Nghị quyết |
64/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch (lần thứ nhất). |
28/7/2013 |
|
250. |
Nghị quyết |
74/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về việc đặt tên đường mang tên Võ Nguyên Giáp tại thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
22/12/2013 |
|
251. |
Nghị quyết |
01/2016/NQ-HĐND ngày 24/6/2016 |
Về thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình và đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình thành Sở Văn hóa, Thể thao tỉnh Quảng Bình. |
04/7/2016 |
|
252. |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Đổi tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 1). |
18/12/2016 |
|
253. |
Nghị quyết |
25/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Đặt tên đường tại thị trấNQuy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 1) |
01/8/2017 |
|
254. |
Nghị quyết |
39/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Đặt tên đường trên các địa bàn: Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh (lần 2), thành phố Đồng Hới (lần 7), thị xã Ba Đồn (lần 2). |
01/8/2018 |
|
255. |
Nghị quyết |
49/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa (lần thứ 1) |
01/01/2019 |
|
256. |
Nghị quyết |
66/2020/NQ-HĐND ngày 05/6/2020 |
Đặt tên Quảng trường tại trung tâm thành phố Đồng Hới |
05/6/2020 |
|
257. |
Nghị quyết |
26/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
06/6/2022 |
|
258. |
Nghị quyết |
39/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định mức hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2022 - 2025. |
20/12/2022 |
Hết hiệu lực 01 phần |
259. |
Nghị quyết |
57/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
Sửa đổi một số điều của Quy định mức hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh. |
12/10/2023 |
|
260. |
Nghị quyết |
58/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
Quy định chế độ hỗ trợ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể và chế độ đãi ngộ cho vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Bình. |
01/01/2024 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
261. |
Quyết định |
66/2004/QĐ-UB ngày 27/9/2004 |
Về việc xếp hạng di tích. |
27/9/2004 |
|
262. |
Quyết định |
31/2005/QĐ-UB ngày 30/6/2005 |
Xếp hạng di tích Lịch sử - Văn hoá. |
10/7/2005 |
|
263. |
Quyết định |
43/2005/QĐ-UBND ngày 24/8/2005 |
Về việc xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa. |
03/9/2005 |
|
264. |
Quyết định |
65/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 |
Về việc xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa. |
07/01/2006 |
|
265. |
Quyết định |
10/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006 |
Phê duyệt Đề án chuyển đổi Đoàn Nghệ thuật Tổng hợp Quảng Bình thành Đoàn Nghệ thuật truyền thống. |
08/4/2006 |
|
266. |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
26/01/2008 |
|
267. |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 |
Về việc đặt tên đường thành phố Đồng Hới (lần thứ 5) |
16/8/2012 |
|
268. |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 |
Về việc đặt tên đường thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy (lần thứ nhất) |
16/8/2012 |
|
269. |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
06/5/2017 |
|
270. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
02/11/2018 |
|
271. |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
20/10/2019 |
|
272. |
Quyết định |
31/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 |
Quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao. |
15/11/2019 |
|
273. |
Quyết định |
38/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 |
Bãi bỏ toàn bộ 03 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa và thể thao |
12/10/2021 |
|
274. |
Quyết định |
05/2022/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình |
15/3/2022 |
|
275. |
Quyết định |
44/2022/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa và thể thao |
19/11/2022 |
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
276. |
Nghị quyết |
115/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 |
Về việc thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2008 - 2020 |
27/7/2009 |
|
277. |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Về việc thông qua quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2040 |
01/8/2017 |
|
278. |
Nghị quyết |
43/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
18/12/2018 |
|
279. |
Nghị quyết |
44/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Bình đến 2020, định hướng đến năm 2025 |
18/12/2018 |
|
280. |
Nghị quyết |
59/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/01/2020 |
|
281. |
Nghị quyết |
28/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách trung ương, tỉ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
05/8/2022 |
|
282. |
Nghị quyết |
42/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
Nghị quyết Ban hành quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
04/4/2023 |
|
283. |
Nghị quyết |
52/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
Phê duyệt nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều hệ thống đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh. |
12/10/2023 |
|
284. |
Nghị quyết |
53/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
Quy định định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện các dự án, kế hoạch, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
02/10/2023 |
|
285. |
Nghị quyết |
64/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ cước thuê bao dịch vụ giám sát hành trình tàu cá tỉnh Quảng Bình giai đoạn từ năm 2024 đến năm 2026. |
31/12/2023 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
286. |
Quyết định |
76/2004/QĐ-UB ngày 27/10/2004 |
Ban hành quy định quản lý, sử dụng vật tư, máy móc thiết bị, phương tiện dự trữ phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn. |
27/10/2004 |
|
287. |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 |
Ban hành Quy định định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ- CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ |
13/9/2014 |
|
288. |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
Ban hành Quy định về công tác quản lý và phạm vi bảo vệ đê điều tỉnh Quảng Bình. |
05/11/2016 |
|
289. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 |
Ban hành Quy định về bảo vệ và bảo đảm an toàn công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/12/2018 |
|
290. |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3, Điều 3, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
20/12/2018 |
|
291. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Bãi bỏ văn bản QPPL do UBND tỉnh Quảng Bình ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
31/12/2018 |
|
292. |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 |
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/02/2019 |
Hết hiệu lực 01 phần |
293. |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 |
Ban hành Quy định về cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/02/2019 |
Hết hiệu lực 01 phần |
294. |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Quy định phân cấp phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/5/2019 |
|
295. |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Tiêu chí đặc thù và Quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh. |
25/6/2019 |
|
296. |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
Ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
08/10/2019 |
|
297. |
Quyết định |
37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 |
Về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
05/12/2019 |
Hết hiệu lực 01 phần |
298. |
Quyết định |
06/2020/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác thuỷ sản ở vùng ven bờ và vùng nội địa tỉnh Quảng Bình. |
01/5/2020 |
|
299. |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10/9/2020 |
|
300. |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 |
Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đến năm 2030 |
15/12/2020 |
|
301. |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND ngày ngày 01/3/2021 |
Quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
25/3/2021 |
|
302. |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật so Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
11/6/2021 |
|
303. |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 |
Sửa đổi một số Điều của Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
25/7/2021 |
|
304. |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
14/6/2022 |
|
305. |
Quyết định |
39/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Thủy lợi |
05/10/2022 |
|
306. |
Quyết định |
61/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
03/01/2023 |
|
307. |
Quyết định |
62/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 |
Ban hành Quy định đảm bảo yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý, vận hành, sử dụng các khu khai thác khoáng sản và khu khai thác tài nguyên thiên nhiên khác; khu đô thị; điểm du lịch, khu du lịch; khu công nghiệp; khu di tích lịch sử; điểm dân cư nông thôn; công trình phòng, chống thiên tai, giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
07/01/2023 |
|
308. |
Quyết định |
04/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 |
Ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
17/02/2023 |
|
309. |
Quyết định |
07/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
Ban hành Quy định nội dung, phương thức và mức hỗ trợ để thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo quyết định 590/QĐ-TTg ngày 18/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
30/3/2023 |
|
310. |
Quyết định |
22/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
15/7/2023 |
|
311. |
Quyết định |
23/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình |
01/8/2023 |
|
312. |
Quyết định |
30/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
18/10/2023 |
|
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
313. |
Nghị quyết |
115/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025. |
01/01/2016 |
Hết hiệu lực 01 phần |
314. |
Nghị quyết |
47/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2010, tầm nhìn đến năm 2025 |
18/12/2018 |
|
315. |
Nghị quyết |
60/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024. |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực 01 phần |
316. |
Nghị quyết |
74/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 60/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024 |
19/12/2020 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
317. |
Quyết định |
07/2006/QĐ-UBND ngày 20/3/2006 |
Ban hành chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 15/NQ-TU ngày 21/7/2005 của Thường vụ Tỉnh ủy về "Bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa". |
30/3/2006 |
|
318. |
Quyết định |
22/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 |
Quyết định về việc quy định hoạt động đo đạc và bản đồ. |
27/12/2008 |
|
319. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 |
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
24/10/2014 |
Hết hiệu lực 01 phần |
320. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Về việc sửa đổi Điều 4 của Quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình |
09/4/2016 |
|
321. |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động khí tượng thuỷ văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
18/6/2017 |
|
322. |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 |
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
25/7/2017 |
|
323. |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 |
Về việc bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
13/8/2017 |
|
324. |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý hoạt động khai thác cát, sỏi và bảo vệ tài nguyên cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
15/9/2017 |
|
325. |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 |
Về việc bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025. |
12/10/2017 |
|
326. |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
Ban hành quy chế khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
15/4/2018 |
|
327. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
02/7/2018 |
|
328. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
03/8/2018 |
|
329. |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai. |
25/9/2018 |
|
330. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
25/9/2018 |
Hết hiệu lực 01 phần |
331. |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/3/2019 |
|
332. |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
14/5/2019 |
Hết hiệu lực 01 phần |
333. |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
29/8/2019 |
|
334. |
Quyết định |
40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024 |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực 01 phần |
335. |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND ngày 24/02/2020 |
Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết một số nội dung theo quy định của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013 |
05/3/2020 |
|
336. |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024 |
03/01/2021 |
|
337. |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
10/3/2021 |
|
338. |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
16/5/2021 |
|
339. |
Quyết định |
17/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
12/7/2021 |
|
340. |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
Quy định một số chỉ tiêu trong phương pháp thặng dư làm căn cứ xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
09/8/2021 |
|
341. |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
05/9/2021 |
|
342. |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 |
Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ diện tích đất để tách khu đất thực hiện dự án đầu tư thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
27/9/2021 |
Hết hiệu lực 01 phần |
343. |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 |
Bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh quy định một số chỉ tiêu trong phương pháp thặng dư làm căn cứ xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
19/11/2021 |
|
344. |
Quyết định |
46/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 |
Quy định mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ trên các sông thuộc phạm vi tỉnh Quảng Bình chưa được quy định tại Quyết định số 05/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
15/12/2021 |
|
345. |
Quyết định |
51/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình |
10/01/2022 |
|
346. |
Quyết định |
15/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề |
25/4/2022 |
|
347. |
Quyết định |
25/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Bình |
01/8/2022 |
|
348. |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
25/8/2022 |
|
349. |
Quyết định |
38/2022/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
01/10/2022 |
|
350. |
Quyết định |
47/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 |
Ban hành Quy định về mức độ khôi phục tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm đối với từng loại vi phạm quy định tại Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
22/11/2022 |
|
351. |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 |
Ban hành Quy định về thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải y tế nguy hại và chất thải rắn y tế thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/02/2023 |
|
352. |
Quyết định |
14/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
Ban hành Quy định chi tiết về quản lý chất thải rắn sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/5/2023 |
|
353. |
Quyết định |
15/2023/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/5/2023 |
|
354. |
Quyết định |
32/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/11/2023 |
|
355. |
Quyết định |
35/2023/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
06/11/2023 |
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
356. |
Nghị quyết |
143/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc chuyển đổi các trường trung học phổ thông và mầm non bán công sang công lập, công lập tự chủ tài chính |
19/7/2010 |
|
357. |
Nghị quyết |
157/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc chuyển đổi các trường trung học phổ thông và mầm non công lập tự chủ tài chính sang công lập |
20/12/2010 |
|
358. |
Nghị quyết |
48/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Quy định khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/01/2019 |
|
359. |
Nghị quyết |
19/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh tham gia đội dự tuyển, đội tuyển học sinh giỏi quốc gia, khu vực, quốc tế các môn văn hóa và hoa học kỹ thuật |
20/12/2021 |
|
360. |
Nghị quyết |
32/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022 |
Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo tại tỉnh Quảng Bình. |
19/9/2022 |
|
361. |
Nghị quyết |
33/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022 |
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
19/9/2022 |
|
362. |
Nghị quyết |
46/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
Nghị quyết Quy định về hỗ trợ tăng thêm tiền ăn cho học sinh học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và hỗ trợ chi phí sinh hoạt cho sinh viên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
03/4/2023 |
|
363. |
Nghị quyết |
48/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
23/7/2023 |
|
364. |
Nghị quyết |
56/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
Quy định về thu học phí năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
12/10/2023 đến 31/7/2024 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
365. |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
02/11/2012 |
Hết hiệu lực 01 phần |
366. |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 |
Ban hành Quy chế quy định trách nhiệm phối hợp của các cơ sở thể thao công lập với cơ sở giáo dục để sử dụng công trình thể thao phục vụ giáo dục thể chất và hoạt động thể thao trong nhà trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
28/3/2019 |
|
367. |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định cụ thể về điều kiện học sinh trung học phổ thông không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày đối với trường hợp địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
26/4/2019 |
|
368. |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
24/5/2020 |
|
369. |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình |
25/01/2022 |
|
370. |
Quyết định |
09/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 04/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án phổ cập bậc trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
08/4/2023 |
|
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
371. |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011 |
Về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư khu đô thị mới và khu nhà ở thương mại có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đồng Hới |
28/10/2011 |
|
372. |
Nghị quyết |
16/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011 |
Về việc thông qua Đồ án quy hoạch chung điều chỉnh xây dựng thành phố Đồng Hới và vùng phụ cận đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
28/10/2011 |
|
373. |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về việc thông qua địa điểm xây dựng thị trấn huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
21/7/2012 |
|
374. |
Nghị quyết |
62/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013 |
Về việc thông qua Đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Bình đến năm 2030. |
28/7/2013 |
|
375. |
Nghị quyết |
126/2016/NQ-HĐND ngày 20/4/2016 |
Về việc thông qua Danh mục các dự án phát triển nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
30/4/2016 |
|
376. |
Nghị quyết |
03/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Về việc thông qua danh mục dự án Khu nhà ở thương mại phía tây trung tâm huyện lỵ mới của huyện Quảng Trạch. |
31/7/2016 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
377. |
Quyết định |
90/2004/QĐ-UB ngày 16/12/2004 |
Ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết khu đất ở Nam đường Trần Hưng Đạo, phường Nam Lý - Đồng Hới - Quảng Bình. |
16/12/2004 |
|
378. |
Quyết định |
02/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 |
Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà. |
10/02/2007 |
|
379. |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012 |
Về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh |
02/4/2012 |
|
380. |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
29/12/2016 |
|
381. |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
01/01/2019 |
|
382. |
Quyết định |
27/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
05/01/2021 |
|
383. |
Quyết định |
08/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 |
Quy định về quy mô, chiều cao đối với công trình xây dựng và thời hạn tồn tại của công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/5/2021 |
|
384. |
Quyết định |
31/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
23/9/2021 |
|
385. |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 |
Ban hành Quy định mức bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/01/2022 |
|
386. |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 |
Về việc quy định các khu vực được thực hiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã được đầu tư xây dựng hạ tầng cho người dân tự xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/4/2022 |
|
387. |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng; quản lý kiến trúc; cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
05/9/2022 |
|
388. |
Quyết định |
55/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 |
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án đối với dự án đầu tư xây dựng quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia |
15/12/2022 |
|
389. |
Quyết định |
59/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 |
Ban hành Quy định lộ trình bố trí quỹ đất, đầu tư và các chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
25/12/2022 |
|
390. |
Quyết định |
63/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình. |
16/01/2023 |
|
391. |
Quyết định |
16/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
25/5/2023 |
|
392. |
Quyết định |
21/2023/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 |
Ban hành Quy định quản lý trật tự xây dựng và phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/6/2023 |
|
393. |
Quyết định |
24/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 |
Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/8/2023 |
|
394. |
Quyết định |
28/2023/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
15/9/2023 |
|
X. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
395. |
Nghị quyết |
51/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định thẩm quyền tặng quà và mức quà tặng mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/8/2019 |
|
396. |
Nghị quyết |
52/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/8/2019 |
|
397. |
Nghị quyết |
17/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2022-2025 |
01/01/2022 |
|
398. |
Nghị quyết |
18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định mức chuẩn trợ cấp giúp xã hội và mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tình Quảng Bình |
20/12/2021 |
|
399. |
Nghị quyết |
23/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
06/6/2022 |
Hết hiệu lực 01 phần |
400. |
Nghị quyết |
30/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 |
Quy định đối tượng và mức thăm, tặng quà cho người có công, thân nhân người có công với cách mạng và hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình nhân dịp Tết Nguyên Đán và Ngày Thương binh - Liệt sỹ (27/7) hàng năm. |
05/8/2022 |
|
401. |
Nghị quyết |
49/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
13/7/2023 |
|
402. |
Nghị quyết |
65/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định một số nội dung, mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
18/12/2023 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
403. |
Quyết định |
22/2000/QĐ-UB ngày 14/8/2000 |
Ban hành (tạm thời) chỉ tiêu biểu mẫu báo cáo định kỳ các vấn đề trong lĩnh vực xã hội. |
14/8/2000 |
|
404. |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
04/11/2019 |
|
405. |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
14/3/2022 |
|
406. |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình |
15/4/2022 |
|
407. |
Quyết định |
24/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
05/7/2022 |
|
408. |
Quyết định |
03/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội. |
27/01/2023 |
|
XI. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
409. |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 |
Về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh |
01/01/2012 |
Hết hiệu lực 01 phần |
410. |
Nghị quyết |
04/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Về việc xác định phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Bình. |
31/7/2016 |
|
411. |
Nghị quyết |
07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Quy định mức hưởng phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng và trợ cấp ngày công lao động cho lực lượng dân quân. |
25/8/2021 |
|
412. |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
Quy định hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10/11/2021 |
|
413. |
Nghị quyết |
16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định việc xử lý các cơ sở không bảo đảm yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực thi hành |
20/12/2021 |
|
414. |
Nghị quyết |
66/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định diện tích nhà ở tối thiểu được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
18/12/2023 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
415. |
Quyết định |
02/1999/QĐ-UBND ngày 27/01/1999 |
Ban hành Quy chế quản lý, xử lý bom đạn, vật liệu nổ sau chiến tranh. |
11/02/1999 |
|
416. |
Quyết định |
11/2000/QĐ-UB ngày 05/5/2000 |
Về việc thành lập Hội đồng phòng không nhân dân tỉnh. |
05/5/2000 |
|
417. |
Quyết định |
22/2004/QĐ-UB ngày 25/5/2004 |
Ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Biên giới Quốc gia. |
25/5/2004 |
|
418. |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động tìm kiếm,cứu hộ,cứu nạn trong nội địa tỉnh Quảng Bình |
21/6/2014 |
|
419. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
09/10/2015 |
Hết hiệu lực 01 phần |
420. |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Xác định phạm vi vành đai biên giới đất liền tỉnh Quảng Bình. |
16/10/2016 |
|
421. |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình |
05/12/2017 |
|
422. |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý, sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng trụ nước chữa cháy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/5/2019 |
|
423. |
Quyết định |
32/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
15/11/2019 |
|
424. |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
25/8/2021 |
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
425. |
Nghị quyết |
26/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Về thông qua quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Quảng Bình đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 |
01/8/2017 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
426. |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 |
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản; truyền thanh, bản tin, cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
14/02/2015 |
|
427. |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
12/11/2015 |
|
428. |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Bình |
17/12/2015 |
|
429. |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
12/9/2017 |
|
430. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 |
Quy định về quản lý đại lý internet, điểm truy cập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
17/12/2018 |
|
431. |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 |
Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình. |
20/7/2019 |
|
432. |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử của các cơ quan, đơn vị trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Bình. |
22/9/2019 |
|
433. |
Quyết định |
13/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Bình |
24/7/2020 |
|
434. |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 |
Ban hành Quy định quản lý cáp thông tin treo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
16/10/2020 |
Hết hiệu lực 01 phần |
435. |
Quyết định |
48/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 |
Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Bình |
20/12/2021 |
|
436. |
Quyết định |
30/2022/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
19/8/2022 |
|
437. |
Quyết định |
41/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình. |
18/11/2022 |
|
438. |
Quyết định |
45/2022/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
Bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý cáp thông tin treo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của UBND tỉnh |
19/11/2022 |
|
439. |
Quyết định |
29/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng Hệ thống Tiếp nhận và xử lý phản ánh hiện trường tỉnh Quảng Bình |
10/10/2023 |
|
440. |
Quyết định |
39/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Bình và Trang thông tin điện tử thành phần |
07/12/2023 |
|
XIII. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
441. |
Nghị quyết |
63/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Bình quản lý |
01/01/2020 |
|
442. |
Nghị quyết |
24/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS- CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
06/6/2022 |
|
443. |
Nghị quyết |
25/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Quy định mức chi bồi dưỡng hàng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
06/6/2022 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
444. |
Quyết định |
46/2005/QĐ-UBND ngày 07/9/2005 |
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 46-NQ/TW của Bộ Chính trị và Kế hoạch số 65-KH/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy "Về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới". |
17/9/2005 |
|
445. |
Quyết định |
50/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005 |
Quyết định ban hành Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị số 37-CT/TU ngày 14/6/2005 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy "Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình và xây dựng gia đình thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước". |
20/10/2005 |
|
446. |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND ngày 23/11/2009 |
Về việc thành lập và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Bình |
03/12/2009 |
|
447. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
Về việc quy định giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm nội tiết và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
19/10/2015 |
|
448. |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
20/3/2020 |
|
449. |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND ngày ngày 16/8/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực y tế |
16/8/2021 |
|
450. |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình |
12/5/2022 |
|
451. |
Quyết định |
49/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 |
Quy định số lượng, quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
28/11/2022 |
|
452. |
Quyết định |
33/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
04/11/2023 |
|
XIV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
453. |
Nghị quyết |
51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Bãi bỏ một số nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh. |
23/7/2023 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
454. |
Quyết định |
38/2002/QĐ-UB ngày 25/4/2002 |
Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành. |
25/4/2002 |
|
455. |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 |
Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
12/10/2015 |
|
456. |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/10/2016 |
|
457. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 |
Ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
01/10/2016 |
|
458. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. |
24/7/2017 |
|
459. |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh Quảng Bình |
23/11/2017 |
|
460. |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
10/12/2018 |
|
461. |
Quyết định |
18/2020/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
18/10/2020 |
|
462. |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực công chứng |
08/01/2021 |
|
463. |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 |
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 50/2002/QĐ- UB ngày 27/6/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
07/7/2021 |
|
464. |
Quyết định |
37/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 |
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 và Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
05/10/2021 |
|
465. |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình |
10/3/2022 |
|
466. |
Quyết định |
18/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
01/6/2023 |
|
XV.LĨNH VỰC THANH TRA, DÂN TỘC |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
467. |
Nghị quyết |
27/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 |
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
05/8/2022 |
Hết hiệu lực 01 phần |
468. |
Nghị quyết |
54/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 11 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
02/10/2023 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
469. |
Quyết định |
25/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 |
Ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng. |
10/6/2006 |
|
470. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 |
Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
14/12/2014 |
Hết hiệu lực 01 phần |
471. |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Bình |
29/01/2015 |
|
472. |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
Ban hành quy định về vai trò, trách nhiệm của người có uy tín và phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
15/8/2021 |
|
473. |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình |
08/4/2022 |
|
474. |
Quyết định |
56/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng |
17/12/2022 |
|
475. |
Quyết định |
38/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình |
01/12/2023 |
|
XVI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
476. |
Quyết định |
08/2008/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 |
Về việc ban hành Tiêu chí chọn nhà đầu tư khai thác cát thủy tinh - Quảng Trạch. |
02/8/2008 |
|
477. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
19/8/2016 |
|
478. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương tỉnh Quảng Bình. |
19/8/2016 |
|
479. |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 |
Công bố Danh mục cửa khẩu phụ, lối mở biên giới được phép thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
30/10/2018 |
|
480. |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
08/02/2019 |
Hết hiệu lực 01 phần |
481. |
Quyết định |
33/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
15/11/2019 |
|
482. |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 |
Bãi bỏ Quyết định số 38/2001/QĐ-UB ngày 07/12/2001 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số cơ chế chính sách khuyến khích phát triển sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề nông thôn |
04/12/2020 |
|
483. |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 |
Ban hành Quy định về phát triển, quản lý và khai thác chợ trên địa bàn tỉnh |
06/12/2020 |
|
484. |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15/10/2021 |
Hết hiệu lực 01 phần |
485. |
Quyết định |
49/2021/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 |
Ban hành Quy định về thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
28/12/2021 |
|
486. |
Quyết định |
17/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình |
16/5/2022 |
Hết hiệu lực 01 phần |
487. |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 |
Về việc ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp và xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
22/01/2023 |
|
488. |
Quyết định |
25/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Ban hành Quy chế Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình |
05/9/2023 |
|
489. |
Quyết định |
26/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
05/9/2023 |
|
490. |
Quyết định |
27/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình |
05/9/2023 |
|
491. |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
17/11/2023 |
|
492. |
Quyết định |
40/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh |
15/12/2023 |
|
XVII. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
493. |
Nghị quyết |
06/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ sáng tạo khoa học và đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025. |
24/8/2021 |
|
494. |
Nghị quyết |
55/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
Quy định định mức lập dự toán ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
12/10/2023 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
495. |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 |
Ban hành Điều lệ Sáng kiến tỉnh Quảng Bình |
18/7/2014 |
|
496. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý một số hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
28/5/2015 |
|
497. |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình |
10/7/2021 |
|
498. |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban dân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
16/8/2021 |
|
499. |
Quyết định |
36/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh khoa học và công nghệ |
31/8/2022 |
|
XVIII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
500. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục quyết định việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức; các đối tượng khác sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế phối hợp quản lý các tổ chức, cá nhân nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Quảng Bình |
10/6/2018 |
|
501. |
Quyết định |
24/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên giới quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
20/9/2019 |
|
502. |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình |
01/7/2022 |
|
503. |
Quyết định |
31/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
30/10/2023 |
|
XIX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ |
|||||
504. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường tại các Khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
04/6/2016 |
|
505. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
11/11/2018 |
Hết hiệu lực 01 phần |
506. |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 |
Sửa đổi Điều 6 Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018. |
13/4/2019 |
|
507. |
Quyết định |
38/2019/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại các Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
06/12/2019 |
|
508. |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình. |
09/6/2023 |
|
XX. LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
509. |
Nghị quyết |
45/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình. |
18/12/2018 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
510. |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình |
20/4/2022 |
|
511. |
Quyết định |
45/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 |
Ban hành Quy định mô hình quản lý Khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
05/01/2024 |
|
XXI. VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|||||
512. |
Quyết định |
28/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2021 - 2026. |
06/9/2021 |
|
513. |
Quyết định |
52/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
12/12/2022 |
|
XXII. CÁC VĂN BẢN DO CÁC BAN CỦA HĐND TỈNH TRÌNH |
|||||
514. |
Nghị quyết |
41/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Về một số chế độ, định mức bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Bình |
20/12/2022 |
|
515. |
Nghị quyết |
47/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
Nghị quyết ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình. |
03/4/2023 |
|
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 –
2023
(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
149/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 |
Về việc quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 61/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
01/01/2020 |
2. |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về chức danh, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 61/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
01/01/2020 |
3. |
Nghị quyết |
61/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh quảng bình |
Được thay thế bởi 59/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
01/01/2024 |
4. |
Quyết định |
23/1998/QĐ-UB ngày 11/5/1998 |
Thành lập Trạm khuyến nông (nhiệm vụ bao gồm khuyến lâm, khuyến ngư) huyện, thị xã. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
5. |
Quyết định |
07/2000/QĐ-UB ngày 20/3/2000 |
Ban hành kế hoạch triển khai Quy chế thực hiện dân chủ ở doanh nghiệp Nhà nước. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
6. |
Quyết định |
15/2000/QĐ-UB ngày 23/5/2000 |
Thành lập Ban Chỉ đạo hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng Tháng tám năm 1945 cải thiện nhà ở. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
7. |
Quyết định |
18/2000/QĐ-UB ngày 13/6/2000 |
Thành lập Ban Chỉ đạo kiểm tra việc quản lý, cấp phát, sử dụng các loại văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
8. |
Quyết định |
26/2000/QĐ-UB ngày 02/10/2000 |
Thành lập Ban Chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá” tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
9. |
Quyết định |
15/2001/QĐ-UB ngày 28/5/2001 |
Thành lập Ban quản lý dự án giảm nghèo miền trung của tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
10. |
Quyết định |
37/2001/QĐ-UB ngày 21/11/2001 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo Đổi mới và phát triển doanh nghiệp. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
11. |
Quyết định |
68/2002/QĐ-UB ngày 28/10/2002 |
Thành lập Ban Chỉ đạo củng cố và phát triển cao su của tỉnh. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
12. |
Quyết định |
73/2002/QĐ-UB ngày 26/11/2002 |
Thành lập Ban quản lý Cảng cá Nhật Lệ - Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
13. |
Quyết định |
78/2002/QĐ-UB ngày 04/12/2002 |
Thành lập Trung tâm phòng chống bệnh xã hội. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
14. |
Quyết định |
21/2003/QĐ-UB ngày 24/6/2003 |
Thành lập Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học, Công nghệ Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
15. |
Quyết định |
31/2003/QĐ-UB ngày 05/8/2003 |
Thành lập Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
16. |
Quyết định |
47/2003/QĐ-UB ngày 15/9/2003 |
Thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Chỉ thị số 12/2003/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
17. |
Quyết định |
56/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003 |
Thành lập trạm y tế xã Nam Hóa. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
18. |
Quyết định |
61/2003/QĐ-UB ngày 10/11/2003 |
Thành lập Ban quản lý rừng phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
19. |
Quyết định |
06/2004/QĐ-UB ngày 02/02/2004 |
Thành lập Ban Chỉ đạo phòng chống dịch cúm gà. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
20. |
Quyết định |
10/2004/QĐ-UB ngày 19/02/2004 |
Thành lập Trường Trung học Phổ thông kỹ thuật Lệ Thủy. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
21. |
Quyết định |
16/2004/QĐ-UB ngày 05/4/2004 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
15/9/2021 |
22. |
Quyết định |
31/2004/QĐ-UB ngày 30/7/2004 |
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Tư pháp. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
23. |
Quyết định |
32/2004/QĐ-UB ngày 30/7/2004 |
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Xây dựng. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
24. |
Quyết định |
33/2004/QĐ-UB ngày 30/7/2004 |
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Công nghiệp. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
25. |
Quyết định |
34/2004/QĐ-UB ngày 30/7/2004 |
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Nội vụ. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
26. |
Quyết định |
46/2004/QĐ-UB ngày 30/8/2004 |
Thành lập Hội đồng xét duyệt để phân định 3 khu vực vùng dân tộc - miền núi tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
27. |
Quyết định |
48/2004/QĐ-UB ngày 06/9/2004 |
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
28. |
Quyết định |
49/2004/QĐ-UB ngày 06/9/2004 |
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
29. |
Quyết định |
50/2004/QĐ-UB ngày 06/9/2004 |
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Y tế. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
30. |
Quyết định |
52/2004/QĐ-UB ngày 08/9/2004 |
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
31. |
Quyết định |
53/2004/QĐ-UB ngày 08/9/2004 |
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
32. |
Quyết định |
57/2004/QĐ-UB ngày 17/9/2004 |
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
33. |
Quyết định |
58/2004/QĐ-UB ngày 17/9/2004 |
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Giao thông vận tải. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
34. |
Quyết định |
61/2004/QĐ-UB ngày 17/9/2004 |
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
35. |
Quyết định |
80/2004/QĐ-UB ngày 08/11/2004 |
Quy định số lượng cán bộ y tế xã, phường, thị trấn. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
15/9/2021 |
36. |
Quyết định |
83/2004/QĐ-UB ngày 01/12/2004 |
Thành lập tổ công tác bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng tỉnh. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
37. |
Quyết định |
88/2004/QĐ-UB ngày 13/12/2004 |
Về việc áp dụng cơ chế “Một cửa” tại UBND các xã, phường, thị trấn. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
15/9/2021 |
38. |
Quyết định |
03/2005/QĐ-UB ngày 14/01/2005 |
Về việc áp dụng cơ chế “một cửa” tại UBND các huyện, thành phố. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
15/9/2021 |
39. |
Quyết định |
07/2005/QĐ-UB ngày 03/02/2005 |
Ban hành Quy định về quản lý, điều động, khen thưởng và xử lý vi phạm đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
15/9/2021 |
40. |
Quyết định |
08/2005/QĐ-UB ngày 15/02/2005 |
Sửa đổi một số điều của Quyết định số 83/2004/QĐ- UB thành lập Tổ công tác bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng tỉnh. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
10/01/2023 |
41. |
Quyết định |
12/2005/QĐ-UB ngày 07/3/2005 |
Về việc ban hành Chương trình phát triển nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa của tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
42. |
Quyết định |
18/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 |
Ban hành Quy chế quản lý Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
15/12/2021 |
43. |
Quyết định |
07/2008/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 |
Về việc ban hành Quy định việc xử lý kỷ luật công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
15/9/2021 |
44. |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 |
Ban hành quy định chính sách luân chuyển, tăng cường cán bộ chủ chốt cho các xã thuộc huyện Minh Hóa và chính sách ưu đãi, khuyến khích thu hút trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật về tham gia tổ công tác tại các xã thuộc huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
15/9/2021 |
45. |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 09/5/2011 |
Về việc ban hành Quy định một số nội dung về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
10/12/2021 |
46. |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 |
Về việc ban hành quy định phân cấp về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Quảng Bình. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
10/12/2021 |
47. |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 |
10/02/2022 |
48. |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 |
Ban hành quy định về quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
15/9/2021 |
49. |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 |
25/3/2022 |
50. |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 |
Ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
25/11/2019 |
51. |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước tỉnh Quảng Bình khi từ trần. |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 |
20/6/2023 |
52. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
10/12/2021 |
53. |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 |
Bãi bỏ Khoản 5 Điều 15 Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
10/12/2021 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
54. |
Nghị quyết |
08/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
Quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 41/2022/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 |
20/12/2022 |
55. |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
56. |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
57. |
Nghị quyết |
27/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Bổ sung tỷ lệ phân chia các khoản thu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
58. |
Nghị quyết |
35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 36/2022/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 |
20/12/2022 |
59. |
Nghị quyết |
55/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phân chia các khoản thu tại Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
60. |
Nghị quyết |
56/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 36/2022/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 |
20/12/2022 |
61. |
Nghị quyết |
64/2020/NQ-HĐND ngày 05/6/2020 |
Về giảm mức thu một số loại phí do ảnh hưởng của dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
62. |
Nghị quyết |
65/2020/NQ-HĐND 05/6/2020 |
Sủa đổi tỷ lệ phân chia một số khoản thu tại Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016; Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 55/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
63. |
Nghị quyết |
69/2020/NQ-HĐND 09/12/2020 |
Kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 và lùi thời gian ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương sang năm 2021 để áp dụng cho thời kỳ ổn định địa phương |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
64. |
Nghị quyết |
70/2020/NQ-HĐND 09/12/2020 |
Sửa đổi tỷ lệ phân chia một số khoản thu tại Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
65. |
Nghị quyết |
10/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
Về giảm mức thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chỏ hàng hóa ra vào các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình do ảnh hưởng của dịch Covid -19 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
66. |
Nghị quyết |
77/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 |
Quy định mức chi, thời gian hưởng chế độ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội Khoá XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
23/7/2023 |
67. |
Nghị quyết |
35/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Ban hành Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ từ nguồn vốn sự nghiệp thuộc ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 61/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
08/12/2023 |
68. |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 |
Ban hành Quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh lập thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao Quốc gia |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 |
15/11/2019 |
69. |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
Về ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
12/01/2021 |
70. |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giám sát xổ số tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
22/9/2021 |
71. |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Về việc quy định bảng giá các loại đất và phân loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2020 |
72. |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 |
01/8/2022 |
73. |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 |
Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 |
15/4/2023 |
74. |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 |
24/5/2022 |
75. |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
Ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và Danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 |
01/02/2021 |
76. |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
12/01/2021 |
77. |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 |
13/6/2021 |
78. |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Ban hành quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 |
01/6/2020 |
79. |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 |
Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước; khung giá cho thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
09/8/2021 |
80. |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 |
05/5/2019 |
81. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 |
Ban hành quy định khen thưởng và mức tiền thưởng hoàn thành vượt mức kế hoạch nộp ngân sách Nhà nước giao hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
12/01/2021 |
82. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 |
01/8/2022 |
83. |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 |
Ban hành quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 |
15/8/2022 |
84. |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
10/10/2021 |
85. |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 |
28/9/2020 |
86. |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
10/10/2021 |
87. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2019 |
88. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 |
01/6/2020 |
89. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 |
Điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 |
28/9/2020 |
90. |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 |
Về việc quy định tỉ lệ được hưởng của các đơn vị liên quan trong nguồn kinh phí được trích từ số tiền lãi thu được từ hoạt động cho vay bằng nguồn ngân vốn NHCSXH nhận ủy thác từ ngân sách địa phương. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
10/10/2021 |
91. |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 |
Ban hành quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
08/8/2021 |
92. |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
Về ngưng hiệu lực toàn bộ đối với Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
12/01/2021 |
93. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
Về việc ban hành Quy trình quản lý thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa, phương tiện vận tải chở người ra vào các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 |
06/4/2019 |
94. |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng các quỹ quay vòng vốn thuộc Ban quản lý Dự án Môi trường và Biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
01/8/2021 |
95. |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2020 |
96. |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 |
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 |
01/01/2024 |
97. |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 |
Ban hành Quy trình quản lý thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện qua cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình theo Hệ thống tự động |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 |
18/5/2020 |
98. |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 |
Quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2018-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
99. |
Quyết định |
19/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
08/8/2021 |
100. |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
10/10/2021 |
101. |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
102. |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 |
15/12/2021 |
103. |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
01/01/2024 |
104. |
Quyết định |
01/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 |
Ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
08/01/2024 |
105. |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
106. |
Quyết định |
05/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
01/8/2021 |
107. |
Quyết định |
06/2022/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 |
21/4/2023 |
108. |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 |
01/01/2024 |
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ |
|||||
109. |
Nghị quyết |
90/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 |
Về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
110. |
Nghị quyết |
110/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
111. |
Nghị quyết |
117/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2016 - 2020) |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
112. |
Nghị quyết |
33/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2019 |
113. |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỉ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
06/6/2022 |
114. |
Nghị quyết |
50/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2020 |
115. |
Quyết định |
51/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005 |
Về việc "Phê duyệt quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội hành lang kinh tế dọc đường Hồ Chí Minh thuộc tỉnh Quảng Bình đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020". |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
116. |
Quyết định |
52/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005 |
Về việc "Phê duyệt Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội hành lang kinh tế Quốc lộ 12A đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020". |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
117. |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
118. |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 |
27/12/2022 |
119. |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 |
Ban hành quy định trình tự, thời gian thực hiện các thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 |
17/9/2022 |
120. |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 |
Ban hành Quy định trình tự thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 |
13/11/2022 |
121. |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Quảng Bình. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
122. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 4 Điều 5 của Quy định trình tự, thời gian thực hiện các thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 |
17/9/2022 |
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
123. |
Nghị quyết |
51/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 |
Về đẩy mạnh công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
29/10/2021 |
124. |
Quyết định |
08/2001/QĐ-UBND ngày 13/4/2001 |
Ban hành quy chế quản lý đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn bằng nguồn vốn Nhân dân đóng góp, Nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 |
05/11/2021 |
125. |
Quyết định |
44/2003/QĐ-UB ngày 12/9/2003 |
Về việc cử thành viên tham gia Ban An toàn giao thông tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 |
05/11/2021 |
126. |
Quyết định |
13/2005/QĐ-UB ngày 15/03/2005 |
Quy chế hoạt động và nhiệm vụ của các thành viên Ban An toàn giao thông tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 |
05/11/2021 |
127. |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
Ban hành Quy định về công tác quản lý, khai thác và bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 |
01/7/2020 |
128. |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 |
20/3/2019 |
129. |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 |
Ban hành Quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 |
20/3/2023 |
130. |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 |
25/8/2022 |
131. |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
Ban hành Quy chế Phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ và xử lý các vi phạm về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 |
15/4/2023 |
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
132. |
Nghị quyết |
37/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Ban hành Quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương và bố trí vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
23/7/2023 |
133. |
Quyết định |
09/1999/QĐ-UBND ngày 06/3/1999 |
Ban hành Quy chế quản lý Dự án”Phát triển hệ thống cung cấp hạt giống tỉnh Quảng Bình”. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
11/6/2021 |
134. |
Quyết định |
52/2002/QĐ-UB ngày 08/7/2002 |
Phê duyệt phương án đổi mới tổ chức quản lý cao su tiểu điền - Dự án Đa dạng hoá nông nghiệp. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
11/6/2021 |
135. |
Quyết định |
62/2002/QĐ-UBND ngày 20/9/2002 |
Ban hành quy định tạm thời phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 |
25/3/2021 |
136. |
Quyết định |
30/2003/QĐ-UB ngày 30/7/2003 |
Về việc ban hành Quy định về cơ chế về quản lý cao su tiểu điền |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
11/6/2021 |
137. |
Quyết định |
35/2003/QĐ-UB ngày 12/8/2003 |
Về việc Ban hành quy định về quản lý, phát hành, cấp biển cho phép xe cơ giới đi trên đê và xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt bão - tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
11/6/2021 |
138. |
Quyết định |
60/2003/QĐ-UB ngày 10/11/2003 |
Ban hành Quy định về cơ chế thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 |
14/6/2022 |
139. |
Quyết định |
64/2003/QĐ-UB ngày 19/11/2003 |
Ban hành "Bản quy định về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Đoàn kiểm tra liên ngành thực hiện Chỉ thị số 12/2003/CT-TTg ngày 16/5/2003 của Thủ tướng Chính phủ" |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
11/6/2021 |
140. |
Quyết định |
32/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
Về việc phê duyệt Chiến lược phát triển chăn nuôi tỉnh Quảng Bình đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
141. |
Quyết định |
03/2009/QĐ-UBND ngày 12/02/2009 |
Quy định danh mục loài cây mục đích, đối tượng và tiêu chí áp dụng để cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 |
14/6/2022 |
142. |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão của tàu cá ở Cửa Gianh, tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 |
14/6/2022 |
143. |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác thuỷ sản ở vùng ven bờ và vùng nội địa tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 |
01/5/2020 |
144. |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 |
Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Bình quản lý |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 |
05/10/2022 |
145. |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
03/01/2023 |
146. |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 |
Ban hành quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
18/10/2023 |
147. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 |
01/8/2023 |
148. |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 |
Ban hành Quy chế cứu hộ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 |
14/6/2022 |
149. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn đập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
10/9/2020 |
150. |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 |
Về việc ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
08/10/2019 |
151. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 |
14/6/2022 |
152. |
Quyết định |
48/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 |
Ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 |
17/02/2023 |
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
153. |
Nghị quyết |
128/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
154. |
Nghị quyết |
30/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 |
Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
155. |
Nghị quyết |
100/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2020 |
156. |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Bình |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
157. |
Quyết định |
19/1998/QĐ-UB ngày 11/5/1998 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
10/3/2021 |
158. |
Quyết định |
37/1999/QĐ-UBND ngày 20/9/1999 |
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ, khai thác, chế biến cao lanh và sử dụng đất trên mỏ cao lanh Bắc Lý, Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
10/3/2021 |
159. |
Quyết định |
32/2002/QĐ-UBND ngày 18/4/2002 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
10/3/2021 |
160. |
Quyết định |
34/2009/QĐ-UBND ngày 20/12/2009 |
Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
161. |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 |
Ban hành Quy chế Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
10/3/2021 |
162. |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 |
20/3/2019 |
163. |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
05/9/2021 |
164. |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 |
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
15/11/2023 |
165. |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 |
Ban hành Quy định về việc lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 |
12/7/2021 |
166. |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
14/5/2019 |
167. |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 |
12/7/2021 |
168. |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
10/01/2022 |
169. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
01/5/2023 |
170. |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 |
16/5/2021 |
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
171. |
Nghị quyết |
53/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức thu học phí đối với một số cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
03/4/2023 |
172. |
Nghị quyết |
67/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
03/4/2023 |
173. |
Nghị quyết |
03/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Kéo dài thời gian áp dụng các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh để thu học phí năm học 2021 - 2022 đối với các cơ sở giáo dục, đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
03/4/2023 |
174. |
Nghị quyết |
08/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
Quy định việc hỗ trợ học phí học kỳ I năm học 2021 - 2022 đối với trẻ em học mầm non và học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên theo chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do ảnh hưởng của dịch Covid-19 |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
03/4/2023 |
175. |
Nghị quyết |
34/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022 |
Quy định về thu học phí năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/8/2023 |
176. |
Nghị quyết |
38/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định về không thu học phí học kỳ II năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/8/2023 |
177. |
Quyết định |
04/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 |
Phê duyệt Đề án phổ cập bậc Trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 |
08/4/2023 |
178. |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 |
Về việc quy định cụ thể về điều kiện học sinh trung học phổ thông không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày đối với trường hợp địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
29/4/2019 |
179. |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 |
25/01/2022 |
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
180. |
Nghị quyết |
36/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Ban hành quy định mức hỗ trợ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
23/7/2023 |
181. |
Quyết định |
41/1998/QĐ-UB ngày 08/7/1998 |
Ban hành Quy chế hoạt động của tổ kiểm tra liên ngành thực hiện phòng, chống các tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 |
05/7/2022 |
182. |
Quyết định |
39/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004 |
Ban hành quy định quản lý và sử dụng Quỹ Quốc gia hỗ trợ việc làm |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 |
14/3/2022 |
183. |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 |
04/11/2019 |
184. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 |
15/4/2022 |
185. |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
Ban hành Quy định các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh; chế độ trợ cấp đặc thù; phụ cấp ưu đãi nghề đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập; chế độ tiền ăn cho các đối tượng được nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh và Làng Trẻ em SOS Đồng Hới. |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
27/01/2023 |
186. |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 |
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh. |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
27/01/2023 |
187. |
Quyết định |
14/2021/QĐ-UB ngày 30/6/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 |
05/7/2022 |
IX. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
188. |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND ngày 08/01/2008 |
Phê duyệt quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông tỉnh Quảng Bình đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
189. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 |
24/7/2020 |
190. |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 |
22/9/2019 |
191. |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
18/11/2022 |
192. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 |
Ban hành Quy định quản lý cáp thông tin treo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 |
16/10/2020 |
193. |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Bình và Trang thông tin điện tử thành phần. |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 |
07/12/2023 |
X. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
194. |
Quyết định |
59/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong lĩnh vực quản lý biên giới lãnh thổ quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 |
20/9/2019 |
195. |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 |
01/7/2022 |
196. |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 |
Ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
30/10/2023 |
XI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
197. |
Quyết định |
38/2001/QĐ-UB ngày 07/12/2001 |
Ban hành Quy định một số cơ chế chính sách khuyến khích phát triển sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề nông thôn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 |
04/12/2020 |
198. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
05/9/2023 |
199. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
Ban hành Quy chế Phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 |
15/10/2021 |
200. |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 |
16/5/2022 |
201. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp và xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 |
22/01/2023 |
202. |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
17/11/2023 |
203. |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 |
Ban hành Quy định về thời hạn giải quyết và phân cấp cơ quan tiếp nhận hồ sơ đối với các thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện đối với lưới điện trung áp theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 |
28/12/2021 |
204. |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 |
15/10/2021 |
205. |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
Ban hành Quy định về “một cửa liên thông” giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 |
28/12/2021 |
206. |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp và xúc tiến thương mại ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 |
22/01/2023 |
XII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
207. |
Nghị quyết |
15/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011 |
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Bình Giai đoạn 2011-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
208. |
Nghị quyết |
31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
209. |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Ban hành Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
210. |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 |
Ban hành Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và các cơ chế ưu đãi đối với các dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
05/01/2021 |
211. |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 |
20/8/2023 |
212. |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 |
25/5/2023 |
213. |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
Ban hành quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
23/9/2021 |
214. |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 63/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
16/01/2023 |
215. |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
05/09/2022 |
216. |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Ban hành Quy định mức bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 |
15/01/2022 |
217. |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
Ban hành quy định lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án khu nhà ở thương mại, khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
05/01/2021 |
218. |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
Quy định về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời gian được phép tồn tại của công trình để làm căn cứ cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 |
15/5/2021 |
219. |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016. |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
05/09/2022 |
220. |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 |
Về việc phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án, thiết kế, dự toán và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
23/9/2021 |
221. |
Quyết định |
42/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
05/01/2021 |
222. |
Quyết định |
49/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 |
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 |
25/5/2023 |
223. |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 |
Phê duyệt điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
224. |
Quyết định |
28/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 |
20/6/2023 |
XIII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
225. |
Nghị quyết |
106/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp; công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Thuộc trường hợp hết hiệu lực quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL |
- 01/4/2023 (đối với nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL) - 06/10/2023 (đối với nội dung chi, mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở) |
226. |
Quyết định |
50/2002/QĐ-UB ngày 27/6/2002 |
Ban hành kế hoạch, phổ biến, giáo dục pháp luật trong các Doanh nghiệp |
Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 |
01/7/2021 |
227. |
Quyết định |
02/2009/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 |
Quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 |
08/01/2021 |
228. |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 25/6/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
||
229. |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 |
Về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 |
05/10/2021 |
230. |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính và việc thực hiện quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 |
05/10/2021 |
231. |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 |
10/3/2022 |
232. |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp; công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Thuộc trường hợp hết hiệu lực quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL |
- 01/4/2023 (đối với nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL) - 06/10/2023 (đối với nội dung chi, mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở) |
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
233. |
Quyết định |
42/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý công nghệ tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 |
16/8/2021 |
234. |
Quyết định |
53/2006/QĐ-UBND ngày 18/12/2006 |
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Kế hoạch số 15-KH/TU, ngày 26 tháng 7 năm 2006 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về đẩy mạnh phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa tỉnh Quảng Bình đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
235. |
Quyết định |
35/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 |
Phê duyệt Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
236. |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 |
16/8/2021 |
237. |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 |
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 |
31/8/2022 |
238. |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 |
10/7/2021 |
239. |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 |
Bổ sung Khoản 11 vào Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 |
16/8/2021 |
XV. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|||||
240. |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Quảng Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
25/8/2021 |
XVI. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
241. |
Nghị quyết |
30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 63/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
01/01/2020 |
242. |
Nghị quyết |
46/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung mức giá của một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế được quy định tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 63/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
01/01/2020 |
243. |
Quyết định |
10/2003/QĐ-UB ngày 25/4/2003 |
Về việc ban hành kế hoạch tổ chức khám, chữa bệnh cho người nghèo |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 |
16/8/2021 |
244. |
Quyết định |
60/2005/QĐ-UBND ngày 06/12/2005 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý Nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 |
16/8/2021 |
245. |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 |
12/5/2022 |
XVII. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO |
|||||
246. |
Nghị quyết |
68/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 |
Quy định nội dung, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2022/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 |
06/6/2022 |
247. |
Quyết định |
46/1999/QĐ-UBND ngày 06/12/1999 |
Về việc ban hành Quy chế tiêu chuẩn công nhận Làng văn hoá Tiểu khu phố văn hoá - Bản văn hoá. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 |
12/10/2021 |
248. |
Quyết định |
18/2004/QĐ-UB ngày 07/5/2004 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận Đơn vị Văn hoá cấp tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 |
12/10/2021 |
249. |
Quyết định |
19/2004/QĐ-UBND ngày 07/5/2004 |
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động Nhà văn hóa làng, thôn, bản, khu phố. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
19/11/2022 |
250. |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
Quy định về trình tự, hồ sơ và thời hạn giải quyết đối với một số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 |
12/10/2021 |
251. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 |
15/3/2022 |
XVIII. LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
252. |
Nghị quyết |
73/2020/NQ-HĐND 09/12/2020 |
Giảm mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh đối với các sản phẩm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
253. |
Nghị quyết |
04/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Quy định giảm mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh đối với các sản phẩm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2022. |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
23/7/2023 |
254. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 |
20/4/2022 |
XIX. LĨNH VỰC THANH TRA, DÂN TỘC |
|||||
255. |
Quyết định |
69/2004/QĐ-UB ngày 04/10/2004 |
Ban hành Quy chế hoạt động Ban Chỉ đạo chống tham nhũng tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 |
17/12/2022 |
256. |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 |
08/4/2022 |
XX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ |
|||||
257. |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 |
09/6/2023 |
XXI. VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|||||
258. |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 |
12/12/2022 |
259. |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2016 - 2021. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 |
06/9/2021 |
DANH MỤC III
VĂN BẢNQUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 -
2023
(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1. |
Quyết định |
06/2000/QĐ-UB ngày 14/3/2000 thành lập Ban tiếp công dân trực thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình. |
Điều 4 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2006/QĐ-UBND ngày 03/4/2006 |
13/4/2006 |
2. |
Quyết định |
65/2003/QĐ-UB ngày 28/11/2003 về việc bộ máy Ban quản lý Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. |
Tất cả các điều trừ Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
07/01/2013 |
3. |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình |
Các quy định về công tác văn thư tại Khoản 1, Khoản 3 Điều 1; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8, Khoản 9, Khoản 10 Điều 2; Điều 3; Điều 4 tại Chương I; Chương II; Chương IV của Quy chế |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND 07/7/2021 |
07/7/2021 |
4. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 1 Điều 1, khoản 3 Điều 2, Điều 3, khoản 2 Điều 5, Điều 6, khoản 2 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND 21/11/2022 |
10/12/2022 |
5. |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình |
Khoản 1, khoản 2 Điều 4 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
23/11/2023 |
Khoản 2 Điều 11 |
Được sửa đổi tại Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
23/11/2023 |
|||
6. |
Quyết định |
43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình |
Khoản 6 Điều 4, khoản 7 và khoản 8 Điều 6, Điều 7, Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 |
07/4/2022 |
II. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
7. |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 ban hành Quy định quản lý cáp thông tin treo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 2, khoản 3 tại Điều 12 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
19/11/2022 |
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
8. |
Quyết định |
03/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 bn hành Quy định về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điều 5; Điều 6 và Khoản 2, Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 |
23/8/2015 |
9. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 ban hành quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
21/8/2017 |
10. |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 9, Điều 10, Điều 12, Điều 13, Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh |
10/4/2023 |
IV. LĨNH VỰC DÂN TỘC |
|||||
11. |
Nghị quyết |
27/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 54/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
02/10/2023 |
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
12. |
Nghị quyết |
74/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 Thông qua mức phụ cấp cho cán bộ thú y, cán bộ khuyến nông, cán bộ bảo vệ dân phố và điều chỉnh mức phụ cấp của cán bộ không chuyên trách, giáo viên mầm non ngoài biên chế ở các xã, phường, thị trấn |
Nội dung quy định mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn tại Khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 149/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 |
01/01/2011 |
13. |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Mục II phụ lục số 07; Mục II, III phần B và phần C Phụ lục số 08. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
01/8/2017 |
Số thứ tự thứ 2, thứ 6, thứ 8 Mục I, Phụ lục số 04 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
01/01/2018 |
|||
Khoản 1, Khoản 5, Khoản 6, Mục I và nội dung về Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất tại Mục II Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
- 01/01/2019 |
|||
Mục I Phụ lục số 04 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 73/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
01/01/2021 |
|||
Quy định về mức thu học phí tại Mục II, III Phần B; Phần C Phụ lục số 08 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
Hết năm học 2020-2021 |
|||
Tuyến “Tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn” quy định tại mục 1 Phần 1 Phụ lục số 04; Tuyến “Tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc quy định tại mục 3 Phần 1 Phụ lục số 04; Tuyến “Tham quan du lịch Sông Chày - Hang Tối” quy định tại mục 5 Phần 1 Phụ lục số 04; Tuyến “tham quan điểm du lịch sinh thái và diễn giải môi trường Vườn thực vật” quy định tại mục 10 Phần 1 Phụ lục số 04 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
06/6/2022 |
|||
Khoản 2 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 44/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
03/4/2023 |
|||
Mục I (Lệ phí đăng ký cư trú) phụ lục số 07 ban hành kèm theo |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 44/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
03/4/2023 |
|||
14. |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số quy định về mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỉ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Khoản 2 Điều 1 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 53/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 và hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản. |
22/7/2019 |
Khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 76/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 |
12/4/2021 |
|||
15. |
Nghị quyết |
28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 sửa đổi, bổ sung quy định về mức thu phí tham quan và tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 73/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
01/01/2021 |
Số thứ tự 11, 13 khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
20/12/2021 |
|||
Tuyến “Động phong Nha - Khám phá chiều sâu bí ẩn” quy định tại Khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
06/6/2022 |
|||
16. |
Nghị quyết |
40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Mục I Phụ lục số 02 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 73/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
01/01/2021 |
Tuyến “Tham quan điểm du lịch sinh thái và diễn giải môi trường vườn thực vật-Lộ trình tham quan tuyến 2 (dài 5.000 mét)” quy định tại điểm c mục 1 Phụ lục số 02 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
06/6/2022 |
|||
Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Điều 1 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
06/6/2022 |
|||
17. |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 quy định mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Mục I Phụ lục 02 ban hành kèm theo |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 44/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
03/4/2023 |
Khoản 1 Điều 1; Phần C, D Phụ lục 01 và mục VI Phụ lục 02 ban hành kèm theo; Khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 50/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
01/8/2023 |
|||
18. |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 |
Các nội dung quy định về hỗ trợ sinh viên Lào tại điểm a khoản 2 Điều 4 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
20/12/2022 |
- mục 6.3 khoản 6 Điều 3; - cụm từ “(Bao gồm tiền lương, tiền công và chi hoạt động của các đối tượng lao động làm công việc thừa hành, phục vụ)” tại mục 6.2 khoản 6 Điều 3; - nội dung quy định về “Định mức chi hoạt động cho biên chế hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ- CP và Nghị định số 68/2000/NĐ-CP” quy định tại điểm a và điểm b khoản 1, điểm b khoản 3, điểm a khoản 4, điểm b khoản 5 của Điều 4; - cụm từ “lương biên chế hợp đồng theo NĐ 161/2018/NĐ-CP, NĐ 68/2000/NĐ-CP” tại khoản 3 Điều 5 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 60/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
08/12/2023 |
|||
19. |
Nghị quyết |
21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản quy định tại mục I Phụ lục I ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 63/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
18/12/2023 |
20. |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Quy định giá các sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Phụ lục 03 |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 |
04/01/2019 |
21. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Quảng Bình |
- Nội dung “Ngoài ra, Quỹ được tạm ứng vốn nhàn rỗi cho ngân sách nhà nước để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách theo quyết định của cấp có thẩm quyền để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương” tại khoản 3 Điều 2. - Điểm d khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 11, khoản 2 Điều 12, khoản 2 Điều 13, điểm a khoản 2 Điều 15. - Cụm từ “điểm d” tại gạch ngang thứ 2 khoản 1 Điều 15 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
24/8/2022 |
22. |
Quyết định |
Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
Phụ lục 01 và Phụ lục số 03 |
Được sửa đổi, bổ sung, bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 |
01/12/2020 |
- Tiểu mục 1.2 mục 1; tiểu mục 3.4 và 3.8 mục 3; tiểu mục 4.1 và 4.2 mục 4; tiểu mục 6.1 mục 6; tiểu mục 7.1 mục 7; tiểu mục 8.4 mục 8; tiểu mục 9.2 và 9.3 mục 9; tiểu mục 11.6 và 11.10 mục 11 Phụ lục 01; mục 2 Phụ lục 03 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 |
20/9/2021 |
|||
- Mục 3 Phụ lục 03 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 |
20/9/2021 |
|||
Tiểu mục 9.3 mục 9 Phụ lục 01 và mục 1 Phụ lục 03 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 |
01/12/2022 |
|||
Tiểu mục 2.7, 2.8 mục 2, tiểu mục 5.3 mục 5, tiểu mục 7.2 mục 7, tiểu mục 8.3 mục 8, tiểu mục 9.1 mục 9, tiểu mục 11.1 mục 11, tiểu mục 1.2 mục 1, tiểu mục 6.1 mục 6 phụ lục 01 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 |
22/12/2022 |
|||
Tiểu mục 2.1, 2.2, 2.6 mục 2, tiểu mục 3.5 mục 3, tiểu mục 7.3, 7.4, 7.5 mục 7 Phụ lục 01; mục 2, mục 3, mục 5, mục 6 Phụ lục 02 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
23/12/2023 |
|||
23. |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. |
khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 |
01/12/2022 |
24. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 ban hành Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điểm c khoản 1 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 |
22/11/2022 |
25. |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
Tiểu mục 9.3 mục 9 Phụ lục 01 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 |
01/12/2022 |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 |
22/12/2022 |
|||
Mục 4; tiểu mục 7.1 mục 7 Phụ lục 01; mục 2 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
23/12/2023 |
|||
26. |
Quyết định |
32/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của UBND tỉnh quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Mục II Phụ lục ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh |
10/6/2023 |
27. |
Quyết định |
51/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. |
Phụ lục số IV |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
23/12/2023 |
28. |
Quyết định |
58/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình. |
Phụ lục số VII; Phụ lục số XII |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
23/12/2023 |
VI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|||||
29. |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình. |
- điểm a khoản 10 mục I Điều 1 - điểm a khoản 2 mục II Điều 1 - Phụ lục I, II |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 |
12/4/2021 |
30. |
Nghị quyết |
17/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình |
Khoản 7, 10, 11 Mục I Điều 1; Khoản 1,2,3 Mục II Điều 1; Phụ lục 1,2,3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
18/12/2018 |
31. |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
- Khoản 2 Điều 2; khoản 4, 5 Điều 3 - Mục 2 Chương III |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
13/8/2021 |
32. |
Nghị quyết |
29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình. |
Khoản 6, 9, 10 Mục I Điều 1; Khoản 1,3 Mục II Điều 1; Phụ lục 1, 2 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Nghị quyết số 54/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
22/7/2019 |
33. |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 ban hành Quy định thủ tục thực hiện một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình theo Nghị quyết số 19/2017/NQHĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh |
Điều 11 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
01/12/2020 |
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
34. |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điều 4, Điều 6, Khoản 2 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 |
25/6/2019 |
35. |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
khoản 6 và khoản 8 Điều 2, khoản 1 và khoản 3 Điều 10, khoản 4 Điều 11, khoản 2 Điều 14. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh |
15/7/2023 |
36. |
Quyết định |
37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
- Khoản 1 Điều 1; khoản 1 Điều 3; |
Được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND 12/7/2021 |
25/7/2021 |
- cụm từ “(qua Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)” tại Khoản 2 Điều 3. - cụm từ “Chi cục trưởng các Chi cục: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Thủy sản;” tại Điều 5. |
Bị bãi bỏ tại Điều 2 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND 12/7/2021 |
25/7/2021 |
|||
VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|||||
37. |
Nghị quyết |
115/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025. |
Phụ lục I, II |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 47/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
18/12/2018 |
38. |
Nghị quyết |
60/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024 |
Mục II Phụ lục II, Mục III Phụ lục IV |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
19/12/2020 |
39. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 ban hành Quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
09/4/2016 |
40. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 1 Điều 1, Điều 3, điểm c khoản 1 Điều 4, khoản 6 Điều 4, điểm b khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 10, khoản 2 Điều 11, khoản 4 Điều 15, khoản 2 Điều 20, điểm a và điểm b khoản 1 Điều 23, khoản 3, khoản 7 và khoản 8 Điều 23, điểm b, điểm c và điểm e khoản 9 Điều 23, điểm a, điểm b và bổ sung điểm c vào khoản 10 Điều 23, khoản 12 Điều 23, khoản 1 Điều 25, khoản 2 Điều 26, điểm a khoản 3 Điều 31, Điều 32 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 |
01/10/2022 |
41. |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 2 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 |
06/11/2023 |
Điều 17, Điều 18 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 |
06/11/2023 |
|||
42. |
Quyết định |
40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024 |
Mục II Phụ lục II; Mục III Phụ lục IV |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
03/01/2021 |
43. |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 2 và Khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh |
20/5/2023 |
IX. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
44. |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 1 Điều 1; Tên Điều 4; khoản 2 Điều 8; khoản 2, khoản 3 Điều 9; Điều 14; Điều 15 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 |
24/5/2020 |
khoản 1, khoản 4 Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 2 Điều 6; khoản 1 Điều 7; Chương III; Chương V |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 |
24/5/2020 |
|||
X. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ |
|||||
45. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điều 6 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 |
13/4/2019 |
XII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
46. |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 1 Điều 3, Điều 8 và khoản 3 Điều 19. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
05/9/2023 |
Khoản 2, Điều 5. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
05/9/2023 |
|||
47. |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 1 Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
05/9/2023 |
48. |
Quyết định |
17/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình |
Khoản 1 Điều 1; điểm c và điểm l khoản 4, điểm a khoản 5 Điều 2; |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 |
15/12/2023 |
Điểm g khoản 4 Điều 2 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 |
15/12/2023 |
|||
XIII. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
49. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 1 Điều 3, điểm b Khoản 1 Điều 6, điểm a Khoản 3 Điều 7, điểm b khoản 1 Điều 20 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
01/12/2023 |
XIV. LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|||||
50. |
Nghị quyết |
39/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 ban hành Quy định mức hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2022-2025 |
Phụ lục quy định tại điểm a khoản 1 và điểm b khoản 1 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 57/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
12/10/2023 |
XV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
51. |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh |
Khoản 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
52. |
Nghị quyết |
23/2022/NQ-HĐND ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Điểm a khoản 3 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
13/7/2023 |
XVI. LĨNH VỰC AN NINH – QUỐC PHÒNG |
|||||
53. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điểm a Khoản 1 Điều 3; Khoản 5 Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
05/12/2017 |
Tổng số: 53 văn bản (18 Nghị quyết và 35 Quyết định) |
DANH MỤC IV
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||||
1. |
Nghị quyết |
65/2013/NQ-HĐND ngày 18/07/2013 |
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI bầu |
Bãi bỏ |
Đến nay, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI đã kết thúc theo quy định của Luật Tổ chức chính quyền địa phương |
Sở Nội vụ |
Trong năm 2024 |
2. |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 |
Quyết định Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Doanh nghiệp tiêu biểu" và "Doanh nhân tiêu biểu" tỉnh Quảng Bình |
Bãi bỏ hoặc thay thế |
Các căn cứ để ban hành Quyết định này đã hết hiệu lực kể từ ngày Luật thi đua, khen thưởng năm 2022 và Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024 |
Sở Nội vụ |
Quý I/2024 |
3. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 |
Về việc ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành |
Bãi bỏ |
Hiện nay, tất cả các văn bản QPPL là căn cứ pháp lý để ban hành Quyết định này đã hết hiệu lực nên các nội dung của Quyết định không còn phù hợp với quy định hiện hành |
Sở Nội vụ |
Trong năm 2024 |
4. |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình |
Thay thế |
Các căn cứ để ban hành Quyết định này đã hết hiệu lực kể từ ngày Luật thi đua, khen thưởng năm 2022 và Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024 |
Sở Nội vụ |
Quý I/2024 |
5. |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh |
||||
6. |
Quyết định |
43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình |
Sửa đổi, bổ sung |
Các quy định đối với đối tượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ- CP và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP của Chính phủ không còn phù hợp với quy định tại Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ |
Sở Nội vụ |
Trong năm 2024 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||
7. |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND ngày 18/07/2017 |
Về việc thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến 2040 |
Bãi bỏ |
Theo quy định của Luật quy hoạch; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 11 Luật liên quan đến quy hoạch; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch thì hiện nay quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh đã được tích hợp vào quy hoạch chung của tỉnh và đã được Thủ tướng chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trong năm 2024 |
8. |
Quyết định |
22/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 |
Quyết định về việc quy định hoạt động đo đạc và bản đồ. |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ |
Hiện nay, các căn cứ pháp lý để ban hành quyết định đã hết hiệu lực; đồng thời, các quy định tại Quyết định này không còn phù hợp với Luật Đo đạc và Bản đồ năm 2018; Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019; Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 và Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trong năm 2024 |
9. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 |
Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số nội dung quy định tại Quyết định hiện nay không còn phù hợp với quy định tại Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai và tình hình thực tế của địa phương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ngày 18/01/2024 Sở Tài nguyên và Môi trường đã trình UBND tỉnh dự thảo |
10. |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai. |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành Quyết định này là Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 đã hết hiệu lực hoặc đã được sửa đổi, bổ sung. Đồng thời, hiện nay, các phòng, đơn vị thuộc Sở TNMT đã sáp nhập hoặc giải thể sau khi thực hiện việc sắp xếp. Vì vậy một số nội dung quy định tại Quyết định không còn phù hợp với quy định hiện hành và tình hình thực tiễn. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
11. |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số nội dung quy định tại Quyết định hiện nay không còn phù hợp với quy định tại Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai và tình hình thực tế của địa phương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dự thảo đã gửi Sở Tư pháp thẩm định, hiện nay, Sở Tài TN&MT đang hoàn thiện dự thảo để trình UBND tỉnh |
III. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|||||||
12. |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 |
Về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ hoặc thay thế |
Hiện nay, tất cả các văn bản QPPL là căn cứ ban hành của Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bằng các văn bản QPPL mới. Vì vậy, các quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND không còn phù hợp với các quy định có liên quan tại Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 và Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ. Ngoài ra, tại điểm a khoản 1 Điều 11 Nghị định số 72/2020/NĐ-CP đã giao UBND cấp tỉnh trình HĐND cùng cấp quyết định mức trợ cấp ngày công lao động cho dân quân tại chỗ, dân quân cơ động, dân quân phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hóa, y tế. |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Trong năm 2024 |
13. |
Quyết định |
02/1999/QĐ-UBND ngày 27/01/1999 |
Ban hành Quy chế quản lý, xử lý bom đạn, vật liệu nổ sau chiến tranh: |
Bãi bỏ hoặc thay thế |
Hiện nay, các căn cứ pháp lý ban hành Quyết định này đã hết hiệu lực thi hành; đồng thời, việc quản lý, xử lý bom mìn vật nổ sau chiến tranh hiện nay được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 18/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. Do đó, các quy định tại Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 02/1999/QĐ-UBND không còn phù hợp với các quy định hiện hành. |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
14. |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn trong nội địa tỉnh Quảng Bình: |
Bãi bỏ hoặc thay thế |
Hiện nay, hầu hết các văn bản QPPL là căn cứ pháp lý của Quyết định này đã hết hiệu lực thi hành; đồng thời, tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương đã có nhiều thay đổi. Vì vậy, nhiều quy định tại Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND không còn phù hợp với quy định hiện hành và tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||||
15. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương tỉnh Quảng Bình. |
Bãi bỏ |
Hiện nay, căn cứ pháp lý để ban hành Quyết định này là Thông tư liên tịch số 34/2015/TTLT-BCTBNV đã hết hiệu lực thi hành. Hơn nữa, theo quy định tại Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ Tướng Chính phủ thì hiện nay Cục Quản lý thị trường cấp tỉnh trực thuộc Tổng cục Quản lý thị trường. |
Sở Công Thương |
Trong năm 2024 |
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|||||||
16. |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ |
Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội quy định tại Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND không còn phù hợp với Nghị định số 105/2012/NĐ-CP ngày 17/12/2012 và Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ; Thông tư số 04/2011/TT- BVHTTDL ngày 21/01/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trong năm 2024 |
17. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ |
Quy định về thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh tại Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 không còn phù hợp với các quy định tại Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 và Thông tư số 15/2019/TT- BVHTTDL ngày 31/12/2019. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trong năm 2024 |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||||
18. |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3, Điều 3, Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình |
Bãi bỏ |
Hiện nay, Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND đã được thay thế bới Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 13/07/2023. Vì vậy, nội dung sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND không còn được áp dụng. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý I/ 2024 |
VII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||||
19. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 |
Ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bãi bỏ |
Từ khi Quyết định này có hiệu lực, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện không có nhu cầu sử dụng cơ chế cộng tác viên để thực hiện việc kiểm tra, rà soát văn bản. Hơn nữa, trên thực tế không có cá nhân nào đăng ký làm cộng tác viên. Vì vậy, văn bản không được áp dụng trên thực tế. |
Sở Tư pháp |
Trong năm 2024 |
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ |
|||||||
20. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường tại các Khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bãi bỏ |
Hiện nay, hầu hết các văn bản QPPL là căn cứ pháp lý của Quyết định này đã hết hiệu lực thi hành do được thay thế bởi các văn bản QPPL mới. Do đó, hầu hết nội dung văn bản không còn phù hợp với các quy định hiện hành. Đồng thời, hoạt động phối hợp bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh hiện nay được thực hiện theo các quy định tại Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Quý I/2024 |
IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||||
21. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
Ban hành quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bãi bỏ |
Các quy định tại các Quyết định này ko phù hợp với luật Doanh nghiệp. |
Sở Giao thông vận tải |
Trong năm 2024 |
22. |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
Sửa đổi Điều 2, Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 ban hành quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.