ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 411/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 19 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 10/TTr-SVHTTDL ngày 24/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Địa điểm tiếp nhận |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628) |
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. |
- Phí thẩm định - Yêu cầu điều kiện mức ký quỹ. - Căn cứ pháp lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên số 02 Chùa Chuông, Hiến Nam, thành phố Hưng Yên tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
Phí 3.000.000 đồng/giấy phép |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 2, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616) |
Thông tư số 33/2018/TT-BTC |
- Phí thẩm định - Yêu cầu điều kiện mức ký quỹ - Căn cứ pháp lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên số 02 Chùa Chuông, Hiến Nam, thành phố Hưng Yên tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
Phí 1.500.000 đồng/giấy phép |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 3, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622) |
Thông tư số 33/2018/TT-BTC |
- Phí thẩm định - Yêu cầu điều kiện mức ký quỹ - Căn cứ pháp lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên số 02 Chùa Chuông, Hiến Nam, thành phố Hưng Yên tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
Phí 2.000.000 đồng/giấy phép |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 4, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
4 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440) |
Thông tư số 33/2018/TT-BTC |
- Phí thẩm định: 200.000 đồng/ thẻ - Căn cứ pháp lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên số 02 Chùa Chuông, Hiến Nam, thành phố Hưng Yên tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
Phí 200.000 đồng/ thẻ |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 9, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
5 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628) |
Thông tư số 33/2018/TT-BTC |
- Phí thẩm định cấp thẻ - Căn cứ pháp lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên số 02 Chùa Chuông, Hiến Nam, thành phố Hưng Yên tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
Phí 650.000 đồng/thẻ |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 16, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623) |
Thông tư số 33/2018/TT-BTC |
- Phí thẩm định cấp thẻ - Căn cứ pháp lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên số 02 Chùa Chuông, Hiến Nam, thành phố Hưng Yên tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
Phí 650.000 đồng/thẻ |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 17, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
7 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432) |
Thông tư số 33/2018/TT-BTC |
- Phí thẩm định cấp thẻ - Căn cứ pháp lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên số 02 Chùa Chuông, Hiến Nam, thành phố Hưng Yên tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
Phí 650.000 đồng/thẻ |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 18, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
8 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614) |
Thông tư số 33/2018/TT-BTC |
- Phí thẩm định cấp thẻ Căn cứ pháp lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên số 02 Chùa Chuông, Hiến Nam, thành phố Hưng Yên tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
Phí 650.000 đồng/thẻ |
|
x |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 19, mục III, phần A, phụ lục I tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.