ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4088/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 836/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên. Cụ thể như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Tân Uyên.
3. Kế chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Công trình, dự án giao, thuê đất theo tiến độ bồi thường (Đính kèm phụ lục 4).
d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Tân Uyên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai.
d) Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
2. Triển khai các chính sách hỗ trợ:
a) Chính sách về đất đai: Phải áp dụng đồng bộ các chính sách về đất đai như: giao đất, cho thuê đất, thuế sử dụng đất và các khoản thu từ đất.
b) Chính sách về khoa học và công nghệ: Quan tâm, hỗ trợ người sử dụng đất trong việc đổi mới công nghệ, thiết bị hiện đại để phục vụ cho quá trình sản xuất phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và nhu cầu tiến bộ xã hội.
c) Huy động tổng hợp các biện pháp nhằm thu hút đầu tư và huy động vốn với một số giải pháp thu cụ thể sát với tình hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Tân Định |
Bình Mỹ |
Tân Bình |
Tân Lập |
Tân Thành |
Đất Cuốc |
Hiếu Liêm |
Lạc An |
Tân Mỹ |
Thường Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
40.030,75 |
8.556,94 |
5.643,13 |
2.893,40 |
2.782,48 |
2.688,22 |
3.124,21 |
4.549,63 |
3.508,76 |
4.050,45 |
2.233,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32.615,46 |
7.506,77 |
5.178,53 |
2.100,59 |
1.773,16 |
2.100,07 |
2.131,99 |
4.005,78 |
3.060,72 |
3.274,79 |
1.483,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
760,00 |
|
|
|
|
|
|
|
280,00 |
130,00 |
350,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
325,51 |
13,61 |
3,05 |
35,47 |
7,30 |
|
40,47 |
16,00 |
24,09 |
133,86 |
51,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
30.496,47 |
7.432,27 |
5.172,84 |
2.062,73 |
1.755,36 |
2.100,07 |
1.988,78 |
3.580,49 |
2.522,74 |
2.826,51 |
1.054,68 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
806,02 |
|
|
|
|
|
64,10 |
355,90 |
223,54 |
162,48 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
64,57 |
3,13 |
0,47 |
1,54 |
7,45 |
|
3,29 |
2,21 |
6,38 |
15,92 |
24,18 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
162,89 |
57,76 |
2,17 |
0,85 |
3,05 |
|
35,35 |
51,18 |
3,97 |
6,02 |
2,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.415,29 |
1.050,17 |
464,60 |
792,81 |
1.009,32 |
588,15 |
992,22 |
543,85 |
448,04 |
775,66 |
750,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
302,97 |
|
|
|
|
7,16 |
|
174,59 |
86,63 |
32,59 |
2,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
282,52 |
231,39 |
|
|
0,17 |
2,63 |
2,50 |
45,83 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.780,69 |
|
|
224,91 |
804,00 |
200,00 |
551,78 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
94,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94,51 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
225,58 |
71,40 |
33,28 |
34,30 |
10,05 |
30,10 |
10,61 |
5,00 |
5,00 |
20,84 |
5,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
563,05 |
7,60 |
87,47 |
27,56 |
41,51 |
5,21 |
131,77 |
24,72 |
0,73 |
200,71 |
35,77 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
40,29 |
|
|
13,18 |
20,51 |
|
6,60 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.788,45 |
409,29 |
153,81 |
179,35 |
83,05 |
220,60 |
192,55 |
109,63 |
130,24 |
188,55 |
121,39 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,77 |
|
|
|
|
|
1,51 |
|
|
1,26 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
46,00 |
|
46,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
629,81 |
41,45 |
93,55 |
230,15 |
38,72 |
|
62,67 |
14,49 |
88,88 |
28,90 |
31,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
52,62 |
|
|
|
|
52,62 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
63,75 |
0,64 |
0,87 |
1,26 |
0,70 |
53,45 |
4,00 |
1,39 |
0,28 |
0,65 |
0,51 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
DTS |
0,61 |
|
|
|
|
0,61 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,48 |
0,58 |
|
0,22 |
2,07 |
|
1,21 |
1,95 |
7,83 |
0,62 |
|
2.19 |
Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
97,41 |
32,36 |
7,44 |
15,00 |
3,58 |
6,12 |
2,17 |
1,53 |
8,57 |
5,42 |
15,22 |
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
526,85 |
|
|
21,00 |
|
|
|
|
|
126,54 |
379,01 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,10 |
0,33 |
0,35 |
… |
… |
0,41 |
0,62 |
0,18 |
0,78 |
0,58 |
0,29 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,55 |
|
0,58 |
0,24 |
0,61 |
0,17 |
0,19 |
0,14 |
0,34 |
0,77 |
2,51 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
893,22 |
255,09 |
41,26 |
45,02 |
4,11 |
9,08 |
24,04 |
164,40 |
118,74 |
73,71 |
157,77 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BẠN
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Tân Định |
Bình Mỹ |
Tân Bình |
Tân Lập |
Tân Thành |
Đất Cuốc |
Hiếu Liêm |
Lạc An |
Tân Mỹ |
Thường Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.517,60 |
48,54 |
5,87 |
2,50 |
817,00 |
242,75 |
224,44 |
13,28 |
75,33 |
67,49 |
20,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.517,60 |
48,54 |
5,87 |
2,50 |
817,00 |
242,75 |
224,44 |
13,28 |
75,33 |
67,49 |
20,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Mã QH |
Quy hoạch (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Xã, thị trấn |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
A |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đài quan sát (Đồi Lồ Ô, xã Thường Tân) |
CQP |
2,00 |
|
2,00 |
CLN |
Thường Tân |
thửa đất số 703 tờ bản đồ số 24 |
2 |
Ban chỉ huy quân sự huyện |
CQP |
7,00 |
|
7,00 |
CLN |
Tân Thành |
thửa đất số 19, tờ bản đồ số 31 |
3 |
Đường vào trụ sở mới BCH quân sự huyện |
CQP |
0,16 |
|
0,16 |
CLN |
Tân Thành |
Một phần thửa đất số 19, tờ bản đồ số 31 |
4 |
Bồi thường, hỗ trợ mở rộng công an huyện (Khu tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính cho Công an huyện Bắc Tân Uyên) |
CAN |
1,50 |
|
1,50 |
CLN |
Đất Cuốc |
Thửa đất số 39, Một phần thửa đất số 38 tờ bản đồ số 30 |
5 |
Khu Căn cứ hậu cần - kỹ thuật |
CQP |
60,00 |
|
60,00 |
60,00 |
Lạc An |
tờ 37, 39 |
6 |
Đồi Bà Cẩm |
CQP |
8,00 |
|
8,00 |
8,00 |
Lạc An |
Thửa 106 tờ 10 |
7 |
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành (Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PC&CC huyện Bắc Tân Uyên) |
CAN |
2,63 |
|
2,63 |
2,63 |
Tân Thành |
1 pt 52 tờ 31 |
8 |
Lữ đoàn 550- Quân đoàn 4 |
CQP |
8,80 |
|
8,80 |
CLN |
Hiếu Liêm |
Thửa đất số 446, tờ bản đồ số 5 |
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|||||
9 |
KCN Đất Cuốc |
SKK |
342,00 |
122,60 |
219,40 |
CLN |
Đất Cuốc |
tờ bản đồ số 38, 39 |
10 |
KCN VSIP III |
SKK |
804,00 |
|
804,00 |
CLN |
Tân Lập |
tờ bản đồ số 17, 18, 19 |
III |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|||
III.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
DGT |
79,60 |
|
79,60 |
CLN; LUA (20,8ha) |
Thường Tân, Tân Mỹ |
tờ bản đồ số 28, 27, 19, 9, 10, 34 xã Thường Tân; tờ bản đồ số 52, 61, 12, 51, 40, 8, 9, 10, 4, 62 xã Tân Mỹ |
12 |
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
DGT |
55,14 |
|
55,14 |
CLN |
Tân Định, Tân Thành, |
Đoạn từ Tân Định - Tân Thành |
13 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a) (đầu tư cải tạo nút giao thông tại giao lộ giữa đường ĐT.747, ĐT 742, đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41) |
DGT |
2,50 |
|
2,50 |
CLN |
Tân Bình |
tờ bản đồ số 14, 18 |
14 |
Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư |
DGT |
6,90 |
|
6,90 |
CLN |
Tân Định |
tờ 16, 17, 18 xã Bình Mỹ; tờ 40, 48 xã Tân Định |
15 |
Xây dựng cống hộp Suối Đá |
DGT |
1,45 |
|
1,45 |
CLN |
Tân Định - Bình Mỹ |
tờ 17 xã Bình Mỹ; tờ 48 xã Tân Định |
16 |
Xây dựng cống hộp Suối Đĩa |
DGT |
0,23 |
|
0,23 |
CLN |
Tân Định - Tân Lập |
tờ 27 xã Tân Định; tờ số 2 xã Tân Lập |
17 |
Bồi thường, hỗ trợ nâng cấp mở rộng tuyến đường Tân Thành 27 đến Trung tâm Sở Chỉ huy |
DGT |
0,90 |
|
0,99 |
CLN |
Tân Thành |
1 phần thửa đất số 19, 20, 5, 6, 91, tờ bản đồ số 31, 37 |
18 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường Tân Mỹ 03 |
DGT |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
Bình Mỹ |
Điểm đầu giáp đường DT746 - Điểm cuối tại Km1+275 |
III.2 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Công trình Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng |
DNL |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
Bình Mỹ (0,11), Tân Lập (0,04) |
Bình Mỹ, Tân Lập |
III.3 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai |
DTL |
1,47 |
|
1,47 |
CLN |
Lạc An, Tân Mỹ |
Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An |
III.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trung tâm VH xã Lạc An |
DVH |
3,69 |
|
3,69 |
CLN, DGD, LUA, DGT (0,92ha) |
Lạc An |
thửa đất số 303, 340 tờ bản đồ số 32 |
22 |
Trung Tâm VH xã Đất Cuốc |
DVH |
2,69 |
|
2,69 |
CLN |
Đất Cuốc |
thửa 55 tờ bản đồ 01 |
23 |
Trung Tâm VH xã Tân Định (giai đoạn 1) và phần đất dự trữ xây dựng trường THCS Tân Định |
DVH |
5,00 |
|
5,00 |
CLN |
Tân Định |
1 phần thửa đất số 66, tờ bản đồ số 47 |
III.5 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Mở rộng Trung tâm y tế huyện |
DYT |
0,70 |
|
0,70 |
CLN |
Tân Thành |
1 phần thửa 15 tờ 32 |
III.6 |
Đất giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Mở rộng Trường Mầm non Hoa Cúc (xây dựng bổ sung mới 06 phòng học) |
DGD |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
Bình Mỹ |
1 pt 46, tờ bản đồ 41 |
26 |
Trường MN Sơn Ca |
DGD |
1,66 |
|
1,66 |
CLN |
Tân Định |
1 pt 88 tờ 47 |
27 |
Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ |
DGD |
2,70 |
|
2,70 |
CLN |
Bình Mỹ |
1 phần thửa đất số 177 tờ bản đồ số 52 |
III.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt cộng đồng xã Lạc An |
DSH |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
Lạc An |
thửa 50, 43, tờ 33 |
29 |
Văn phòng khu phố 4 Tân Thành |
DSH |
0,12 |
|
0,12 |
CLN |
Tân Thành |
1 phần thửa 59 tờ 31 |
B |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|||||
1 |
KCN Tân Lập I |
SKK |
200,00 |
|
200,00 |
CLN |
Tân Thành |
|
II |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|||
II.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Tân Thành 39, 40 |
DGT |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
Tân Thành |
1 pt 42, 21, 11, 12, 3 tờ bản đồ 24 |
3 |
Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ |
DGT |
1,70 |
|
1,70 |
CLN |
Đất Cuốc, Tân Mỹ |
Điểm đầu giáp đường Thủ Biên Đất Cuốc - Điểm cuối tại đường Đất Cuốc 09 |
4 |
Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01 |
DGT |
0,16 |
|
0,16 |
CLN |
Tân Thành |
Điểm đầu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01 |
5 |
Nâng cấp đường ĐT 746 đoạn từ Cầu Gõ đến Hiếu Liêm |
DGT |
39,84 |
29,88 |
9,96 |
CLN |
Tân Mỹ, Thường Tân, Lạc An, Hiếu Liêm |
Đoạn từ Tân Mỹ đến Hiếu Liêm |
6 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa (đoạn qua xã Tân Lập và Tân Thành) |
DGT |
29,91 |
10,23 |
19,68 |
CLN |
Tân Thành, Tân Lập |
Đoạn từ Tân Thành - Tân Lập |
II.2 |
Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung Tâm VH xã Bình Mỹ |
DVH |
2,03 |
|
2,03 |
CLN |
Bình Mỹ |
1pt 174 tờ 53 |
8 |
Trung Tâm VH xã Tân Lập |
DVH |
3,00 |
|
3,00 |
CLN |
Tân Lập |
1 phần thửa 88 tờ bản đồ 16 |
9 |
Trung Tâm VH xã Hiếu Liêm |
DVH |
1,99 |
|
1,99 |
CLN |
Hiếu Liêm |
Thửa 1136 tờ 50 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Tân Định |
Bình Mỹ |
Tân Bình |
Tân Lập |
Tân Thành |
Đất Cuốc |
Hiếu Liêm |
Lạc An |
Tân Mỹ |
Thường Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
1.921,19 |
73,59 |
117,52 |
73,23 |
847,92 |
289,38 |
272,43 |
19,28 |
81,33 |
111,19 |
35,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.921,19 |
73,59 |
117,52 |
73,23 |
847,92 |
289,38 |
272,43 |
19,28 |
81,33 |
111,19 |
35,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
204,72 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
3,65 |
13,49 |
140,73 |
40,89 |
1,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
42,56 |
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
39,10 |
1,97 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
10,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
152,16 |
|
|
|
|
|
1,65 |
11,49 |
137,23 |
1,79 |
|
Ghi chú: Đối với chỉ tiêu đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị chưa trừ diện tích trước đây được thống kê vào diện tích đất chưa sử dụng.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Mã QH |
Diện tích QH (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Xã, thị trấn |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
|
Công trình chuyển mục đích |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở Tân Uyên - Bình Dương FiCo |
ONT |
10,28 |
|
10,28 |
CLN |
Đất Cuốc |
thửa đất số 22 tờ bản đồ số 4 |
2 |
Công ty CP năng lượng tái tạo Toàn Cầu |
SKC |
46,00 |
|
46,00 |
CLN |
Bình Mỹ |
thửa đất số 4, 5, 6 tờ bản đồ số 76 |
3 |
Công ty TNHH tiếp vận Hồng Đức |
SKX |
3,50 |
|
3,50 |
CLN |
Thường Tân |
thửa đất số 533, 535, 534, 581, 582, 611 tờ bản đồ số 26 |
4 |
Công ty CP gạch ngói không nung Tân Uyên |
SKC |
2,70 |
|
2,70 |
CLN |
Thường Tân |
thửa đất số 363, 364, 299 tờ bản đồ số 27 |
5 |
Khu nhà ở Thái Bình |
ONT |
2,03 |
|
2,03 |
CLN |
Tân Bình |
thửa 188, 189, 196, 392 tờ 19 |
6 |
Chợ và Khu nhà ở thương mại Tân Thành do Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hạ tầng Tân Thành làm chủ đầu tư |
ODT |
8,47 |
|
8,47 |
CLN |
Tân Thành |
Tờ bản đồ số 7, 8 |
7 |
Mỏ đá xây dựng Tân Mỹ của do Công ty cổ phần khoáng sản xây dựng Bình Dương làm chủ đầu tư |
SKX |
57,39 |
41,94 |
15,45 |
CLN |
Tân Mỹ |
Tờ bản đồ số 58, 64, 65 |
8 |
Khu vực khai thác đá và kè chống sạt lở của Công ty Cổ phần Khoáng sản Xây dựng Tân Uyên Fico |
SKX |
2,05 |
|
2,05 |
CLN |
Thường Tân |
Tờ bản đồ số 18 |
9 |
Công ty TNHH Biển Đông |
SKC |
3,60 |
|
3,60 |
CLN |
Bình Mỹ |
ấp Bình Cơ |
II |
Các công trình, dự án đăng ký mới trong KH2020 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất gỗ dán, gỗ lạng của Công ty TNHH Minh Đạo |
SKC |
2,71 |
|
2,71 |
CLN |
Tân Bình |
|
2 |
Khu khai thác đá xây dựng của Công ty TNHH sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh |
SKX |
1,53 |
|
1,53 |
CLN |
Thường Tân |
Thửa 596, tờ bản đồ số 16 |
3 |
Khu khai thác đá xây dựng của Công ty TNHH sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh |
SKX |
3,77 |
|
3,77 |
CLN |
Tân Mỹ |
Thửa đất số 568, tờ bản đồ số 50 |
4 |
Khu khai thác sét gạch ngói Tân Bình 1 (Công ty TNHH Hoàng Gia Trung) |
SKS |
13,18 |
|
13,18 |
CLN |
Tân Bình |
Tờ bản đồ số 4 |
5 |
Bãi chứa, bốc dỡ nguyên vật liệu xây dựng, bốc xếp hàng hóa của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Thy |
TMDV |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Thường Tân |
|
6 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhôm (Công ty TNHH Nhôm Tiến Đạt) |
SKC |
2,83 |
|
2,83 |
CLN |
Đất Cuốc |
tờ 5 |
III |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất ở |
ONT |
31,35 |
|
31,35 |
CLN |
Toàn huyện |
|
b |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,00 |
|
10,00 |
CLN |
Toàn huyện |
|
c |
Nhu cầu chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
102,98 |
|
102,98 |
CLN |
Toàn huyện |
|
d |
Nhu cầu chuyển sang đất thương mại - dịch vụ |
TMD |
155,00 |
|
155,00 |
CLN |
Toàn huyện |
|
đ |
Đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác |
|
42,57 |
|
42,57 |
LUA |
Lạc An, Tân Mỹ, Thường Tân |
|
e |
Chuyển tiếp cơ sở tư nhân đăng ký chuyển mục đích |
|
4,54 |
|
4,54 |
|
Toàn huyện |
|
CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình
Dương
STT |
Hạng mục |
Mã QH |
Diện tích QH (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
1 |
Công an xã Tân Định |
CAN |
0,27 |
|
0,27 |
Tân Định |
Tờ 19, thửa 693 |
2 |
Công an xã Tân Mỹ |
CAN |
0,18 |
|
0,18 |
Tân Mỹ |
1 phần diện tích thửa 625, tờ BĐ 36 |
3 |
Công an xã Thường Tân |
CAN |
0,12 |
|
0,12 |
Thường Tân |
xã Thường Tân |
4 |
Công an xã Lạc An |
CAN |
0,37 |
|
0,37 |
Lạc An |
Giáp ĐT 746, Thửa 685, 682, 684, 671, 683, 670, 750, 687, 686, 672, 679, 681, tờ 27 |
5 |
Công an xã Đất Cuốc |
CAN |
0,30 |
|
0,30 |
Đất Cuốc |
1 phần thửa 29 tờ số 1 |
6 |
Công an xã Tân Lập |
CAN |
0,23 |
|
0,23 |
Tân Lập |
thửa 169 tờ 10 |
7 |
Công an thị trấn Tân Thành |
CAN |
0,15 |
|
0,15 |
Tân Thành |
Thửa 171 tờ 7 |
8 |
Công an xã Tân Bình |
CAN |
0,19 |
|
0,19 |
Tân Bình |
Thửa 818 tờ 21 |
9 |
Công an xã Bình Mỹ |
CAN |
0,16 |
|
0,16 |
Bình Mỹ |
1 phần thửa 70 tờ 41 |
10 |
KCN Tân Bình |
SKK |
258,32 |
|
258,32 |
Tân Bình |
Tờ 7, 3, 42 |
11 |
Xây dựng đường từ ngã 3 Mười Muộn đến ngã 3 Tân Thành |
DGT |
1,30 |
|
1,30 |
Tân Thành, Đất Cuốc |
Tờ bản đồ số 12 xã Tân Thành; Tờ bđ số 4, 38 xã Đất cuốc |
12 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Hệ thống thoát nước chống ngập úng đoạn từ cầu Bình Cơ đến ngã ba cổng Xanh) |
DGT |
0,14 |
|
0,14 |
Bình Mỹ |
Thửa đất số 5, 8, 9, 34, 35, 36, 37, 160; 1 phần thửa 4, 22, 23, 24, 38, 39, 40, 41, 47, 48, 198 tờ 51, 52 |
13 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
xã Bình Mỹ, xã Tân Bình |
đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh |
14 |
Trạm y tế xã Tân Bình |
DYT |
0,22 |
|
0,22 |
Tân Bình |
Thửa 70 tờ bản đồ số 20 |
15 |
Mầm non Hoa Phong Lan |
DGD |
0,99 |
|
0,99 |
Tân Thành |
thửa 57, 58, 208, 1 phần thửa 59 tờ 12; thửa 223, tờ 11 |
16 |
Trường Tiểu học Tân Định |
DGD |
1,50 |
|
1,50 |
Tân Định |
Thửa 7, tờ bản đồ số 48 |
17 |
Trường THPT Tân Bình |
DGD |
1,96 |
|
1,96 |
Tân Bình |
1 phần thửa số 14, 15 tờ bản đồ 42 |
18 |
Chợ Lạc An |
DCH |
0,20 |
|
0,20 |
Lạc An |
Thửa 863 tờ 33 |
19 |
Trung tâm hành chính huyện |
TSC |
40,73 |
|
40,73 |
Tân Thành |
Tờ bản đồ số 27, 28 |
20 |
Khu dân cư, tái định cư xã Lạc An |
ONT |
7,96 |
|
7,96 |
Lạc An |
Thửa 168, 169, 137, 1464, 1463, 1864, 1462, 1605, 1606, 1607, 1608, 1610, 1611, 1612, 1609, 1622, 1623, 1620, 1619, 1615, 1876 tờ 10, 25 |
21 |
Khu tái định cư TTHC huyện |
ONT |
10,00 |
|
10,00 |
Tân Thành |
tờ 27 |
22 |
Khu tái định cư Tân Mỹ |
ONT |
1,48 |
|
1,48 |
Tân Mỹ |
ấp 2 |
23 |
Khu tái định cư Thường Tân |
ONT |
3 |
|
3 |
Thường Tân |
|
24 |
Khu công viên vườn ươm huyện Bắc Tân Uyên |
NKH |
9,49 |
|
9,49 |
Tân Thành |
Thửa 45, 65, 77 tờ bản đồ số 03, xã Tân Thành |
25 |
Trung tâm văn hóa Tân Thành |
DVH |
2,6 |
|
2,6 |
Tân Thành |
thửa 400 tờ 12 |
26 |
Trường MN Tân Mỹ |
DGD |
1,62 |
|
1,62 |
Tân Mỹ |
Thửa 624, tờ bản đồ số 36 |
27 |
Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên |
DDT |
1,51 |
|
1,51 |
Đất Cuốc |
1 phần thửa đất số 66 tờ bản đồ số 37 |
28 |
Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân thuộc khu công nghiệp Tân Bình |
ONT |
36,003 |
|
36,003 |
Tân Bình |
Tờ số 42 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.