UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 14 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 34 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG, 59 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI VÀ CÔNG BỐ BÃI BỎ 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013-NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 34 thủ tục hành chính bổ sung, 59 thủ tục hành chính sửa đổi và công bố bãi bỏ 20 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
1. Niêm yết công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết đã được công bố.
2. Tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ nội dung thủ tục hành chính được công bố. Trường hợp các nội dung thông tin thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Nhập các thủ tục hành chính và văn bản quy định về thủ tục hành chính đã được công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; gửi dữ liệu và đề nghị Bộ Tư pháp đăng tải dữ liệu về thủ tục hành chính đã công bố trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
|
1 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
2 |
Xin nhập quốc tịch Việt Nam đối với người nước ngoài và người không quốc tịch thường trú ở Việt Nam |
3 |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
4 |
Xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
5 |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
6 |
Xác nhận là người gốc Việt Nam |
II. LĨNH VỰC CON NUÔI |
|
1 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo thủ tục xin đích danh (đã xác định được trẻ em) |
2 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo thủ tục xin không đích danh (chưa xác định được trẻ em) |
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
III. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|
1 |
Đề nghị bổ nhiệm Công chứng viên (đối với trường hợp được miễn đào tạo nghề công chứng, miễn tập sự hành nghề công chứng) |
2 |
Đề nghị bổ nhiệm Công chứng viên (đối với trường hợp không được miễn đào tạo nghề công chứng, miễn tập sự hành nghề công chứng) |
3 |
Đề nghị cấp thẻ công chứng viên |
4 |
Đề nghị cấp lại thẻ công chứng viên (đối với trường hợp thay đổi nơi hành nghề công chứng hoặc bị mất thẻ hoặc thẻ bị hư hỏng) |
5 |
Đề nghị thành lập Văn phòng công chứng |
6 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng do thay đổi trụ sở hoặc tên gọi |
8 |
Thay đổi Danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập |
9 |
Đăng ký Danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng |
10 |
Chuyển đổi loại hình văn phòng công chứng (Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập chuyển đổi thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình công ty hợp danh) |
11 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng sau khi được phép chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng |
12 |
Công chứng Hợp đồng ủy quyền |
13 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
14 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư |
15 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
17 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoặc Công ty luật bị hợp nhất, bị sáp nhập |
18 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
19 |
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
20 |
Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư và luật sư hành nghề với tư cách cá nhân |
21 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
22 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
IV. LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
1 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2 cho cá nhân |
2 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội |
3 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng |
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố sửa đổi
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
|
1 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2 |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
4 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
5 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
6 |
Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
7 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
8 |
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
9 |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
10 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi |
12 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
13 |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
14 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
15 |
Điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
16 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
17 |
Thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
II. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|
1 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
2 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
3 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
4 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
5 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
6 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
7 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
8 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
9 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
10 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
11 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
12 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
13 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
14 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
15 |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở |
16 |
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
17 |
Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở |
18 |
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
19 |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở |
20 |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
21 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở |
22 |
Công chứng di chúc |
23 |
Nhận lưu giữ di chúc |
24 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
25 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
26 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
27 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
28 |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
29 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
30 |
Thành lập Đoàn luật sư |
31 |
Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
32 |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
33 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
34 |
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
35 |
Cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
36 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư và luật sư hành nghề với tư cách cá nhân |
37 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác |
38 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
39 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
40 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
41 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
III. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
1 |
Đề nghị tham gia làm Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
3. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
1 |
Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND tỉnh Gia Lai |
2 |
Gia hạn hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
|
3 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
|
4 |
Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
|
5 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư |
|
6 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
|
7 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn(sau đây gọi tắt là công ty luật) |
|
8 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
|
9 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) |
|
10 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài |
|
11 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
|
12 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài |
|
13 |
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
|
14 |
Hủy bỏ Quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
|
15 |
Thành lập văn phòng công chứng (Đối với văn phòng công chứng do một Công chứng viên thành lập) |
|
16 |
Thành lập văn phòng công chứng (Đối với Văn phòng công chứng do hai Công chứng viên trở lên thành lập) |
|
17 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (Đối với Văn phòng công chứng do một Công chứng viên thành lập) |
|
18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (Đối với Văn phòng công chứng do hai Công chứng viên trở lên thành lập) |
|
19 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam |
|
20 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.