ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4060/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ KINH MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1231/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử sụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp thị xã xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
9.987,67 |
60,41 |
6.567,47 |
|
7.638,02 |
46,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.865,49 |
35,48 |
4.323,88 |
6,40 |
4.330,28 |
26,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.800,44 |
35,08 |
4.323,88 |
-53,74 |
4.270,14 |
25,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
601,95 |
3,64 |
- |
390,24 |
390,24 |
2,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.610,64 |
9,74 |
1.170,09 |
- |
1.170,09 |
7,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
539,84 |
3,27 |
519,11 |
- |
519,11 |
3,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
308,67 |
1,87 |
308,67 |
- |
308,67 |
1,87 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
389,31 |
2,35 |
245,72 |
- |
245,72 |
1,49 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
661,92 |
4,00 |
- |
598,10 |
598,10 |
3,62 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
9,86 |
0,06 |
- |
75,82 |
75,82 |
0,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.521,68 |
39,45 |
6.817,19 |
|
8.873,58 |
53,67 |
|
Trong đó: |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
35,41 |
0,21 |
72,42 |
- |
72,42 |
0,44 |
2.2 |
Đất an ninh |
2,60 |
0,02 |
6,37 |
- |
6,37 |
0,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
-- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
132,40 |
0,80 |
613,02 |
- |
613,02 |
3,71 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
12,58 |
0,08 |
319,74 |
-31,92 |
287,82 |
1,74 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
694,21 |
4,20 |
807,05 |
-28,19 |
778,86 |
4,71 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
605,49 |
3,66 |
- |
831,26 |
831,26 |
5,03 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.487,02 |
15,04 |
3.277,72 |
19,42 |
3.297,13 |
19,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
1.126,04 |
6,81 |
1.571,83 |
- |
1.571,83 |
9,51 |
- |
Đất thủy lợi |
737,37 |
4,46 |
756,87 |
- |
756,87 |
4,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
16,03 |
0,10 |
26,39 |
- |
26,39 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
9,03 |
0,05 |
14,76 |
- |
14,76 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
75,50 |
0,46 |
115,17 |
- |
115,17 |
0,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
52,42 |
0,32 |
58,72 |
- |
58,72 |
0,36 |
- |
Đất công trình năng lượng |
143,62 |
0,87 |
312,68 |
- |
312,68 |
1,89 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
2,07 |
0,01 |
2,05 |
- |
2,05 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
29,01 |
0,18 |
63,83 |
- |
63,83 |
0,39 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
70,05 |
0,42 |
100,83 |
- |
100,83 |
0,61 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
69,20 |
0,42 |
70,54 |
- |
70,54 |
0,43 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
139,53 |
0,84 |
184,05 |
- |
184,05 |
1,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
- |
- |
- |
1,69 |
1,69 |
0,01 |
- |
Đất chợ |
17,14 |
0,10 |
- |
17,73 |
17,73 |
0,11 |
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
10,96 |
0,07 |
- |
92,16 |
92,16 |
0,56 |
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
521,01 |
3,15 |
606,74 |
-63,98 |
542,76 |
3,28 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
865,06 |
5,23 |
1.086,57 |
113,52 |
1.200,10 |
7,26 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
18,01 |
0,11 |
25,00 |
- |
25,00 |
0,15 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,96 |
0,01 |
2,56 |
- |
2,56 |
0,02 |
2.18 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
6,87 |
0,04 |
- |
7,29 |
7,29 |
0,04 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.072,29 |
6,49 |
- |
1.061,79 |
1.061,79 |
6,42 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
44,88 |
0,27 |
- |
44,21 |
44,21 |
0,27 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,06 |
0,02 |
- |
3,06 |
3,06 |
0,02 |
2.23 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
7,82 |
0,05 |
- |
7,71 |
7,71 |
0,05 |
2.24 |
Đất công trình công cộng khác |
0,06 |
- |
- |
0,06 |
0,06 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
24,20 |
0,15 |
21,94 |
- |
21,94 |
0,13 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường An Lưu |
Phường An Phụ |
Phường An Sinh |
Phường Duy Tân |
Phường Hiến Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.378,62 |
80,08 |
107,39 |
44,13 |
143,88 |
50,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.487,86 |
66,13 |
83,26 |
29,74 |
52,14 |
36,49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.482,96 |
66,13 |
83,26 |
29,74 |
52,14 |
36,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
179,25 |
1,95 |
1,43 |
0,90 |
0,75 |
6,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
424,96 |
10,21 |
21,02 |
8,27 |
55,38 |
5,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
20,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
135,59 |
- |
- |
- |
32,88 |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
130,23 |
1,79 |
1,68 |
5,22 |
2,73 |
2,78 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
54,27 |
|
|
|
3,35 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
16,03 |
- |
- |
- |
3,35 |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
30,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a ) |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
139,83 |
5,62 |
4,18 |
1,32 |
0,85 |
2,15 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Hiệp An |
Phường Hiệp Sơn |
Phường Long Xuyên |
Phường Minh Tân |
Phường Phạm Thái |
Phường Phú Thứ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
54,51 |
1,94 |
17,71 |
7,36 |
7,26 |
35,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
43,20 |
1,33 |
17,13 |
6,99 |
0,94 |
32,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
43,20 |
1,33 |
17,13 |
6,99 |
0,94 |
32,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,45 |
0,19 |
0,25 |
0,28 |
6,27 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,81 |
0,42 |
0,22 |
0,09 |
0,05 |
2,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,05 |
- |
0,11 |
- |
- |
0,55 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
2,71 |
- |
- |
0,10 |
0,05 |
0,80 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Tân Dân |
Phường Thái Thịnh |
Phường Thất Hùng |
Xã Lê Ninh |
Xã Quang Thành |
Xã Thăng Long |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
62,66 |
11,11 |
11,63 |
6,00 |
20,64 |
20,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,40 |
8,97 |
8,17 |
5,25 |
14,39 |
18,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,40 |
8,97 |
8,17 |
5,25 |
14,39 |
18,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,80 |
|
0,65 |
0,10 |
1,81 |
0,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,40 |
1,94 |
1,81 |
0,60 |
2,54 |
2,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
51,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,68 |
0,20 |
1,00 |
0,05 |
1,90 |
0,03 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
- |
0,07 |
0,87 |
0,04 |
0,65 |
- |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Lạc Long |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Bạch Đằng |
Xã Thượng Quận |
Xã Hoành Sơn |
Xã Minh Hòa |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,32 |
1,67 |
1,52 |
1,24 |
0,09 |
10,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,28 |
1,16 |
0,74 |
0,81 |
0,04 |
6,57 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,28 |
1,16 |
0,74 |
0,81 |
0,04 |
6,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,01 |
|
0,03 |
0,10 |
|
2,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,01 |
0,51 |
0,55 |
0,23 |
0,05 |
0,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,02 |
- |
0,20 |
0,10 |
- |
0,20 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,05 |
- |
0,09 |
- |
- |
0,33 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường An Lưu |
Phường An Phụ |
Phường An Sinh |
Phường Duy Tân |
Phường Hiến Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,29 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,80 |
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Hiệp An |
Phường Hiệp Sơn |
Phường Long Xuyên |
Phường Minh Tân |
Phường Phạm Thái |
Phường Phú Thứ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
0,50 |
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Tân Dân |
Phường Thái Thịnh |
Phường Thất Hùng |
Xã Lê Ninh |
Xã Quang Thành |
Xã Thăng Long |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,03 |
0,30 |
|
0,04 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,03 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
0,30 |
|
0,03 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
0,03 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
0,30 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
0,02 |
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Lạc Long |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Bạch Đằng |
Xã Thượng Quận |
Xã Hoành Sơn |
Xã Minh Hòa |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
1,29 |
|
0,08 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
0,08 |
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
1,29 |
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
1.4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Kinh Môn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường An Lưu |
Phường An Phụ |
Phường An Sinh |
Phường Duy Tân |
Phường Hiến Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+…+(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
16.533,55 |
372,21 |
810,96 |
540,79 |
769,03 |
629,68 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.553,50 |
151,64 |
466,40 |
393,90 |
407,63 |
416,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.597,50 |
61,34 |
349,91 |
228,85 |
259,42 |
315,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.532,46 |
61,34 |
349,85 |
228,67 |
259,42 |
315,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
581,76 |
0,14 |
13,50 |
2,07 |
3,07 |
50,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.556,63 |
65,09 |
37,31 |
48,66 |
110,28 |
34,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
539,84 |
7,66 |
46,70 |
14,12 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
308,67 |
9,85 |
84,66 |
1,86 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
305,05 |
4,91 |
0,60 |
6,00 |
8,73 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
654,20 |
12,50 |
8,02 |
9,50 |
24,26 |
15,73 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,86 |
0,52 |
0,05 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.955,88 |
220,43 |
344,56 |
146,89 |
361,41 |
213,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
35,41 |
0,50 |
|
0,05 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,18 |
1,22 |
|
0,56 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
236,10 |
47,40 |
29,96 |
|
||
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
42,17 |
5,40 |
9,22 |
0,05 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
712,50 |
39,56 |
3,32 |
|
36,78 |
0,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
685,00 |
3,32 |
2,98 |
|
54,30 |
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.617,41 |
89,99 |
149,02 |
88,07 |
141,81 |
82,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.237,58 |
54,80 |
82,06 |
56,37 |
45,78 |
37,85 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
729,41 |
17,43 |
40,90 |
12,97 |
31,70 |
29,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16,23 |
2,33 |
0,50 |
0,42 |
0,83 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,63 |
2,82 |
0,16 |
0,14 |
0,13 |
0,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
78,44 |
3,78 |
6,05 |
1,60 |
2,27 |
1,79 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
55,33 |
1,61 |
3,03 |
0,93 |
3,06 |
3,08 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
147,41 |
0,49 |
3,88 |
0,39 |
0,20 |
0,08 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,07 |
0,69 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
29,01 |
|
|
3,20 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
80,99 |
0,72 |
0,54 |
0,24 |
0,47 |
0,83 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
69,20 |
0,94 |
1,11 |
1,20 |
49,20 |
2,53 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
145,14 |
3,37 |
9,58 |
10,13 |
7,88 |
5,92 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
16,97 |
1,02 |
1,19 |
0,46 |
0,29 |
0,24 |
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10,96 |
|
1,06 |
|
0,16 |
|
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
536,12 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
929,43 |
52,68 |
91,59 |
50,50 |
54,75 |
63,42 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,72 |
2,71 |
0,50 |
1,29 |
0,54 |
1,09 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,96 |
|
0,92 |
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,87 |
0,05 |
0,58 |
0,17 |
0,07 |
0,11 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.065,25 |
23,25 |
32,89 |
5,09 |
42,06 |
64,74 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
44,87 |
|
5,07 |
1,72 |
0,30 |
0,33 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,06 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
7,82 |
1,76 |
|
|
0,07 |
0,08 |
2.24 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,06 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
24,17 |
0,14 |
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Hiệp An |
Phường Hiệp Sơn |
Phường Long Xuyên |
Phường Minh Tân |
Phường Phạm Thái |
Phường Phú Thứ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
325,88 |
716,35 |
448,58 |
1357,54 |
976,52 |
884,64 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
103,02 |
330,93 |
199,34 |
346,62 |
641,63 |
342,21 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
59,14 |
175,49 |
135,14 |
193,62 |
421,71 |
150,18 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
59,14 |
175,49 |
135,14 |
173,79 |
420,83 |
131,62 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,54 |
4,25 |
0,87 |
29,96 |
20,01 |
16,29 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,34 |
57,43 |
42,48 |
57,29 |
74,36 |
158,05 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10,23 |
35,87 |
|
|
5,44 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
6,49 |
81,16 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,91 |
43,12 |
|
|
5,80 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
4,86 |
14,76 |
20,85 |
58,14 |
32,72 |
17,70 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
1,12 |
0,44 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
222,86 |
385,42 |
249,24 |
1.003,82 |
331,49 |
541,65 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,06 |
3,19 |
0,02 |
3,87 |
0,13 |
14,09 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
0,18 |
|
0,09 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
21,87 |
52,34 |
|
|
64,53 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,85 |
4,20 |
0,94 |
0,10 |
0,74 |
4,13 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9,22 |
134,45 |
27,51 |
225,15 |
36,22 |
114,73 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
1,75 |
|
412,42 |
21,70 |
102,39 |
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
112,96 |
106,62 |
73,43 |
161,51 |
137,73 |
97,35 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
75,89 |
55,12 |
37,47 |
77,49 |
64,10 |
54,07 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
5,96 |
34,82 |
24,79 |
23,41 |
41,12 |
20,60 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,64 |
0,50 |
0,54 |
1,37 |
1,04 |
1,30 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,63 |
0,17 |
0,31 |
0,30 |
0,24 |
1,17 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
4,29 |
4,63 |
2,28 |
5,08 |
4,02 |
9,41 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
17,21 |
1,88 |
1,61 |
1,75 |
2,26 |
0,75 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,72 |
0,62 |
0,44 |
22,38 |
0,07 |
1,25 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,38 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,08 |
0,04 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
0,84 |
4,63 |
16,44 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,04 |
1,14 |
0,40 |
11,18 |
0,53 |
1,12 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,38 |
1,33 |
0,30 |
1,75 |
0,43 |
1,73 |
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,64 |
4,49 |
4,33 |
11,00 |
7,10 |
3,48 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,17 |
1,86 |
0,09 |
1,12 |
0,28 |
2,43 |
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,76 |
0,66 |
0,03 |
1,62 |
|
0,43 |
|
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
77,42 |
76,02 |
44,37 |
108,99 |
64,39 |
90,58 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,01 |
0,75 |
|
1,57 |
0,93 |
0,94 |
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,10 |
0,07 |
0,25 |
0,02 |
|
0,05 |
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
9,35 |
35,25 |
49,90 |
82,58 |
68,31 |
50,05 |
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,14 |
0,58 |
0,15 |
0,46 |
1,35 |
1,11 |
|
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
1,06 |
|
2.23 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
0,30 |
5,36 |
|
0,11 |
|
2.24 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
7,10 |
3,40 |
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|
|||||
Phường Tân Dân |
Phường Thái Thịnh |
Phường Thất Hùng |
Xã Lê Ninh |
Xã Quang Thành |
Xã Thăng Long |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
497,87 |
405,45 |
745,48 |
1138,92 |
1136,85 |
615,06 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
294,68 |
247,81 |
474,41 |
781,94 |
656,35 |
400,74 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
148,72 |
177,50 |
283,70 |
407,83 |
342,90 |
217,96 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
131,74 |
176,46 |
283,70 |
407,83 |
342,90 |
217,04 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
16,24 |
16,42 |
17,91 |
82,31 |
15,82 |
64,11 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
54,52 |
36,16 |
130,88 |
49,38 |
85,97 |
73,05 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20,30 |
|
|
175,41 |
83,53 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26,63 |
|
|
38,40 |
18,31 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
28,27 |
17,73 |
41,92 |
26,20 |
108,19 |
44,79 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2,40 |
1,64 |
0,85 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
200,94 |
153,76 |
271,07 |
356,92 |
480,50 |
214,32 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
0,04 |
3,37 |
10,05 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
20,00 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
0,79 |
0,60 |
2,20 |
1,82 |
0,48 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,17 |
3,72 |
17,80 |
8,49 |
11,02 |
7,46 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
60,92 |
1,26 |
|
10,35 |
6,13 |
0,81 |
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
49,89 |
58,97 |
121,24 |
169,90 |
301,87 |
104,33 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
21,88 |
32,15 |
64,04 |
73,81 |
84,97 |
55,07 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
13,93 |
19,72 |
46,49 |
54,92 |
40,46 |
38,77 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,52 |
0,31 |
0,13 |
0,85 |
0,63 |
1,05 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
0,26 |
0,08 |
0,31 |
0,93 |
0,18 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,87 |
2,08 |
2,92 |
2,30 |
10,77 |
1,53 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,55 |
0,88 |
0,74 |
1,44 |
2,93 |
1,77 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,08 |
0,14 |
0,16 |
0,21 |
114,46 |
0,44 |
|
|
|||||||||
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,03 |
0,02 |
0,06 |
0,04 |
0,09 |
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,89 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,16 |
0,08 |
0,27 |
25,70 |
34,54 |
0,27 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,10 |
0,28 |
0,07 |
1,08 |
0,41 |
1,14 |
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,59 |
3,04 |
6,02 |
8,63 |
10,74 |
4,09 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,16 |
|
0,26 |
0,60 |
0,94 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
1,43 |
1,74 |
0,07 |
|
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
67,06 |
92,95 |
42,03 |
|
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
38,86 |
57,55 |
58,31 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,43 |
0,60 |
1,00 |
0,74 |
0,52 |
0,70 |
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
0,05 |
|
0,26 |
0,37 |
|
2.18 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
0,19 |
0,89 |
0,76 |
0,85 |
0,04 |
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
33,50 |
27,90 |
65,73 |
90,66 |
49,04 |
32,85 |
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2,77 |
4,33 |
1,94 |
4,12 |
5,18 |
|
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
1,08 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,26 |
3,88 |
|
0,06 |
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Lạc Long |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Bạch Đằng |
Xã Thượng Quận |
Xã Hoành Sơn |
Xã Minh Hòa |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
681,64 |
983,07 |
674,16 |
699,12 |
418,41 |
705,31 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
435,58 |
790,53 |
478,63 |
485,45 |
273,16 |
434,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
293,64 |
405,93 |
299,73 |
223,95 |
143,13 |
301,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
287,31 |
405,93 |
299,73 |
223,95 |
143,13 |
301,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
88,24 |
21,61 |
4,36 |
91,86 |
14,21 |
7,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
33,77 |
59,84 |
76,19 |
112,67 |
67,13 |
66,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
105,12 |
27,28 |
8,17 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
97,11 |
|
27,55 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
70,65 |
35,31 |
1,72 |
41,96 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
19,94 |
28,34 |
35,76 |
18,62 |
6,72 |
58,69 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
1,92 |
|
0,90 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
246,06 |
192,47 |
192,09 |
213,67 |
142,22 |
271,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
0,03 |
|
0,01 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
0,08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,16 |
0,04 |
|
1,45 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,07 |
0,69 |
3,64 |
1,56 |
6,67 |
2,77 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,97 |
|
5,70 |
|
|
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
96,81 |
91,95 |
100,07 |
116,27 |
52,18 |
112,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
48,70 |
39,43 |
57,97 |
50,21 |
20,82 |
47,56 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
34,86 |
38,73 |
30,25 |
52,53 |
21,96 |
53,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,51 |
0,27 |
0,21 |
1,25 |
0,48 |
0,38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,21 |
0,27 |
0,16 |
0,19 |
0,18 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,40 |
2,59 |
2,14 |
2,11 |
1,45 |
2,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,60 |
1,05 |
1,48 |
1,50 |
2,36 |
0,87 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,22 |
0,33 |
0,38 |
0,32 |
0,11 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,03 |
0,16 |
0,02 |
0,03 |
0,12 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,31 |
0,34 |
0,36 |
0,55 |
0,20 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,05 |
1,02 |
0,60 |
1,48 |
0,10 |
0,96 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,16 |
7,54 |
6,03 |
5,98 |
4,41 |
6,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,78 |
0,22 |
0,46 |
0,13 |
|
0,27 |
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,81 |
|
0,02 |
0,13 |
0,05 |
|
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
63,25 |
64,99 |
47,30 |
65,16 |
28,73 |
64,65 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,76 |
0,41 |
0,50 |
0,76 |
0,60 |
0,36 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
0,25 |
0,09 |
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,98 |
0,44 |
0,13 |
0,34 |
0,43 |
0,18 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
77,03 |
32,97 |
23,06 |
27,74 |
53,32 |
87,97 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,20 |
0,73 |
11,56 |
0,26 |
0,16 |
1,40 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
0,92 |
2.23 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
0,08 |
0,07 |
2.24 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
0,07 |
3,44 |
|
3,03 |
|
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường An Lưu |
Phường An Phụ |
Phường An Sinh |
Phường Duy Tân |
Phường Hiến Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+…+(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
393,73 |
31,61 |
76,79 |
2,61 |
33,21 |
6,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
240,39 |
23,32 |
60,21 |
2,32 |
0,26 |
2,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
240,39 |
23,32 |
60,21 |
2,32 |
0,26 |
2,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,80 |
1,83 |
0,37 |
|
0,05 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
53,11 |
4,90 |
16,12 |
0,07 |
0,05 |
2,60 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
84,26 |
|
|
32,88 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
7,17 |
1,56 |
0,09 |
0,22 |
0,02 |
0,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
46,17 |
5,56 |
9,83 |
0,19 |
1,60 |
0,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,44 |
0,50 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,60 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
23,66 |
2,93 |
7,20 |
0,19 |
0,01 |
0,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,09 |
2,40 |
3,10 |
0,07 |
0,01 |
0,10 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
10,29 |
0,35 |
4,05 |
0,12 |
0,45 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
0,04 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,32 |
0,03 |
0,05 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,67 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,09 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,91 |
1,51 |
|
1,59 |
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,42 |
0,03 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON |
6,54 |
0,10 |
2,63 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Hiệp An |
Phường Hiệp Sơn |
Phường Long Xuyên |
Phường Minh Tân |
Phường Phạm Thái |
Phường Phú Thứ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
45,79 |
1,94 |
17,60 |
4,43 |
1,04 |
35,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
34,80 |
1,33 |
17,13 |
4,06 |
0,94 |
32,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
34,80 |
1,33 |
17,13 |
4,06 |
0,94 |
32,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,45 |
0,19 |
0,25 |
0,28 |
0,05 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,49 |
0,42 |
0,22 |
0,09 |
0,05 |
2,99 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,05 |
|
|
|
|
0,55 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,00 |
|
1,87 |
10,33 |
0,06 |
2,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
9,60 |
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,75 |
|
1,87 |
0,10 |
0,06 |
1,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,02 |
|
1,05 |
0,07 |
0,04 |
1,48 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,62 |
|
0,83 |
0,03 |
0,02 |
0,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,08 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
0,63 |
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,21 |
|
|
|
|
0,20 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
0,01 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Tân Dân |
Phường Thái Thịnh |
Phường Thất Hùng |
Xã Lê Ninh |
Xã Quang Thành |
Xã Thăng Long |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
57,94 |
10,32 |
11,63 |
4,02 |
17,24 |
20,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,40 |
8,18 |
8,17 |
3,55 |
11,79 |
18,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,40 |
8,18 |
8,17 |
3,55 |
11,79 |
18,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,08 |
|
0,65 |
0,10 |
1,51 |
0,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,40 |
1,94 |
1,81 |
0,32 |
2,24 |
2,24 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
51,38 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,68 |
0,20 |
1,00 |
0,05 |
1,70 |
0,03 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,18 |
0,35 |
3,24 |
0,16 |
1,47 |
0,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
0,35 |
1,83 |
0,16 |
1,08 |
0,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
0,05 |
0,15 |
0,03 |
0,21 |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
0,30 |
0,54 |
0,01 |
0,20 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
0,12 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
1,14 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
0,67 |
|
2.9 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,18 |
|
0,01 |
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
0,39 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
1,40 |
|
|
|
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Lạc Long |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Bạch Đằng |
Xã Thượng Quận |
Xã Hoành Sơn |
Xã Minh Hòa |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,95 |
1,67 |
1,52 |
0,98 |
0,09 |
10,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,91 |
1,16 |
0,74 |
0,75 |
0,04 |
6,57 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,91 |
1,16 |
0,74 |
0,75 |
0,04 |
6,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,01 |
|
0,03 |
|
|
2,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,01 |
0,51 |
0,55 |
0,23 |
0,05 |
0,81 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,02 |
|
0,20 |
0,00 |
|
0,20 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,07 |
|
0,11 |
0,85 |
|
0,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
0,82 |
|
0,08 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,05 |
|
0,10 |
|
|
0,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,04 |
|
0,05 |
|
|
0,21 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,01 |
|
0,05 |
|
|
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
|
0,01 |
0,03 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường An Lưu |
Phường An Phụ |
Phường An Sinh |
Phường Duy Tân |
Phường Hiến Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
434,17 |
33,36 |
85,98 |
2,61 |
33,21 |
6,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
267,99 |
25,06 |
69,22 |
2,32 |
0,26 |
2,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
267,99 |
25,06 |
69,22 |
2,32 |
0,26 |
2,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,19 |
1,84 |
0,41 |
|
|
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
54,01 |
4,90 |
16,12 |
0,07 |
0,05 |
2,60 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
84,26 |
|
|
|
32,88 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
7,72 |
1,56 |
0,23 |
0,22 |
0,02 |
0,60 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
10,47 |
2,66 |
1,73 |
0,12 |
|
0,20 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Hiệp An |
Phường Hiệp Sơn |
Phường Long Xuyên |
Phường Minh Tân |
Phường Phạm Thái |
Phường Phú Thứ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
54,51 |
1,94 |
17,71 |
7,36 |
7,26 |
35,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
43,20 |
1,33 |
17,13 |
6,99 |
0,94 |
32,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
43,20 |
1,33 |
17,13 |
6,99 |
0,94 |
32,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,45 |
0,19 |
0,25 |
0,28 |
6,27 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,81 |
0,42 |
0,22 |
0,09 |
0,05 |
2,99 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,05 |
|
0,11 |
|
|
0,55 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
2,71 |
|
|
0,10 |
0,05 |
0,80 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Tân Dân |
Phường Thái Thịnh |
Phường Thất Hùng |
Xã Lê Ninh |
Xã Quang Thành |
Xã Thăng Long |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
62,66 |
11,11 |
11,63 |
6,00 |
20,64 |
20,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,40 |
8,97 |
8,17 |
5,25 |
14,39 |
18,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,40 |
8,97 |
8,17 |
5,25 |
14,39 |
18,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,80 |
|
0,65 |
0,10 |
1,81 |
0,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,40 |
1,94 |
1,81 |
0,60 |
2,54 |
2,24 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
51,38 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,68 |
0,20 |
1,00 |
0,05 |
1,90 |
0,03 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
|
0,07 |
0,87 |
0,04 |
0,65 |
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Lạc Long |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Bạch Đằng |
Xã Thượng Quận |
Xã Hoành Sơn |
Xã Minh Hòa |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,32 |
1,67 |
1,52 |
1,24 |
0,09 |
10,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,28 |
1,16 |
0,74 |
0,81 |
0,04 |
6,57 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,28 |
1,16 |
0,74 |
0,81 |
0,04 |
6,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,01 |
|
0,03 |
0,10 |
|
2,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,01 |
0,51 |
0,55 |
0,23 |
0,05 |
0,81 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,02 |
|
0,20 |
0,10 |
|
0,20 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,05 |
|
0,09 |
|
|
0,33 |
2.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm kế hoạch: Đưa 0,03 ha đất chưa sử dụng để sử dụng sang đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc nhóm đất phi nông nghiệp tại xã Lê Ninh.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, UBND thị xã Kinh Môn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kinh Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.