ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 410/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 16 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
Tăng (+), giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.137,77 |
49,96 |
8.027,92 |
49,29 |
-109,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.484,45 |
27,53 |
4.454,67 |
27,35 |
-29,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.440,55 |
27,26 |
4.410,77 |
27,08 |
-29,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
925,66 |
5,68 |
918,69 |
5,64 |
-6,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
95,18 |
0,58 |
92,87 |
0,57 |
-2,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
217,57 |
1,34 |
216,59 |
1,33 |
-0,98 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
971,15 |
5,96 |
955,48 |
5,87 |
-15,67 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
926,00 |
5,68 |
921,86 |
5,66 |
-4,14 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
517,76 |
3,18 |
467,76 |
2,87 |
-50,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.815,41 |
47,98 |
7.967,04 |
48,91 |
151,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,15 |
0,05 |
20,75 |
0,13 |
12,60 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,84 |
0,03 |
6,49 |
0,04 |
1,65 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
111,90 |
0,69 |
111,90 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,22 |
0,01 |
2,22 |
0,01 |
0,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
15,95 |
0,10 |
19,55 |
0,12 |
3,60 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,84 |
0,02 |
3,84 |
0,02 |
0,00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
150,43 |
0,92 |
148,15 |
0,91 |
-2,28 |
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,11 |
0,00 |
0,11 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.871,54 |
17,63 |
2.856,33 |
17,54 |
-15,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
947,06 |
5,81 |
948,78 |
5,82 |
1,72 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
418,60 |
2,57 |
427,27 |
2,62 |
8,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
18,55 |
0,11 |
20,72 |
0,13 |
2,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,59 |
0,02 |
5,17 |
0,03 |
1,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
59,45 |
0,36 |
60,28 |
0,37 |
0,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
16,17 |
0,10 |
17,27 |
0,11 |
1,10 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,16 |
0,01 |
1,41 |
0,01 |
0,25 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,15 |
0,01 |
1,15 |
0,01 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
2,53 |
0,02 |
2,53 |
0,02 |
0,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,08 |
0,04 |
7,08 |
0,04 |
0,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,27 |
0,10 |
16,27 |
0,10 |
0,00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.370,89 |
8,42 |
1.339,36 |
8,22 |
-31,53 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,04 |
0,06 |
9,04 |
0,06 |
0,00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,54 |
0,05 |
7,92 |
0,05 |
0,38 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,29 |
0,00 |
0,29 |
0,00 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.223,08 |
7,51 |
1.246,10 |
7,65 |
23,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
135,78 |
0,83 |
161,86 |
0,99 |
26,08 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,24 |
0,08 |
12,50 |
0,08 |
0,26 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
0,00 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
122,30 |
0,75 |
122,30 |
0,75 |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
376,84 |
2,31 |
376,34 |
2,31 |
-0,50 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.879,65 |
17,68 |
2.869,78 |
17,62 |
-9,87 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,49 |
0,00 |
0,49 |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
335,55 |
2,06 |
293,77 |
1,80 |
-41,78 |
II |
Khu chức năng (*) |
|
|
|
|
- |
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.189,29 |
- |
1.189,29 |
7,30 |
0,00 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
4.535,73 |
- |
4.503,64 |
27,65 |
-32,09 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
1.188,72 |
- |
1.172,07 |
7,20 |
-16,65 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
18,48 |
- |
22,08 |
0,14 |
3,60 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
75,75 |
- |
- |
- |
-75,75 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
2,22 |
- |
114,12 |
0,70 |
111,90 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
135,78 |
- |
161,86 |
0,99 |
26,08 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
24,99 |
- |
28,59 |
0,18 |
3,60 |
11 |
Khu đô thị- thương mại - dịch vụ |
KDV |
151,73 |
- |
200,96 |
1,23 |
49,23 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
15.099,44 |
- |
15.099,44 |
92,70 |
0,00 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.226,92 |
- |
1.248,73 |
7,67 |
21,81 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
111,85 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
29,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
29,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,98 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15,67 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,64 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
50,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
67,56 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,34 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
52,93 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,09 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
17,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,90 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
33,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,86 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,06 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,50 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,87 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
111,85 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
29,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
29,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,98 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
15,67 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,64 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
LUA/PNN |
50,50 |
II |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
III |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,73 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,00 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,78 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
24,75 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,44 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,14 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,18 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,38 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,17 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,26 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Điền (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 12/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Điền.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Điền theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện , nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Quảng Điền:
a) Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Quảng Điền.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|||
1 |
Trụ sở công an xã Quảng An |
CAN |
Xã Quảng An |
0.26 |
2 |
Trụ sở công an xã Quảng Công |
CAN |
Xã Quảng Công |
0.15 |
3 |
Trụ sở công an xã Quảng Ngạn |
CAN |
Xã Quảng Ngạn |
0.16 |
4 |
Trụ sở công an xã Quảng Phú |
CAN |
Xã Quảng Phú |
0.15 |
5 |
Trụ sở công an xã Quảng Lợi |
CAN |
Xã Quảng Lợi |
0.23 |
6 |
Trụ sở công an xã Quảng Thọ |
CAN |
Xã Quảng Thọ |
0.14 |
7 |
Trụ sở công an xã Quảng Thành |
CAN |
Xã Quảng Thành |
0.14 |
8 |
Trụ sở công an xã Quảng Thái |
CAN |
Xã Quảng Thái |
0.12 |
9 |
Trụ sở công an xã Quảng Vinh |
CAN |
Xã Quảng Vinh |
0.16 |
10 |
Trụ sở công an xã Quảng Phước |
CAN |
Xã Quảng Phước |
0.14 |
II |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|||
1 |
Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km10+00 - Km10+500 đường Tỉnh 4. |
DGT |
Xã Quảng An, Quảng Thành |
0.15 |
2 |
Nâng cấp đường nối Quốc lộ 49B đến khu Dịch vụ du lịch Cương Giáng |
DGT |
Xã Quảng Công |
0.53 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phường Thiền, xã Quảng Công |
DGT |
Xã Quảng Công |
0.29 |
4 |
Đường xóm mới thôn Tân Thành, xã Quảng Công, huyện Quảng Điền |
DGT |
Xã Quảng Công |
0.55 |
5 |
Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24+300 - Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi. |
DGT |
Xã Quảng Lợi |
0.34 |
6 |
Xây dựng vỉa hè, thoát nước đường Tỉnh lộ 19, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng tỉnh lộ đoạn qua trung tâm xã Quảng Thọ, huyện Quảng Điền |
DGT |
Xã Quảng Thọ |
0.60 |
7 |
Chỉnh trang nút giao thông (Đoạn đường Trần Bá Song đến đường Nguyễn Vịnh) |
DGT |
Thị trấn Sịa |
0.03 |
8 |
Đường Phước Lập - Giang Đông nối dài đến đường Vinh Lợi |
DGT |
Thị trấn Sịa, xã Quảng Lợi |
0.02 |
9 |
Gia cố, nâng cấp kết hợp giao thông các tuyến đê bao nội đồng các trạm bơm tiêu: Bạch Đằng và Phước Lý, xã Quảng Phước, huyện Quảng Điền |
DTL |
Xã Quảng Phước |
3.20 |
10 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Mỹ Xá để cải táng khu Quy hoạch phía Nam xã Quảng An, huyện Quảng Điền |
NTD |
Xã Quảng An |
0.50 |
11 |
Khu dân cư phía nam UBND xã Quảng An |
ONT |
Xã Quảng An |
2.00 |
12 |
Hạ tầng điểm dân cư Cửa Rào Nam và Hói Đen xã Quảng Phước (Giai đoạn 2) |
ONT |
Xã Quảng Phước |
2.50 |
13 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức Trọng (giai đoạn 1) |
ONT |
Xã Quảng Vinh |
1.60 |
14 |
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Vịnh |
ODT |
Thị trấn Sịa |
23.00 |
|
TỔNG CỘNG |
36.96 |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN
QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
|||||
* |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
||||||
1 |
Trụ sở công an xã Quảng An |
CAN |
Xã Quảng An |
0.26 |
0.23 |
|
|
2 |
Trụ sở công an xã Quảng Công |
CAN |
Xã Quảng Công |
0.15 |
0.15 |
|
|
3 |
Trụ sở công an xã Quảng Ngạn |
CAN |
Xã Quảng Ngạn |
0.16 |
0.16 |
|
|
4 |
Trụ sở công an xã Quảng Phú |
CAN |
Xã Quảng Phú |
0.15 |
0.15 |
|
|
5 |
Trụ sở công an xã Quảng Lợi |
CAN |
Xã Quảng Lợi |
0.23 |
0.23 |
|
|
6 |
Trụ sở công an xã Quảng Thọ |
CAN |
Xã Quảng Thọ |
0.14 |
0.14 |
|
|
7 |
Trụ sở công an xã Quảng Thành |
CAN |
Xã Quảng Thành |
0.14 |
0.14 |
|
|
8 |
Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24+300 - Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi. |
DGT |
Xã Quảng Lợi |
0.34 |
0.01 |
|
|
9 |
Gia cố, nâng cấp kết hợp giao thông các tuyến đê bao nội đồng các trạm bơm tiêu: Bạch Đằng và Phước Lý, xã Quảng Phước, huyện Quảng Điền |
DTL |
Xã Quảng Phước |
3.20 |
0.50 |
|
|
10 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Mỹ Xá để cải táng khu quy hoạch phía Nam xã Quảng An, huyện Quảng Điền |
NTD |
Xã Quảng An |
0.50 |
0.50 |
|
|
11 |
Khu dân cư phía nam UBND xã Quảng An |
ONT |
Xã Quảng An |
2.00 |
0.72 |
|
|
12 |
Hạ tầng điểm dân cư Cửa Rào Nam và Hói Đen xã Quảng Phước (Giai đoạn 2) |
ONT |
Xã Quảng Phước |
2.50 |
2.20 |
|
|
13 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức Trọng (Giai đoạn 1) |
ONT |
Xã Quảng Vinh |
1.60 |
0.90 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
11.37 |
6.03 |
0.00 |
0.00 |
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH. DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM
2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
5.22 |
1.1 |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|||
1 |
Trụ sở công an huyện Quảng Điền |
CAN |
Thị trấn Sịa |
4.97 |
1.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô 1,30 ha) |
DNL |
TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang |
0.25 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
34.06 |
2.1 |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật và công trình chống lấn chiếm của cục 72/ Tổng cục II thuộc địa bàn xã Quảng Ngạn |
CQP |
Xã Quảng Ngạn |
12.60 |
2.2 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|||
1 |
Khu nghĩa trang cải táng xã Quảng Thành |
NTD |
Xã Quảng Thành |
1.80 |
2 |
Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Bang, Bạch Đằng, Bàu Sau và Quán Cửa) |
DTL |
Huyện Quảng Điền |
6.00 |
3 |
Hệ thống trạm bơm (Vụng Trẹn, xã Quảng Vinh; Xuân Tùy, Pheo, xã Quảng An), huyện Quảng Điền |
DTL |
Huyện Quảng Điền |
4.10 |
4 |
Nạo vét, kè gia cố hói An Xuân và hói Kim Đôi, huyện Quảng Điền |
DTL |
Huyện Quảng Điền |
5.80 |
5 |
Hạ tầng khu quy hoạch chỉnh trang hai bên bờ sông Sịa (Đoạn từ cầu Đan Điền đến cầu Bộ Phi) |
DHT |
Xã Quảng Phước |
2.00 |
6 |
Chỉnh trang đường Tỉnh lộ 11A đoạn qua trung tâm xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền |
DGT |
Xã Quảng Vinh |
0.46 |
7 |
Đường giao thông Hải Thành - Cương Giáng, xã Quảng Công |
DGT |
Xã Quảng Công |
1.30 |
|
TỔNG CỘNG |
39.28 |
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
|||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|||||||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
0.44 |
0.44 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Dân cư xen ghép thôn La Vân Hạ xã Quảng Thọ |
ONT |
Xã Quảng Thọ |
0.44 |
0.44 |
|
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
9.66 |
4.33 |
0.98 |
0.00 |
1 |
Khu nghĩa trang cải táng xã Quảng Thành |
NTD |
Xã Quảng Thành |
1.80 |
1.80 |
|
|
2 |
Hệ thống trạm bơm (Vụng Trẹn, xã Quảng Vinh; Xuân Tùy, Pheo, xã Quảng An), huyện Quảng Điền |
DTL |
Huyện Quảng Điền |
4.10 |
1.50 |
|
|
3 |
Hạ tầng khu quy hoạch chỉnh trang hai bên bờ sông Sịa (Đoạn từ cầu Đan Điền đến cầu Bộ Phi) |
DHT |
Xã Quảng Phước |
2.00 |
1.00 |
|
|
4 |
Chỉnh trang đường Tỉnh lộ 11A đoạn qua trung tâm xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền |
DGT |
Xã Quảng Vinh |
0.46 |
0.03 |
|
|
5 |
Đường giao thông Hải Thành - Cương Giáng, xã Quảng Công |
DGT |
Xã Quảng Công |
1.30 |
|
0.98 |
|
|
TỔNG CỘNG |
10.10 |
4.77 |
0.98 |
0.00 |
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG
ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
1 |
Công trình cấp nước phục vụ nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Xã Quảng Công |
1.50 |
2 |
Khu trang trại, gia trại tập trung |
NKH |
Xã Quảng Công |
0 50 |
3 |
Thuê đất phục vụ cho nông nghiệp |
NKH |
Xã Quảng Vinh, Quảng Thái, Quảng Lợi |
58.40 |
4 |
Mở rộng trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa |
DGD |
Thị trấn Sịa |
0.33 |
5 |
Trạm y tế xã |
DYT |
Xã Quảng Công |
0.20 |
6 |
Mở rộng trung tâm Y tế huyện Quảng Điền |
DYT |
Thị trấn Sịa |
1.38 |
7 |
Khu dân cư Mã Chứa (Phú Lương B) |
ONT |
Xã Quảng An |
0.10 |
8 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Công (Thôn 1: 0,38 ha; Thôn 4: 0,07 ha; Thôn An Lộc: 0,29 ha; Thôn Tân Thành: 0,57 ha; Thôn Hải Thành: 0,2 ha; Thôn Cương Giáng: 0,18 ha) |
ONT |
Xã Quảng Công |
1.69 |
9 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú (Thôn Phú Lễ: 0,07 ha; Thôn Bao La - Đức Nhuận: 0,14 ha) |
ONT |
Xã Quảng Phú |
0.21 |
10 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Lợi (Thôn: Hà Lạc: 0,1 ha; Thôn Tháp Nhuận: 1,1 ha; Thôn Mỹ Thạnh: 0,8 ha) |
ONT |
Xã Quảng Lợi |
2.00 |
11 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ (Thôn Niêm Phò: 0,3 ha; Thôn La Vân Hạ: 0,14 ha; Thôn Tân Xuân Lai: 0,5 ha) |
ONT |
Xã Quảng Thọ |
0.94 |
12 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thành |
ONT |
Thôn Thanh Hà, Xã Quảng Thành |
0.20 |
13 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái |
ONT |
Thôn Đông Hồ, Xã Quảng Thái |
0.35 |
14 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh (Thôn Lai Trung: 1,51 ha; Thôn Lai Lâm: 0,1 ha; Thôn Phổ Lại: 0,5 ha; Thôn Sơn Tùng: 0,1 ha) |
ONT |
Xã Quảng Vinh |
2.21 |
15 |
Đất xen ghép TDP Lương Cổ |
ODT |
Thị trấn Sịa |
0.03 |
16 |
Giao đất tái định cư |
ODT |
Thị trấn Sịa |
0.25 |
17 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Nội Bài - Phú Lễ |
ONT |
Xã Quảng Phú |
0.80 |
18 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trung tâm thương mại (giai đoạn 2) |
ONT |
Xã Quảng Vinh |
1.40 |
19 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện Quảng Điền với tổng diện tích khoảng 3,95 ha |
ODT |
Thị trấn Sịa: 0,67 ha |
3.95 |
ONT |
Xã Quảng Thọ: 0,52 ha |
|||
ONT |
Xã Quảng Vinh: 0,31 ha |
|||
ONT |
Xã Quảng Lợi: 0,91 ha |
|||
ONT |
Xã Quảng Thái: 1,02 ha |
|||
ONT |
Xã Quảng Phú: 0,38 ha |
|||
ONT |
Xã Quảng Phước: 0,02 ha |
|||
ONT |
Xã Quảng Công: 0,07 ha |
|||
ONT |
Xã Quảng Thành: 0,02 ha |
|||
ONT |
Xã Quảng An: 0,04 ha |
|||
* |
Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp |
|
|
|
20 |
Dự án Hạ tầng Khu công nghiệp Quảng Vinh |
SKK |
Xã Quảng Vinh |
110.00 |
21 |
Đường trục chính trong khu công nghiệp Quảng Vinh |
SKK |
Xã Quảng Vinh |
1.90 |
|
TỔNG CỘNG |
188.34 |
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022
CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
39.66 |
1 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng An (Thôn Phước Thanh: 0,13 ha; Thôn An Xuân Tây: 0,23 ha) |
ONT |
Xã Quảng An |
0.36 |
2 |
Điểm dân cư thôn 3,4 |
ONT |
Xã Quảng Công |
1.70 |
3 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Ngạn (Thôn 3: 0,27 ha; Thôn Tây Hải: 0,04 ha) |
ONT |
Xã Quảng Ngạn |
0.31 |
4 |
Khu tái định cư thôn Tân Mỹ |
ONT |
Xã Quảng Ngạn |
0.30 |
5 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái |
ONT |
Thôn Trằm Ngang, Xã Quảng Thái |
0.06 |
6 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh (Thôn Đồng Bào: 0,29 ha; Thôn Lai Lâm: 0,1 ha; Thôn Đức Trọng: 0,1 ha; Thôn Đông Lâm: 0,1 ha; Thôn Sơn Tùng: 0,08 ha; Thôn Cổ Tháp: 0,05 ha) |
ONT |
Xã Quảng Vinh |
0.72 |
7 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư Thị trấn Sịa (Tổ dân phố Thạch Bình: 0,02 ha; Tổ dân phố Giang Đông: 0,08 ha) |
ODT |
Thị trấn Sịa |
0.1 |
8 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Lợi (Thôn Hà Lạc: 0,25 ha; Thôn Hà Công: 0,25 ha; Thôn Mỹ Thạnh: 0,23 ha) |
ONT |
Xã Quảng Lợi |
0.73 |
9 |
Giải phóng mặt bằng và hạ tầng khu dân cư Thủ Lễ Nam |
ODT |
Thị trấn Sịa |
2.20 |
10 |
Xây dựng và nâng cấp bến đò Cồn Tộc, bến đò Vĩnh Tu |
DGT |
Xã Quảng Lợi, Xã Quảng Ngạn |
2.15 |
11 |
Giải phóng mặt bằng khu quy hoạch Nhà thi đấu và tập luyện huyện Quảng Điền |
DTT |
Thị trấn Sịa |
2.00 |
12 |
Mở rộng trường Tiểu học số 2 Thị trấn Sịa |
DGD |
Thị trấn Sịa |
0.5 |
17 |
Mở rộng trường THCS Trần Thúc Nhẫn |
DGD |
Xã Quảng Thọ |
1.00 |
18 |
Mở rộng trường mầm non Kim Thành |
DGD |
Xã Quảng Thành |
0.4 |
19 |
Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao thôn 2,4 |
DSH |
Xã Quảng Công |
0.26 |
20 |
Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao thôn 3 |
DSH |
Xã Quảng Công |
0.10 |
21 |
Khu thiết chế văn hóa thể thao trung tâm xã Quảng Thọ |
DVH |
Xã Quảng Thọ |
1.00 |
22 |
Khu thiết chế văn hóa - thể thao trung tâm xã Quảng Ngạn |
DVH |
Xã Quảng Ngạn |
1.99 |
23 |
Khu thiết chế văn hóa - thể thao trung tâm xã Quảng Thái |
DVH |
Xã Quảng Thái |
2.50 |
24 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Quảng Phú |
TMD |
Xã Quảng Phú |
0.11 |
25 |
Dự án nhà ở thương mại khu phía Nam thị trấn Sịa (vị trí 1), |
ODT |
Thị trấn Sịa |
10.00 |
26 |
Dự án nhà ở thương mại khu phía Nam thị trấn Sịa (vị trí 2), |
ODT |
Thị trấn Sịa |
10.00 |
27 |
Dự án Khai thác khoáng sản than bùn tại khu vực xã Phong Chương, huyện Phong Điền (2,30 ha) và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền (1,06 ha) |
DKS |
Xã Phong Chương, huyện Phong Điền và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền |
1.06 |
28 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện |
ONT |
Xã Quảng Phước: 0,03 ha |
0.11 |
Xã Quảng Vinh: 0,08 ha |
||||
II |
Chuyển tiếp năm 2022 |
|
|
14.30 |
1 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư Thị trấn Sịa (Tổ dân phố Uất Mậu: 0,07 ha; Tổ dân phố An Gia: 0,07 ha; Tổ dân phố Giang Đông: 0,22 ha) |
ODT |
Thị trấn Sịa |
0.36 |
2 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú (Thôn Bác Vọng Đông: 0,04 ha; Thôn Nam Phù: 0,06 ha; Thôn Bác Vọng Tây: 0,13 ha) |
ONT |
Xã Quảng Phú |
0.23 |
3 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái (Thôn Trung Làng: 0,35 ha; Thôn Trung Kiều: 0,2 ha; Thôn Đông Hồ: 0,75 ha; Thôn Nam Giảng: 0,1 ha) |
ONT |
Xã Quảng Thái |
1.40 |
4 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ (Thôn La Vân Hạ: 0,44 ha; Thôn La Vân Thượng: 0,05 ha; Thôn Niêm Phò: 0,25 ha) |
ONT |
Xã Quảng Thọ |
0.74 |
5 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng An (Thôn Phú Lương B: 0,67 ha; Thôn An Xuân Tây: 0,06 ha) |
ONT |
Xã Quảng An |
0.73 |
6 |
Khu dân cư xen ghép xã Quảng Ngạn |
ONT |
Xã Quảng Ngạn |
0.06 |
7 |
Khu quy hoạch dân cư cửa rào Nam và Hói Đen |
ONT |
Xã Quảng Phước |
1.30 |
8 |
Khu dân cư Đông Quảng An (giai đoạn 1) |
ONT |
Xã Quảng An |
1.20 |
9 |
Phát triển quỹ đất khu dân cư phía Bắc TTTM, thuộc khu quy hoạch bến xe khách huyện Quảng Điền |
ODT |
Thị trấn Sịa |
2.20 |
10 |
Khu dân cư phía Bắc nhà văn hóa |
ODT |
Thị trấn Sịa |
1.2 |
11 |
Cho thuê đất sản xuất nông lâm nghiệp |
NKH |
Xã Quảng Công |
2.00 |
12 |
Trạm tăng áp và trung tâm giao dịch khách hàng tại thị trấn Sịa |
TMD |
Thị trấn Sịa |
0.96 |
13 |
Dự án du lịch sinh thái Lee House |
TMD |
Xã Quảng Công |
1.14 |
14 |
Mở rộng khuôn viên trường THCS Nguyễn Hữu Đà |
DGD |
Xã Quảng Vinh |
0.4 |
15 |
Trụ sở hạt kiểm lâm huyện Quảng Điền |
TSC |
Thị trấn Sịa |
0.26 |
16 |
Nhà văn hóa thôn Bác Vọng Đông |
DSH |
Xã Quảng Phú |
0.12 |
|
TỔNG CỘNG |
53.96 |
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021, 2022
NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
A |
Công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
||
I |
Năm 2020 |
|
1.80 |
1 |
Đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Lợi nối tỉnh lộ 4 |
Xã Quảng Vinh, Quảng Lợi |
1.80 |
B |
Công trình dự án cấp huyện xác định |
||
I |
Năm 2020 |
|
26.59 |
1 |
Khu trang trại, gia trại tập trung |
Xã Quảng Lợi |
25.00 |
2 |
Khu dân cư xen ghép Thủ Lễ 2 (Khu vực Hói Đen) |
Xã Quảng Phước |
0.50 |
3 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái (Thôn Trung Làng: 0,28 ha; Thôn Đông Hồ: 0,15 ha) |
Xã Quảng Thái |
0.43 |
4 |
Đất ở kết hợp dịch vụ |
Thị trấn Sịa |
0.07 |
5 |
Khu thiết chế văn hóa, khu vực vui chơi, giải trí công cộng trung tâm xã Quảng Thọ |
Xã Quảng Thọ |
0.55 |
6 |
Xây dựng cơ sở thờ tự của Giáo họ Mỹ Thạnh (thuộc Giáo xứ Thạch Bình) |
Xã Quảng Lợi |
0.04 |
II |
Năm 2021 |
|
0.06 |
1 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú |
Thôn Hạ Lang, Xã Quảng Phú |
0.06 |
III |
Năm 2022 |
|
10.01 |
1 |
Dự án Khu nhà ở sinh thái ven biển đầm phá Tam Giang tại xã Quảng Công |
Xã Quảng Công |
10.00 |
2 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ |
Thôn Lương Cổ, Xã Quảng Thọ |
0.01 |
|
TỔNG CỘNG |
|
38.46 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.