BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 407/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2023 CỦA DỰ ÁN “HỖ TRỢ HIỆN ĐẠI HÓA HỆ THỐNG THUẾ” DO CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN TÀI TRỢ ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG THẾ GIỚI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 784/QĐ-TTg ngày 05 tháng 06 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hỗ trợ kỹ thuật “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế” do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy thác qua Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-BTC ngày 17 tháng 04 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt nội dung Văn kiện Dự án hỗ trợ kỹ thuật “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế” do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy thác qua Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 38/QĐ-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao Tổng cục Thuế làm chủ Dự án "Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế" do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy thác qua Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Hiệp định tài trợ ký kết giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới ngày 02 tháng 08 năm 2019 về Dự án hỗ trợ kỹ thuật “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế”;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể điều chỉnh của Dự án “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế” do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy thác qua Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Thư của Ngân hàng Thế giới ngày 02 tháng 3 năm 2023 thông báo thống nhất với Kế hoạch thực hiện năm 2023 của Dự án “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế”;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện năm 2023 của Dự án “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế” (sau đây gọi tắt là “Dự án RARS”) do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy thác qua Ngân hàng Thế giới (Kế hoạch thực hiện năm 2023 kèm theo).
Điều 2. Tổng cục Thuế chủ trì, phối hợp với Vụ Chính sách thuế và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và Nhà tài trợ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại, Giám đốc Ban Quản lý Dự án RARS và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH NĂM 2023 CỦA DỰ ÁN HỖ TRỢ HIỆN ĐẠI HÓA HỆ THỐNG THUẾ (P164410)
Kèm theo Quyết định số 407/QĐ-BTC ngày 20/3/2023 của Bộ Tài chính
Hoạt động |
Nguồn vốn |
Kế hoạch 2023 |
Tiến độ thực hiện dự kiến |
Đơn vị chủ trì chuyên môn |
Đơn vị phối hợp chuyên môn |
Kết quả đầu ra dự kiến |
Rủi ro |
Các biện pháp phòng ngừa rủi ro |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A - Cấu phần 1 - Phát triển thể chế |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
A.1. Nghiên cứu sửa đổi chính sách thuế |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
A.1.1. Đánh giá chỉ tiêu thuế và cơ cấu nguồn thu |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn quốc tế về đánh giá chỉ tiêu thuế và cơ cấu nguồn thu |
PHRD |
0 |
Quý I |
Vụ CST |
Vụ PC, TCT |
|
|
|
Không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 mà chỉ thực hiện thủ tục thanh toán cho tư vấn phần công việc đã hoàn thành được chuyển nguồn sang năm 2023 là 36.000 USD |
A.1.2. Nghiên cứu đề xuất sửa đổi chính sách thuế (thuế liên quan đến tài sản, thuế bảo vệ môi trường, thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế TNDN, thuế TNCN, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các khoản thu khác thuộc NSNN) |
PHRD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
B. Cấu phần 2 - Phát triển nghiệp vụ quản lý thuế |
|
1.853.492 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
B1. Phát triển năng lực quản lý rủi ro của cơ quan thuế |
|
14.729 |
|
|
|
|
|
|
|
Tư vấn xây dựng năng lực phân tích và quản lý rủi ro của hệ thống thuế |
PHRD |
14.729 |
Quý I |
TCT |
TCT |
|
|
|
Không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 mà chỉ thực hiện thủ tục thanh toán cho tư vấn phần công việc đã hoàn thành, dự kiến 14.729 USD tương đương 10% giá trị hợp đồng |
B2. Đánh giá quy trình nghiệp vụ và tư vấn lộ trình công nghệ |
|
1.838.763 |
|
|
|
|
|
|
|
B.2.1. Đánh giá thực trạng và xác định yêu cầu tương lai quy trình nghiệp vụ quản lý thuế và đề xuất tái thiết kế trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin và yêu cầu cải cách thủ tục thuế; tăng cường kết nối, trao đổi thông tin điện tử với các ngành; Tư vấn kiến trúc tổng thể hệ thống công nghệ thông tin ngành thuế |
PHRD |
1.717.851 |
|
|
|
|
|
|
|
Tư vấn tổng thể mô hình quản lý thuế và tái thiết kế quy trình nghiệp vụ quản lý thuế; Tư vấn kiến trúc tổng thể hệ thống công nghệ thông tin ngành thuế, tư vấn kế toán thuế |
PHRD |
1.717.851 |
Quý I |
TCT |
TCT, CT. Hà Nội, CT. Quảng Ninh, CT. Bắc Giang, CT. Hồ Chí Minh, CT. Đà Nẵng |
- Báo cáo đánh giá, thiết kế về tái thiết kế quy trình nghiệp vụ quản lý thuế, kiến trúc hệ thống CNTT - Báo cáo về kế toán thuế - Báo cáo phương án đầu tư hệ thống CNTT quản lý thuế - Yêu cầu kỹ thuật cho hệ thống CNTT quản lý thuế |
Tư vấn không hoàn thành được hợp đồng vì lý do bất khả kháng hoặc lý do phía tư vấn Không thực hiện kịp thời công tác nghiệm thu, thanh toán |
Thường xuyên đôn đốc, theo dõi tiến độ tổ chức đấu thầu và thực hiện hợp đồng; Kịp thời hướng dẫn tư vấn về thủ tục và phối hợp chặt chẽ với các đơn vị liên quan trong công tác nghiệm thu, thanh toán; Kịp thời báo cáo và xử lý tình huống phát sinh (nếu có); Có phương án để kịp thời bố trí và/hoặc tuyển chọn tư vấn thay thế trong trường hợp tư vấn không thể hoàn thành hợp đồng |
Dự kiến năm 2023 Tư vấn tiếp tục thực hiện hợp đồng hoàn thành các công việc còn lại của hợp đồng, thanh toán toàn bộ giá trị hợp đồng cho tư vấn, trong đó: - Thanh toán theo KH 2022 chuyển nguồn sang năm 2023: 429.463 USD tương đương 20% giá trị hợp đồng đã ký - Thanh toán theo KH 2023: 1.717.851 USD tương đương 80% giá trị hợp đồng đã ký |
B.2.2. Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu tri thức hỗ trợ người nộp thuế và thí điểm tích hợp hệ thống điện thoại tại Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
|
120.912 |
|
|
|
|
|
|
|
Tư vấn phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu tri thức hỗ trợ người nộp thuế và thí điểm tích hợp hệ thống điện thoại tại Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
PHRD |
120.912 |
Quý I |
TCT |
TCT, CT TP. Hồ Chí Minh |
- Báo cáo đánh giá về phát triển cơ sở dữ liệu tri thức hỗ trợ người nộp thuế, kết quả triển khai thí điểm tại CT TP. Hồ Chí Minh |
|
|
Không tiếp tục thực hiện các công việc còn lại theo HĐ, chỉ tiến hành nghiệm thu các công việc đã hoàn thành (nếu đủ điều kiện nghiệm thu), chấm dứt và thanh lý HĐ và thanh toán cho tư vấn phần giá trị công việc đã hoàn thành, ước tính 120.912 USD tương đương 50% giá trị hợp đồng |
C. Cấu phần 3 - Tăng cường năng lực quản lý và triển khai dự án |
|
99.929 |
|
|
|
|
|
|
|
C.1. Hoạt động của Ban QLDA |
|
51.131 |
|
|
|
|
|
|
|
Tư vấn mua sắm |
PHRD |
5.094 |
Quý I |
TCT |
|
Chuyên gia tư vấn tiếp tục thực hiện hợp đồng |
Tư vấn không thể tiếp tục thực hiện hợp đồng vì lý do bất khả kháng hoặc lý do phía tư vấn |
Có phương án để kịp thời bố trí và/hoặc tuyển dụng nhân sự thay thế trong trường hợp tư vấn không thể tiếp tục thực hiện hợp đồng |
Thanh toán theo thời gian thực tế làm việc và đơn giá theo Hợp đồng ký kết |
Tư vấn kiểm toán hàng năm, kiểm toán kết thúc dự án |
PHRD |
46.038 |
Quý I, II |
TCT |
|
- Báo cáo kiểm toán đợt 3, 4 kiểm toán báo cáo tài chính năm 2022 và năm 2023 |
Tư vấn không hoàn thành được hợp đồng vì lý do bất khả kháng hoặc lý do phía tư vấn Không thực hiện kịp thời công tác nghiệm thu, thanh toán |
Thường xuyên đôn đốc, theo dõi tiến độ thực hiện hợp đồng; Kịp thời hướng dẫn tư vấn về thủ tục và phối hợp chặt chẽ với các đơn vị liên quan trong công tác nghiệm thu, thanh toán; Kịp thời báo cáo và xử lý tình huống phát sinh (nếu có); Có phương án để kịp thời bố trí và/hoặc tuyển dụng tư vấn thay thế trong trường hợp tư vấn không thể hoàn thành hợp đồng |
Dự kiến năm 2023 tư vấn hoàn thành báo cáo kiểm toán đợt 4 (kiểm toán báo cáo tài chính năm 2022 và năm 2023) và thanh toán giá trị còn lại của hợp đồng cho tư vấn là 46.038 USD tương đương 50% giá trị hợp đồng |
C.2. Tập huấn, đào tạo, khảo sát, hội thảo,… nâng cao năng lực quản lý và hỗ trợ triển khai dự án |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
C.3. Hỗ trợ triển khai dự án, kết thúc dự án |
|
48.798 |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ cấp quản lý dự án |
Đối ứng |
16.107 |
Quý I |
Ban QLDA |
Vụ TVQT (TCT) |
Chi trả phụ cấp quản lý dự án trong năm 2023 |
|
Xây dựng kế hoạch hợp lý. Luôn theo dõi cập nhật tình hình thực hiện và kịp thời báo cáo, xử lý tình huống phát sinh (nếu có) |
Chi trả phụ cấp quản lý dự án trong năm 2023 |
Chi phí văn phòng |
Đối ứng |
5.978 |
Quý I |
Ban QLDA |
Vụ TVQT (TCT) |
Chi trả chi phí văn phòng trong năm 2023 |
|
Xây dựng kế hoạch hợp lý. Luôn theo dõi cập nhật tình hình thực hiện và kịp thời báo cáo, xử lý tình huống phát sinh (nếu có) |
Chi trả chi phí văn phòng trong năm 2023 |
Chi phí viễn thông liên lạc, tuyên truyền |
Đối ứng |
7.866 |
Quý I |
Ban QLDA |
Vụ TVQT (TCT) |
Chi trả chi phí viễn thông liên lạc trong năm 2023 |
|
Xây dựng kế hoạch hợp lý. Luôn theo dõi cập nhật tình hình thực hiện và kịp thời báo cáo, xử lý tình huống phát sinh (nếu có) |
Chi trả chi phí viễn thông liên lạc trong năm 2023 |
Chi phí khác (bao gồm thẩm định, kết thúc dự án,…) |
Đối ứng |
18.847 |
Quý I |
Ban QLDA |
Vụ TVQT (TCT) |
Chi trả các chi phí khác trong năm 2023 |
|
Xây dựng kế hoạch hợp lý. Luôn theo dõi cập nhật tình hình thực hiện và kịp thời báo cáo, xử lý tình huống phát sinh (nếu có) |
Chi trả các chi phí khác trong năm 2023 |
Tổng nguồn PHRD |
|
1.904.623 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng nguồn Đối ứng |
|
48.798 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG NGÂN SÁCH DỰ ÁN |
|
1.953.421 |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.