ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4054/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1232/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
13.683,19 |
100,00 |
13.683,19 |
|
13.683,19 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
8.968,92 |
65,55 |
6.833,01 |
|
6.793,32 |
49,647 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.285,81 |
45,94 |
4.806,19 |
|
4.805,19 |
35,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6.275,78 |
45,86 |
4.796,16 |
|
4.795,16 |
35,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
168,92 |
1,23 |
|
148,63 |
148,63 |
1,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.000,79 |
7,31 |
|
573,01 |
573,01 |
4,19 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.493,31 |
10,91 |
|
1.230,77 |
1.192,08 |
8,71 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
20,09 |
0,15 |
|
74,41 |
74,41 |
0,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.712,02 |
34,44 |
6.887,62 |
|
6.887,62 |
50,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
10,22 |
0,07 |
13,93 |
|
13,93 |
0,10 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,41 |
0,01 |
5,30 |
|
5,30 |
0,04 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
36,60 |
0,27 |
973,64 |
|
973,64 |
7,12 |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
14,95 |
0,11 |
203,22 |
21,45 |
224,67 |
1,64 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
74,45 |
0,54 |
133,13 |
7,74 |
140,87 |
1,03 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
5,60 |
0,04 |
|
0,88 |
0,88 |
0,01 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.610,89 |
19,08 |
2.902,74 |
289,17 |
3.191,90 |
23,33 |
2.7.1 |
Đất giao thông |
1.443,32 |
10,55 |
1.826,56 |
22,82 |
1.849,38 |
13,52 |
2.7.2 |
Đất thuỷ lợi |
853,14 |
6,23 |
883,12 |
9,47 |
892,59 |
6,52 |
2.7.3 |
Đất cơ sở văn hoá |
19,53 |
0,14 |
19,90 |
5,74 |
25,64 |
0,19 |
2.7.4 |
Đất cơ sở y tế |
7,15 |
0,05 |
31,49 |
1,40 |
32,89 |
0,24 |
2.7.5 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
64,08 |
0,47 |
67,42 |
17,08 |
84,50 |
0,62 |
2.7.6 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
37,41 |
0,27 |
|
54,10 |
54,10 |
0,40 |
2.7.7 |
Đất công trình năng lượng |
1,57 |
0,01 |
10,68 |
|
10,68 |
0,08 |
2.7.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,54 |
0,01 |
|
2,74 |
2,74 |
0,02 |
2.7.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
8,23 |
0,06 |
8,23 |
|
8,23 |
0,06 |
2.7.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15,31 |
0,11 |
27,38 |
7,67 |
35,05 |
0,26 |
2.7.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
24,97 |
0,18 |
27,95 |
|
27,95 |
0,20 |
2.7.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
128,62 |
0,94 |
|
155,75 |
155,75 |
1,14 |
2.7.13 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,02 |
0,00 |
2.7.14 |
Đất chợ |
5,99 |
0,04 |
|
12,39 |
12,39 |
0,09 |
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,55 |
0,01 |
|
43,13 |
43,13 |
0,32 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
1.233,75 |
9,02 |
1.532,24 |
26,54 |
1.558,78 |
11,39 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
35,30 |
0,26 |
38,32 |
|
38,32 |
0,28 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
22,80 |
0,17 |
34,30 |
|
34,30 |
0,25 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,64 |
0,02 |
2,81 |
|
2,81 |
0,02 |
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
6,08 |
0,04 |
|
11,02 |
11,02 |
0,08 |
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
541,00 |
3,95 |
|
533,30 |
533,30 |
3,90 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dụng |
115,76 |
0,85 |
|
114,73 |
114,73 |
0,84 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,04 |
|
|
0,04 |
0,04 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2,25 |
0,02 |
|
2,25 |
2,25 |
0,02 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT Ninh Giang |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Xuyên |
Xã Hiệp Lực |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.177,63 |
21,67 |
147,27 |
50,57 |
62,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.354,70 |
14,14 |
72,00 |
18,44 |
31,08 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,18 |
0,05 |
3,96 |
|
0,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
403,68 |
5,00 |
39,56 |
25,72 |
21,29 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
399,07 |
2,48 |
31,75 |
6,41 |
10,50 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
116,28 |
|
|
2,10 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
6,40 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
109,77 |
|
|
2,10 |
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
0,11 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
41,66 |
1,65 |
10,54 |
0,88 |
0,41 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Hồng Dụ |
Xã Hồng Đức |
Xã Hồng Phong |
Xã Hồng Phúc |
Xã Hưng Long |
Xã Kiến Quốc |
Xã Nghĩa An |
Xã Ninh Hải |
||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
97,93 |
158,43 |
38,75 |
112,17 |
295,8 9 |
50,50 |
193,68 |
35,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
47,84 |
98,59 |
20,66 |
99,82 |
216,63 |
25,71 |
142,85 |
17,32 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,35 |
0,24 |
1,88 |
0,51 |
5,64 |
0,88 |
0,13 |
0,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
33,11 |
23,84 |
8,05 |
6,04 |
22,85 |
1,07 |
19,65 |
9,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
16,63 |
35,76 |
8,16 |
5,80 |
50,77 |
22,84 |
31,06 |
9,22 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
20,43 |
15,81 |
|
|
26,20 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
6,40 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
20,32 |
9,41 |
|
|
26,20 |
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
1,99 |
2,04 |
0,35 |
0,35 |
1,40 |
1,79 |
2,20 |
0,35 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Tân Phong |
Xã Tân Quang |
Xã Tân Hương |
Xã Ứng Hòe |
Xã Văn Hội |
Xã Vạn Phúc |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã An Đức |
||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
186,83 |
89,91 |
108,29 |
117,60 |
102,8 4 |
38,65 |
159,30 |
108,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
131,28 |
56,03 |
40,38 |
67,81 |
67,29 |
22,32 |
95,31 |
69,19 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,17 |
0,35 |
2,11 |
0,02 |
2,37 |
0,60 |
0,58 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
18,47 |
17,65 |
50,32 |
26,72 |
21,26 |
11,58 |
30,26 |
12,14 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
36,91 |
15,88 |
15,47 |
23,05 |
11,92 |
4,15 |
33,15 |
27,16 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
7,00 |
16,40 |
|
2,10 |
22,14 |
1,90 |
|
2,20 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
7,00 |
16,40 |
|
2,10 |
22,14 |
1,90 |
|
2,20 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
0,15 |
1,59 |
3,09 |
5,97 |
1,32 |
0,40 |
3,84 |
1,35 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Ninh Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Ninh Giang |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Xuyên |
Xã Hiệp Lực |
Xã Hồng Dụ |
Xã Hồng Đức |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(..) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Loại đất |
|
13.683,19 |
170,54 |
506,08 |
601,64 |
540,37 |
777,97 |
618,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.666,77 |
59,69 |
310,46 |
414,65 |
354,53 |
531,16 |
366,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.014,11 |
33,39 |
206,20 |
315,24 |
170,37 |
296,51 |
212,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.004,08 |
33,39 |
206,20 |
314,87 |
170,37 |
296,51 |
212,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
165,02 |
0,67 |
4,64 |
|
8,63 |
0,85 |
1,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
988,24 |
13,05 |
41,26 |
31,10 |
109,98 |
96,35 |
51,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.479,32 |
12,58 |
58,35 |
68,31 |
65,55 |
131,71 |
101,24 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,09 |
|
|
|
|
5,75 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.014,17 |
110,85 |
195,62 |
186,99 |
185,84 |
246,82 |
251,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,71 |
5,87 |
2,43 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,00 |
0,33 |
1,44 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
145,46 |
|
|
|
|
|
5,00 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,74 |
1,00 |
6,26 |
0,91 |
|
0,29 |
1,28 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
87,96 |
5,46 |
2,83 |
|
1,31 |
1,26 |
0,47 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,61 |
4,73 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.498,98 |
36,21 |
107,97 |
110,62 |
83,37 |
136,00 |
124,33 |
2.7.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.488,51 |
18,44 |
67,44 |
65,98 |
33,18 |
82,97 |
69,56 |
2.7.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
853,44 |
7,67 |
26,84 |
40,94 |
45,91 |
40,38 |
32,79 |
2.7.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
20,03 |
0,67 |
3,49 |
0,07 |
0,88 |
1,18 |
0,39 |
2.7.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,95 |
1,55 |
0,63 |
0,28 |
0,19 |
0,32 |
14,90 |
2.7.5 |
Đất XD cơ sở GD và đào tạo |
DGD |
65,71 |
5,04 |
4,08 |
2,39 |
1,37 |
3,80 |
5,56 |
2.7.6 |
Đất XD cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
37,92 |
1,15 |
2,54 |
0,89 |
1,58 |
7,18 |
0,56 |
2.7.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,55 |
0,24 |
0,12 |
0,03 |
0,17 |
0,05 |
0,03 |
2.7.8 |
Đất CT bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,54 |
0,11 |
0,30 |
0,02 |
0,04 |
0,10 |
0,02 |
2.7.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,22 |
|
1,57 |
0,52 |
1,38 |
1,26 |
|
2.7.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,26 |
0,66 |
0,90 |
0,77 |
0,43 |
0,97 |
0,69 |
2.7.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24,97 |
0,33 |
1,39 |
|
1,55 |
3,39 |
1,41 |
2.7.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
130,89 |
2,56 |
6,23 |
4,99 |
4,90 |
8,36 |
5,36 |
2.7.13 |
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.7.14 |
Đất chợ |
DCH |
7,30 |
1,33 |
2,53 |
0,03 |
0,05 |
0,02 |
0,51 |
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,55 |
0,39 |
0,87 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.320,09 |
|
53,77 |
30,49 |
69,92 |
56,17 |
63,21 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
35,30 |
35,30 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,90 |
3,14 |
2,84 |
0,85 |
0,77 |
1,38 |
1,16 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,66 |
1,79 |
0,03 |
|
0,10 |
0,14 |
|
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,08 |
|
0,09 |
0,01 |
0,42 |
0,08 |
0,14 |
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
540,99 |
13,07 |
1,42 |
30,23 |
21,69 |
19,35 |
30,37 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
115,77 |
|
5,59 |
7,59 |
|
18,15 |
18,07 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Hồng Phong |
Xã Hồng Phúc |
Xã Hưng Long |
Xã Kiến Quốc |
Xã Nghĩa An |
Xã Ninh Hải |
Xã Tân Phong |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
674,49 |
498,46 |
851,22 |
559,75 |
759,26 |
544,28 |
838,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
413,92 |
249,15 |
507,46 |
348,51 |
528,05 |
373,50 |
536,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
284,27 |
186,11 |
355,80 |
304,69 |
406,27 |
252,83 |
431,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
284,27 |
185,65 |
355,80 |
304,69 |
406,27 |
252,83 |
430,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,31 |
5,26 |
11,85 |
9,29 |
2,26 |
5,18 |
0,59 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
8,98 |
13,23 |
46,60 |
1,84 |
79,77 |
44,40 |
36,78 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
85,45 |
36,31 |
93,22 |
32,69 |
39,75 |
68,96 |
68,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,91 |
8,24 |
|
|
|
2,13 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
260,57 |
249,31 |
343,76 |
211,24 |
231,21 |
170,78 |
301,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
79,91 |
37,99 |
|
12,41 |
|
5,80 |
2.5 |
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
SKC |
0,94 |
|
4,28 |
0,05 |
0,05 |
|
1,03 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,59 |
15,48 |
3,12 |
2,06 |
0,27 |
|
0,24 |
2.7 |
Đất PT HT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
0,88 |
2.7.1 |
Đất giao thông |
DGT |
107,02 |
81,80 |
184,53 |
119,23 |
126,22 |
82,24 |
155,69 |
2.7.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
69,16 |
50,69 |
121,99 |
61,32 |
61,10 |
52,87 |
99,87 |
2.7.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
33,17 |
27,79 |
56,38 |
52,42 |
59,35 |
26,63 |
50,43 |
2.7.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,39 |
0,72 |
0,46 |
0,85 |
0,42 |
0,33 |
0,70 |
2.7.5 |
Đất XD cơ sở GD và đào tạo |
DGD |
0,16 |
0,14 |
0,35 |
0,09 |
0,09 |
0,05 |
0,10 |
2.7.6 |
Đất XD cơ sở thể dục TT |
DTT |
2,47 |
1,46 |
3,15 |
1,94 |
2,90 |
1,33 |
1,80 |
2.7.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,49 |
0,75 |
1,81 |
2,00 |
1,21 |
0,60 |
2,58 |
2.7.8 |
Đất CT bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,09 |
0,12 |
0,09 |
0,04 |
0,76 |
0,07 |
0,09 |
2.7.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
0,03 |
0,08 |
0,06 |
0,04 |
0,09 |
0,02 |
2.7.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,16 |
|
1,05 |
1,06 |
0,15 |
|
|
2.7.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,82 |
0,44 |
1,92 |
1,06 |
0,48 |
0,47 |
0,06 |
2.7.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,74 |
0,11 |
0,19 |
1,09 |
1,39 |
1,38 |
0,75 |
2.7.13 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
5,60 |
2,43 |
5,97 |
6,08 |
6,79 |
4,91 |
8,55 |
2.7.14 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,09 |
0,10 |
0,21 |
0,49 |
0,35 |
0,27 |
0,10 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,63 |
49,49 |
78,28 |
65,55 |
54,12 |
61,00 |
105,11 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,77 |
0,09 |
1,27 |
0,65 |
0,48 |
0,62 |
0,59 |
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
0,21 |
|
|
|
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,20 |
0,37 |
0,61 |
0,20 |
1,05 |
0,55 |
0,13 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
48,76 |
18,86 |
17,92 |
11,47 |
27,48 |
17,13 |
20,30 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,27 |
0,33 |
6,64 |
2,53 |
0,32 |
2,48 |
2,37 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Văn Hội |
Xã Vạn Phúc |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã An Đức |
TT Ninh Giang |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Xuyên |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
871,96 |
496,35 |
745,60 |
536,99 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
586,99 |
293,43 |
488,24 |
347,76 |
2,07 |
18,77 |
1,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
359,69 |
209,80 |
329,76 |
182,70 |
2,07 |
16,31 |
1,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
359,69 |
209,68 |
329,61 |
182,70 |
2,07 |
16,31 |
1,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
57,95 |
4,03 |
0,60 |
0,32 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
66,63 |
17,82 |
89,16 |
42,53 |
|
1,36 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
102,73 |
61,78 |
68,72 |
122,20 |
|
1,10 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
284,97 |
202,92 |
257,37 |
189,23 |
|
2,61 |
0,90 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
1,31 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,03 |
0,04 |
1,16 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
3,63 |
2,54 |
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,66 |
7,09 |
3,69 |
6,78 |
|
|
|
2.7 |
Đất PT HT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất giao thông |
DGT |
165,80 |
89,57 |
118,19 |
91,13 |
|
|
|
2.7.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
93,26 |
48,01 |
77,92 |
58,40 |
|
2,61 |
0,90 |
2.7.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
61,52 |
38,12 |
35,64 |
28,74 |
|
1,81 |
0,63 |
2.7.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,91 |
0,22 |
0,72 |
0,76 |
|
0,77 |
0,27 |
2.7.5 |
Đất XD cơ sở GD và đào tạo |
DGD |
0,89 |
0,29 |
0,16 |
0,23 |
|
|
|
2.7.6 |
Đất XD cơ sở thể dục TT |
DTT |
4,97 |
2,72 |
2,93 |
2,02 |
|
|
|
2.7.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,66 |
0,11 |
0,63 |
0,73 |
|
|
|
2.7.8 |
Đất CT bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
0,05 |
|
|
|
2.7.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,22 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
|
|
|
2.7.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
0,41 |
0,44 |
|
|
|
2.7.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,07 |
0,42 |
0,48 |
0,40 |
|
|
|
2.7.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,95 |
2,18 |
0,60 |
0,76 |
|
|
|
2.7.13 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
9,59 |
3,81 |
6,54 |
7,18 |
|
|
|
2.7.14 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,32 |
0,06 |
0,13 |
0,18 |
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
70,76 |
64,97 |
89,13 |
42,08 |
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,22 |
1,40 |
0,73 |
0,79 |
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,12 |
0,11 |
0,29 |
0,31 |
|
|
|
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
27,46 |
30,32 |
16,62 |
28,16 |
|
|
|
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,30 |
3,02 |
14,55 |
8,66 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Ninh Giang |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Xuyên |
Xã Hiệp Lực |
Xã Hồng Dụ |
Xã Hồng Đức |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(..) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
269,65 |
2,07 |
18,77 |
1,24 |
18,56 |
10,38 |
17,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
242,83 |
2,07 |
16,31 |
1,24 |
12,78 |
6,50 |
12,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
242,83 |
2,07 |
16,31 |
1,24 |
12,78 |
6,50 |
12,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,27 |
|
|
|
0,51 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,58 |
|
1,36 |
|
3,48 |
3,88 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
12,97 |
|
1,10 |
|
1,79 |
|
5,12 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,53 |
|
2,61 |
0,90 |
11,03 |
2,39 |
2,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
45,51 |
|
2,61 |
0,90 |
11,03 |
2,39 |
2,11 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
31,73 |
|
1,81 |
0,63 |
7,72 |
1,67 |
1,42 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
13,60 |
|
0,77 |
0,27 |
3,31 |
0,72 |
0,61 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất XD cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,07 |
|
|
|
|
|
0,07 |
2.9.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,11 |
|
0,03 |
|
|
|
0,01 |
2.9.13 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Hồng Phong |
Xã Hồng Phúc |
Xã Hưng Long |
Xã Kiến Quốc |
Xã Nghĩa An |
Xã Ninh Hải |
Xã Tân Phong |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,72 |
65,66 |
32,16 |
2,71 |
2,33 |
|
5,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,02 |
64,96 |
29,31 |
1,68 |
2,10 |
|
5,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,02 |
64,96 |
29,31 |
1,68 |
2,10 |
|
5,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,70 |
|
0,90 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
0,10 |
1,10 |
0,02 |
0,08 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,00 |
0,60 |
0,85 |
1,01 |
0,15 |
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,30 |
15,60 |
3,40 |
0,94 |
0,57 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển HT cấp QG, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,30 |
15,60 |
3,40 |
0,94 |
0,57 |
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,91 |
10,92 |
2,38 |
0,66 |
0,40 |
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,39 |
4,68 |
1,02 |
0,28 |
0,17 |
|
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất XD cơ sở GD và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất XD cơ sở TD thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất có di tích lịch sử - VH |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất làm nghĩa trang, NĐ |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Tân Quang |
Xã Tân Hương |
Xã Ứng Hòe |
Xã Văn Hội |
Xã Vạn Phúc |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã An Đức |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39,61 |
19,57 |
14,30 |
5,42 |
0,03 |
8,02 |
2,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
39,61 |
19,41 |
13,39 |
4,02 |
0,03 |
7,42 |
2,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
39,61 |
19,41 |
13,39 |
4,02 |
0,03 |
7,42 |
2,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
0,36 |
0,60 |
|
0,60 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
0,55 |
0,80 |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
1,03 |
2,21 |
0,40 |
|
0,20 |
0,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
1,03 |
2,19 |
0,40 |
|
0,20 |
0,84 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
|
0,68 |
1,53 |
0,28 |
|
0,14 |
0,59 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
0,29 |
0,65 |
0,12 |
|
0,06 |
0,25 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất XD cơ sở GD và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất XD cơ sở thể dục TT |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất có di tích lịch sử - VH |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất làm nghĩa trang, NĐ |
NTD |
|
0,06 |
0,01 |
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất XD cơ sở DV xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Ninh Giang |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Xuyên |
Xã Hiệp Lực |
Xã Hồng Dụ |
Xã Hồng Đức |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
302,13 |
2,07 |
18,77 |
2,07 |
18,56 |
10,38 |
18,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
271,70 |
2,07 |
16,31 |
2,07 |
12,78 |
6,50 |
13,84 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
271,70 |
2,07 |
16,31 |
2,07 |
12,78 |
6,50 |
13,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,90 |
|
|
|
0,51 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,55 |
|
1,36 |
|
3,48 |
3,88 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
13,98 |
|
1,10 |
|
1,79 |
|
5,12 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
16,45 |
|
1,90 |
|
11,03 |
0,19 |
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||
Xã Hồng Phong |
Xã Hồng Phúc |
Xã Hưng Long |
Xã Kiến Quốc |
Xã Nghĩa An |
Xã Ninh Hải |
Xã Tân Phong |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5,89 |
65,66 |
36,15 |
2,71 |
2,33 |
|
6,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,50 |
64,96 |
32,33 |
1,68 |
2,10 |
|
6,68 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,50 |
64,96 |
32,33 |
1,68 |
2,10 |
|
6,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,16 |
|
1,85 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
0,10 |
1,10 |
0,02 |
0,08 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,23 |
0,60 |
0,87 |
1,01 |
0,15 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||
Xã Tân Quang |
Xã Tân Hương |
Xã Ứng Hòe |
Xã Văn Hội |
Xã Vạn Phúc |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã An Đức |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
40,40 |
24,94 |
21,24 |
5,44 |
1,24 |
12,47 |
6,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
39,99 |
24,19 |
20,26 |
4,02 |
1,24 |
11,87 |
5,32 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
39,99 |
24,19 |
20,26 |
4,02 |
1,24 |
11,87 |
5,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,20 |
0,16 |
|
0,02 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
0,45 |
0,36 |
0,60 |
|
0,60 |
0,52 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,21 |
0,14 |
0,62 |
0,80 |
|
|
0,34 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang NTTS |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển đất ở |
PKO/OCT |
|
0,68 |
1,71 |
|
|
|
0,84 |
Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Ninh Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.