ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4085/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 22 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 745/TTr-SGTVTXD ngày 16/11/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức chi phí, đơn giá xử lý nước thải sinh hoạt của Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Lào Cai áp dụng cho năm 2022. Cụ thể:
Định mức chi phí, đơn giá xử lý nước thải sinh hoạt, áp dụng tại Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Lào Cai là 1.749 đ/m3 nước thải, bao gồm các chi phí và lợi nhuận định mức (không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định và thuế VAT)
(Có phụ lục kèm theo)
1. Đơn giá quy định tại Điều 1, là căn cứ để xác định dự toán chi phí công tác vận hành xử lý nước thải sinh hoạt áp dụng tại Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Lào Cai; là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá xử lý nước thải sinh hoạt thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho các tổ chức, cá nhân có điều kiện năng lực thực hiện công tác xử lý nước thải sinh hoạt, tại nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Lào Cai.
2. Giao Sở Giao thông vận tải - Xây dựng:
a) Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành có liên quan kiểm tra việc thực hiện áp dụng định mức chi phí, đơn giá xử lý nước thải sinh hoạt tại Quyết định này;
b) Tham mưu cho UBND tỉnh xử lý kịp thời những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải - Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND Thành phố Lào Cai và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ, ĐƠN GIÁ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT ÁP DỤNG TẠI NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 4085/QĐ - UBND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Lào Cai)
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ, ĐƠN GIÁ.
Luật Giá số 11/2012/QH2013;
Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về Thoát nước và xử lý nước thải;
Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Thông tư số 13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;
Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Thông tư số 14/2021/TT-BXD ngày 08/9/2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng;
Thông tư số số 45/2018/TT-BTC ngày 7/5/2018 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Các hồ sơ pháp lý khác có liên quan phục vụ điều chỉnh giá dịch vụ xử lý nước thải, tại nhà máy xử lý nước thải thành phố Lào Cai.
II. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH CHI PHÍ
Chi phí xử lý nước thải, tại nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Lào Cai được xác định theo các nguyên tắc:
- Đảm bảo tính đúng, tính đủ các chi phí hợp lý, hợp lệ của quá trình đầu tư và khai thác, vận hành của hệ thống xử lý nước thải; phù hợp với điều kiện thực tế quy trình/công nghệ, điều kiện hạ tầng kỹ thuật của địa phương/tỉnh;
- Việc xác định chi phí xử lý nước thải phải phù hợp với quy trình kỹ thuật công nghệ xử lý, tiêu chuẩn, quy chuẩn; định mức kinh tế - kỹ thuật về xử lý nước thải do cơ quan có thẩm quyền công bố hoặc ban hành; phù hợp với chất lượng nước thải đầu vào và chế độ, chính sách của nhà nước tại thời điểm tính toán.
III. XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ, ĐƠN GIÁ
1.1. Thành phần công việc
- Chuẩn bị điều kiện làm việc;
- Kiểm tra toàn bộ các máy móc thiết bị ngoài thực tế tại các khu vực xử lý của nhà máy: hố thu nước đầu vào, bể lắng sơ cấp, bể khử nitrat lọc nhỏ giọt, bể lắng thứ cấp trung gian, bể lọc sinh học nhỏ giọt, bể lắng thứ cấp, bể khử trùng và bể tuần hoàn,...theo dõi lưu lượng và các thông số thiết bị, lập biểu báo cáo;
- Kiểm tra các thiết bị phụ trợ: song chắn rác, hệ thống khử trùng, hút mùi, hệ thống tách nước,...;
- Lấy mẫu, phân tích chất lượng nước đầu vào, ra;
- Quản lý, vận hành 5 trạm bơm chuyển bậc, tuyến cống truyền dẫn nước thải từ 5 trạm bơm về nhà máy;
- Vận hành trạm xử lý nước thải;
- Bảo dưỡng hàng ngày các thiết bị máy móc, vớt rác và phế thải tại hố bơm truyền tải nước thải và tại các trạm bơm, cào rác tại các song chắn rác đến địa điểm quy định;
- Khắc phục sửa chữa các sự cố nhỏ các trang thiết bị, máy công trình;
- Phát, dọn cỏ dại, chăm sóc cây mới trồng, cây cảnh tạo hình trong khuôn viên nhà máy;
- Nuôi cấy vi sinh bể xử lý sinh học khi gặp sự cố về công nghệ. Bổ sung hóa chất để điều chỉnh thông số vận hành khu xử lý nước thải, bùn thải;
- Khắc phục sửa chữa khi gặp sự cố nhỏ.
1.2. Bảng định mức
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
Quản lý, vận hành nhà máy Xử lý nước thải sinh hoạt Thành phố Lào Cai, công suất 4.173 m3/ngày đêm |
Vật tư, hóa chất, điện năng vật tư khác: |
|
|
- Javen |
Lít/m3 nước thải |
0,00383 |
|
- Polyme (10 ngày ép 1 lần) |
Kg/lần |
4,4 |
|
- Nước sạch |
M3/m3 nước thải |
0,008339 |
|
- Điện |
Kw/m3 nước thải |
0,2897 |
|
Nhân công: |
|
|
|
Nhân công quản lý |
Nhân công/ngày |
05 |
|
Nhân công vận hành hành trong đó 02 kỹ sư bậc 3/8; 08 công nhân vận hành bậc 3/7 |
Nhân công/ngày (trực luân phiên) |
10 |
Ghi chú: Định mức trên không bao gồm:
- Ca máy vận chuyển bùn, xử lý bùn thải;
- Duy trì, chăm sóc thảm cỏ, bồn cảnh cây lá mầu trong khuôn viên nhà máy;
- Công tác sửa chữa lớn, thay thế các thiết bị cơ khí;
- Công tác quan trắc, giám sát môi trường.
Chi phí công tác xử lý nước thải sinh hoạt áp dụng tại Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Lào Cai gồm chi phí và lợi nhuận định mức (không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định và thuế giá trị gia tăng VAT).
Chi tiết theo bảng tổng hợp dưới đây.
TT |
Danh mục |
Ký hiệu |
Giá trị (đ) |
I |
Chi phí vật tư trực tiếp |
Cvt |
887.480.652 |
1 |
Chi phí điện năng |
|
822.693.671 |
2 |
Chi phí hóa chất |
|
64.786.981 |
1.1 |
Chi phí hóa chất Ja vel |
|
20.417.759 |
1.2 |
Chi phí polymer dùng để ép bùn |
|
28.800.000 |
1.3 |
Chi phí nước sạch pha hóa chất |
|
15.569.222 |
II |
Chi phí nhân công trực tiếp |
CNC |
895.718.820 |
1 |
Chi phí tiền lương nhân công trực tiếp |
|
721.967.520 |
2 |
Chi phí ăn ca lao động trực tiếp (450.000đ/người/tháng) |
|
54.000.000 |
3 |
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ (Khoản Doanh nghiệp phải nộp cho người lao động trực tiếp) |
|
119.751.300 |
III |
Chi phí máy, thiết bị trực tiếp |
CM |
140.983.950 |
1 |
Chi phí duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị trực tiếp đối với tài sản thiết bị |
|
140.983.950 |
IV |
Chi phí sản xuất chung |
CSXC |
262.333.490 |
1 |
Chi phí duy trì thảm cỏ cây xanh |
|
125.059.789 |
2 |
Chi phí duy tu bảo dưỡng đối với tài sản cố định phần xây dựng |
|
51.382.302 |
3 |
Chi phí quan trắc môi trường |
|
24.840.296 |
4 |
Chi phí bảo hộ lao động |
|
15.720.000 |
5 |
Chi phí nước sạch dùng cho bộ phận quản lý và nhân công vận hành trực tiếp |
|
3.530.102 |
6 |
Chi phí hóa chất phòng thí nghiệm |
|
13.771.000 |
7 |
Chi phí phân tích mẫu bùn thải (kiểm nghiệm chất thải nguy hại) |
|
18.030.000 |
8 |
Chi phí bằng tiền khác: Điện thoại, văn phòng phẩm, sửa chữa thiết bị văn phòng... |
|
10.000.000 |
|
Tổng chi phí sản xuất |
|
2.186.516.912 |
V |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
Cql |
350.158.752 |
1 |
Chi phí tiền lương quản lý + Bảo vệ |
|
284.757.048 |
2 |
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ (Khoản DN phải nộp cho người Lao động) |
|
60.001.704 |
3 |
Chi phí ăn ca |
|
5.400.000 |
|
Tổng chi phí 01 năm |
CP = (CVt+CNC + CM + CSxc) |
2.536.675.664 |
VI |
Sản lượng nước thải xử lý 01 năm |
m3 |
1.523.145 |
VII |
Giá xử lý 1m3 nước thải sinh hoạt |
CXL |
1.665 |
VIII |
Lợi nhuận định mức |
LN = 5% x CXL |
83 |
IX |
Tổng chi phí xử lý 01 năm bao gồm lợi nhuận |
đ/năm |
2.663.509.447 |
X |
Giá xử lý 1m3 nước thải
sinh hoạt bao gồm các chi phí và lợi nhuận định mức |
đ/m3 |
1.749 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.