ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4049/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN KINH MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; ‘
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1436/TT-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kinh Môn, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thị trấn Kinh Môn |
TT Minh Tân |
Thị trấn Phú Thứ |
Xã Bạch Đằng |
Xã Thất Hùng |
Xã Lê Ninh |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...(28) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
16,533.54 |
372.20 |
1,357.57 |
884.64 |
674.16 |
745.48 |
1,138.92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
9,906.44 |
205.06 |
363.60 |
376.99 |
477.88 |
490.99 |
796.23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5,926.01 |
84.98 |
175.87 |
199.04 |
322.19 |
312.35 |
423.80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5,925.92 |
84.98 |
175.87 |
199.04 |
322.19 |
312.35 |
423.80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
559.26 |
0.01 |
0.25 |
13.29 |
4.41 |
27.70 |
92.07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,537.78 |
95.56 |
79.97 |
145.41 |
60.33 |
121.58 |
53.96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
613.71 |
13.68 |
|
8.66 |
40.78 |
|
174.62 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
297.06 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
221.59 |
|
|
|
14.26 |
|
23.81 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
717.53 |
10.84 |
83.01 |
10.59 |
35.91 |
29.36 |
27.96 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
33.50 |
|
24.50 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6,539.92 |
166.78 |
985.50 |
505.91 |
193.72 |
254.43 |
340.08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
49.95 |
0.49 |
3.64 |
14.09 |
0.03 |
0.04 |
3.37 |
2.2 |
Đất an ninh |
2.63 |
1.71 |
0.17 |
0.09 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
191.60 |
|
|
41.05 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
668.77 |
28.48 |
206.16 |
120.20 |
3.37 |
25.04 |
8.35 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
2,115.63 |
55.11 |
117.48 |
75.16 |
87.02 |
93.86 |
155.16 |
|
Đất giao thông |
1,023.35 |
26.98 |
69.14 |
42.60 |
52.06 |
41.57 |
56.97 |
|
Đất thủy lợi |
723.25 |
17.26 |
20.42 |
19.32 |
30.38 |
48.10 |
53.60 |
|
Đất công trình năng lượng |
214.18 |
0.22 |
22.45 |
0.89 |
0.35 |
0.12 |
40.01 |
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
1.56 |
0.39 |
0.03 |
0.04 |
0.02 |
0.06 |
0.04 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
1.52 |
1.52 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
8.01 |
1.83 |
0.17 |
1.17 |
0.16 |
0.08 |
0.29 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
78.98 |
4.76 |
4.64 |
9.08 |
2.14 |
2.92 |
1.99 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
52.34 |
1.80 |
0.53 |
0.75 |
1.44 |
0.74 |
1.65 |
|
Đất chợ |
12.45 |
0.36 |
0.09 |
1.30 |
0.46 |
0.26 |
0.60 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
41.61 |
0.50 |
16.73 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
13.89 |
|
1.58 |
0.62 |
0.36 |
0.17 |
1.42 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
1,154.96 |
|
|
|
47.58 |
57.73 |
66.73 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
238.28 |
44.84 |
89.32 |
94.27 |
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14.77 |
1.79 |
0.66 |
0.16 |
0.50 |
0.23 |
0.89 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức SN |
12.31 |
4.53 |
5.35 |
0.11 |
0.09 |
0.01 |
0.03 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
33.60 |
|
1.81 |
1.73 |
0.27 |
0.07 |
1.11 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
120.36 |
3.00 |
8.27 |
3.43 |
6.07 |
6.36 |
6.93 |
2.16 |
Đất SX VLXD, làm đồ gốm |
713.62 |
4.92 |
434.58 |
99.39 |
13.25 |
|
14.01 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
13.09 |
0.81 |
0.38 |
1.17 |
0.32 |
0.16 |
0.58 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
7.36 |
0.75 |
0.02 |
0.05 |
0.13 |
0.49 |
0.49 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1,086.58 |
19.85 |
98.89 |
52.21 |
23.10 |
63.04 |
79.16 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
56.52 |
|
0.46 |
1.13 |
11.64 |
6.15 |
1.86 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
4.38 |
|
|
1.06 |
|
1.08 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
87.18 |
0.36 |
8.47 |
1.74 |
2.56 |
0.06 |
2.61 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Hoành Sơn |
Xã Phúc Thành |
Xã Thái Sơn |
Xã Duy Tân |
Xã Tân Dân |
Xã Quang Trung |
||
(1) |
(2) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
418.41 |
473.75 |
540.16 |
769.03 |
497.87 |
663.10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
271.06 |
228.72 |
390.60 |
402.57 |
312.68 |
442.22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
146.56 |
58.40 |
264.52 |
258.32 |
153.90 |
286.14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
146.56 |
58.40 |
264.52 |
258.32 |
153.90 |
286.14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
12.28 |
10.95 |
1.75 |
2.35 |
26.03 |
6.16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
63.88 |
34.27 |
27.85 |
109.10 |
36.23 |
41.77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
42.06 |
97.33 |
|
6.53 |
24.97 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
77.09 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
3.77 |
7.80 |
8.57 |
29.02 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6.27 |
24.01 |
11.59 |
16.34 |
42.54 |
106.01 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
1.37 |
|
2.14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
143.27 |
245.03 |
143.52 |
332.44 |
183.14 |
220.88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
0.00 |
10.05 |
|
0.03 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
0.10 |
|
0.56 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
29.80 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
7.96 |
7.81 |
0.11 |
31.86 |
12.39 |
1.40 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
44.50 |
165.08 |
62.13 |
87.34 |
37.06 |
114.54 |
|
Đất giao thông |
22.13 |
26.40 |
39.49 |
49.70 |
19.46 |
48.92 |
|
Đất thủy lợi |
17.56 |
15.70 |
19.50 |
31.36 |
13.66 |
29.92 |
|
Đất công trình năng lượng |
0.10 |
112.90 |
0.03 |
0.18 |
0.07 |
31.17 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0.05 |
0.07 |
0.04 |
0.01 |
0.03 |
0.03 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
0.18 |
0.67 |
0.08 |
0.13 |
0.12 |
0.20 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.41 |
8.52 |
2.19 |
2.33 |
2.01 |
1.71 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
3.09 |
|
0.70 |
3.34 |
1.55 |
1.74 |
|
Đất chợ |
|
0.81 |
0.09 |
0.29 |
0.16 |
0.86 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
3.89 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0.35 |
0.49 |
0.31 |
0.47 |
0.61 |
0.57 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
27.29 |
40.84 |
36.45 |
54.07 |
38.27 |
54.52 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
0.15 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.60 |
0.18 |
0.64 |
0.54 |
0.43 |
0.49 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0.08 |
0.11 |
0.00 |
0.07 |
|
0.16 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0.04 |
0.05 |
0.18 |
18.00 |
0.10 |
0.20 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
4.54 |
2.32 |
3.13 |
5.04 |
3.25 |
6.56 |
2.16 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
6.13 |
0.01 |
59.33 |
51.10 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.93 |
0.14 |
0.22 |
0.75 |
0.47 |
0.22 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0.43 |
0.55 |
0.22 |
0.07 |
0.17 |
0.50 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
56.69 |
9.89 |
39.18 |
43.84 |
34.10 |
39.15 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
1.29 |
0.95 |
0.67 |
|
2.57 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
1.32 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
4.08 |
|
6.04 |
34.02 |
2.05 |
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Hiệp Hòa |
Xã Phạm Mệnh |
Xã Thăng Long |
Xã Lạc Long |
Xã An Sinh |
Xã Hiệp Sơn |
||
(1) |
(2) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
983.07 |
436.36 |
615.06 |
681.64 |
540.79 |
716.35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
788.61 |
248.82 |
410.05 |
447.33 |
411.94 |
314.18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
404.71 |
160.17 |
232.79 |
301.84 |
246.73 |
167.10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
404.71 |
160.17 |
232.79 |
301.84 |
246.73 |
167.10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
8.00 |
21.56 |
60.96 |
93.16 |
1.91 |
5.51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
57.44 |
39.24 |
68.20 |
32.89 |
44.01 |
56.45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
122.03 |
1.45 |
|
|
14.12 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
96.50 |
1.42 |
|
|
84.87 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
53.96 |
1.95 |
|
|
11.00 |
65.07 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
45.22 |
22.86 |
47.16 |
19.44 |
9.30 |
16.53 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
0.73 |
0.17 |
0.94 |
|
|
3.52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
189.11 |
187.54 |
205.01 |
234.31 |
128.86 |
398.96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
0.13 |
|
|
|
18.02 |
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
21.87 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0.41 |
32.13 |
16.03 |
3.38 |
0.05 |
138.76 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
77.21 |
51.97 |
99.00 |
84.06 |
61.02 |
98.46 |
|
Đất giao thông |
35.05 |
27.25 |
55.09 |
47.04 |
43.93 |
52.55 |
|
Đất thủy lợi |
37.52 |
21.67 |
39.66 |
33.30 |
13.51 |
35.47 |
|
Đất công trình năng lượng |
0.19 |
0.11 |
0.13 |
0.23 |
0.40 |
0.18 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0.03 |
0.05 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
0.04 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
0.27 |
0.16 |
0.18 |
0.21 |
0.14 |
0.17 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
2.96 |
1.81 |
1.53 |
1.23 |
1.62 |
6.51 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0.98 |
0.73 |
1.77 |
1.37 |
0.93 |
1.76 |
|
Đất chợ |
0.21 |
0.19 |
0.62 |
0.66 |
0.46 |
1.78 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
16.44 |
|
|
3.20 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0.16 |
0.23 |
0.92 |
0.81 |
0.24 |
0.71 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
62.44 |
30.28 |
46.09 |
58.64 |
49.16 |
78.08 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.41 |
0.37 |
0.70 |
0.78 |
1.29 |
0.75 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
0.50 |
0.01 |
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1.02 |
|
1.14 |
1.26 |
1.55 |
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
4.49 |
4.03 |
4.07 |
5.63 |
4.95 |
4.39 |
2.16 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
21.70 |
0.10 |
0.75 |
|
1.75 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.41 |
0.46 |
1.05 |
0.45 |
0.42 |
0.49 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0.39 |
|
0.04 |
0.16 |
0.17 |
0.03 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
39.73 |
29.24 |
30.77 |
73.06 |
5.09 |
35.25 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
2.44 |
0.56 |
4.61 |
5.31 |
1.72 |
0.41 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
5.36 |
|
|
|
|
3.20 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Thượng Quận |
Xã An Phụ |
Xã Hiệp An |
Xã Long Xuyên |
Xã Thái Thịnh |
Xã Hiến Thành |
Xã Minh Hòa |
||
(1) |
(2) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
699.12 |
810.96 |
325.88 |
448.58 |
405.45 |
629.68 |
705.31 |
1 |
Đất nông nghiệp |
491.61 |
558.11 |
181.84 |
182.45 |
260.30 |
424.26 |
428.34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
225.33 |
431.41 |
119.78 |
133.17 |
188.21 |
321.02 |
307.69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
225.33 |
431.41 |
119.78 |
133.17 |
188.21 |
321.02 |
307.69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
85.29 |
14.13 |
0.63 |
0.57 |
19.51 |
50.45 |
0.34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
121.45 |
48.36 |
42.59 |
15.96 |
37.43 |
37.67 |
66.17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
8.02 |
45.97 |
13.49 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
27.96 |
9.22 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.77 |
0.60 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
21.67 |
8.42 |
5.35 |
32.76 |
15.16 |
15.11 |
54.13 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
0.12 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
207.51 |
251.51 |
144.04 |
266.12 |
141.27 |
205.42 |
265.55 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
0.04 |
0.02 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
98.87 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1.81 |
2.32 |
8.77 |
7.99 |
1.05 |
0.20 |
2.76 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
103.79 |
118.70 |
61.99 |
62.51 |
47.82 |
67.89 |
86.79 |
|
Đất giao thông |
46.52 |
61.11 |
28.38 |
32.73 |
24.54 |
31.95 |
41.81 |
|
Đất thủy lợi |
53.34 |
45.83 |
8.97 |
25.17 |
20.13 |
30.57 |
41.33 |
|
Đất công trình năng lượng |
0.17 |
3.33 |
0.52 |
0.30 |
0.09 |
0.04 |
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0.03 |
0.02 |
0.38 |
0.03 |
0.02 |
0.04 |
0.02 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
0.19 |
0.16 |
0.24 |
0.31 |
0.23 |
0.40 |
0.26 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.96 |
5.84 |
3.79 |
2.28 |
1.93 |
1.75 |
2.10 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1.45 |
2.08 |
17.54 |
1.61 |
0.88 |
2.90 |
1.00 |
|
Đất chợ |
0.13 |
0.34 |
2.17 |
0.09 |
|
0.24 |
0.27 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
0.84 |
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0.41 |
0.54 |
0.72 |
0.40 |
0.08 |
1.29 |
0.45 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
62.99 |
76.27 |
44.95 |
43.39 |
53.68 |
61.67 |
63.85 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
10.00 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.76 |
0.50 |
1.01 |
|
0.60 |
0.13 |
0.36 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
0.92 |
|
0.26 |
|
0.08 |
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0.46 |
1.11 |
0.17 |
0.30 |
0.28 |
2.15 |
0.60 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
6.11 |
6.55 |
3.72 |
1.56 |
2.98 |
5.94 |
7.01 |
2.16 |
Đất SX VLXD, làm đồ gốm |
0.57 |
2.90 |
|
0.23 |
3.38 |
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1.43 |
0.44 |
0.52 |
0.54 |
0.31 |
0.10 |
0.32 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0.42 |
0.58 |
0.31 |
0.23 |
0.19 |
0.43 |
0.54 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
27.43 |
35.52 |
11.61 |
49.40 |
27.70 |
65.24 |
97.47 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1.34 |
5.17 |
0.24 |
0.04 |
3.20 |
0.29 |
4.47 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
0.92 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
1.33 |
|
|
3.88 |
|
11.42 |
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Kinh Môn |
Thị trấn Minh Tân |
Thị trấn Phú Thứ |
Xã Bạch Đằng |
Xã Thất Hùng |
Xã Lê Ninh |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...(28) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
235.49 |
2.64 |
1.84 |
30.76 |
2.51 |
2.45 |
36.15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
144.31 |
2.63 |
0.73 |
13.78 |
2.51 |
2.45 |
22.35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
144.22 |
2.63 |
0.73 |
13.78 |
2.51 |
2.45 |
24.55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
8.03 |
|
|
3.49 |
|
|
1.29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
30.97 |
|
1.11 |
6.46 |
|
|
0.51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
39.61 |
|
|
|
|
|
12.00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
12.57 |
0.01 |
|
7.03 |
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
49.32 |
0.05 |
1.54 |
0.99 |
0.16 |
0.30 |
16.28 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0.43 |
|
|
|
|
|
0.14 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
29.41 |
0.01 |
0.52 |
0.79 |
0.10 |
0.30 |
7.41 |
|
Đất giao thông |
16.07 |
0.01 |
0.04 |
0.49 |
0.08 |
0.17 |
4.48 |
|
Đất thủy lợi |
10.72 |
|
0.01 |
0.30 |
0.02 |
0.13 |
2.82 |
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
0.11 |
|
|
|
|
|
0.11 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
0.78 |
|
0.47 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1.52 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
13.20 |
|
|
|
|
|
8.00 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
0.99 |
0.01 |
0.63 |
0.20 |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.62 |
|
0.32 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0.01 |
|
|
|
|
|
0.01 |
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
2.15 |
|
|
|
0.001 |
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.42 |
|
0.07 |
|
|
|
0.35 |
2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0.25 |
|
|
|
|
|
0.23 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0.74 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1.07 |
|
|
|
0.06 |
|
0.14 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Hoành Sơn |
Xã Phúc Thành |
Xã Thái Sơn |
Xã Duy Tân |
Xã Tân Dân |
Xã Quang Trung |
||
(1) |
(2) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
2.10 |
40.97 |
1.44 |
3.51 |
0.75 |
3.82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.10 |
16.06 |
0.74 |
3.51 |
0.34 |
3.82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.15 |
18.01 |
0.74 |
3.51 |
0.25 |
3.82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
0.02 |
0.52 |
|
0.41 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
5.53 |
0.03 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
15.78 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
3.58 |
0.15 |
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0.62 |
4.82 |
0.09 |
0.03 |
|
0.40 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
0.18 |
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
0.04 |
2.17 |
0.02 |
0.03 |
|
0.24 |
|
Đất thủy lợi |
0.03 |
2.47 |
|
|
|
0.16 |
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục |
0.22 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
|
0.18 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
|
5.20 |
|
|
0.35 |
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0.30 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0.15 |
0.30 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0.18 |
0.37 |
0.07 |
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Hiệp Hòa |
Xã Phạm Mệnh |
Xã Thăng Long |
Xã Lạc Long |
Xã An Sinh |
Xã Hiệp Sơn |
||
(1) |
(2) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
0.56 |
2.15 |
8.08 |
1.23 |
3.61 |
24.42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0.16 |
2.15 |
6.65 |
0.71 |
3.06 |
12.51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0.16 |
2.15 |
6.65 |
0.71 |
3.06 |
12.51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0.11 |
|
0.12 |
0.04 |
0.32 |
0.11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0.29 |
|
0.99 |
0.26 |
0.16 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
0.03 |
11.80 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
0.31 |
0.22 |
0.04 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0.004 |
0.09 |
0.10 |
0.13 |
0.10 |
0.30 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
0.004 |
0.09 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.30 |
|
Đất giao thông |
|
0.08 |
0.07 |
0.03 |
0.06 |
0.19 |
|
Đất thủy lợi |
0.004 |
0.01 |
0.01 |
0.02 |
0.04 |
0.11 |
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
0.02 |
|
|
|
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
0.05 |
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
|
|
0.02 |
|
|
|
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
0.02 |
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Thượng Quận |
Xã An Phụ |
Xã Hiệp An |
Xã Long Xuyên |
Xã Thái Thịnh |
Xã Hiến Thành |
Xã Minh Hòa |
||
(1) |
(2) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Đất nông nghiệp |
0.99 |
1.50 |
16.69 |
40.30 |
2.01 |
3.12 |
1.91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
1.19 |
11.24 |
29.00 |
1.61 |
3.11 |
1.91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
1.19 |
11.24 |
29.00 |
1.61 |
3.11 |
1.91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0.51 |
0.17 |
0.01 |
0.50 |
0.40 |
0.02 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0.15 |
0.14 |
5.10 |
10.23 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0.33 |
|
0.34 |
0.57 |
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0.17 |
0.11 |
5.98 |
10.01 |
0.25 |
0.33 |
0.32 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0.12 |
|
|
|
|
|
0.17 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
0.05 |
0.02 |
5.95 |
7.58 |
0.05 |
0.25 |
0.15 |
|
Đất giao thông |
|
0.02 |
3.41 |
4.36 |
0.0 1 |
0.01 |
0.09 |
|
Đất thủy lợi |
|
|
1.25 |
3.22 |
0.04 |
0.02 |
0.06 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0.05 |
|
1.29 |
|
|
0.18 |
|
|
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
1.80 |
|
0.05 |
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
0.02 |
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
0.04 |
0.50 |
0.20 |
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0.09 |
|
0.11 |
|
0.04 |
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thị trấn Kinh Môn |
Thị trấn Minh Tân |
Thị trấn Phú Thứ |
Xã Bạch Đằng |
Xã Thất Hùng |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...(28) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
354.54 |
6.41 |
3.16 |
31.76 |
10.47 |
3.14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
151.49 |
2.63 |
0.73 |
13.78 |
2.51 |
3.14 |
|
Trg đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
151.40 |
2.63 |
0.73 |
13.78 |
2.51 |
3.14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
18.65 |
0.16 |
|
4.49 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
36.10 |
3.20 |
2.43 |
6.46 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
25.86 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
108.45 |
|
|
|
7.96 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
13.99 |
0.42 |
|
7.03 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
5.34 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
5.28 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
0.06 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
12.99 |
0.03 |
0.88 |
0.46 |
0.11 |
0.13 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Lê Ninh |
Xã Hoành Sơn |
Xã Phúc Thành |
Xã Thái Sơn |
Xã Duy Tân |
||
(1) |
(2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
48.15 |
2.10 |
42.93 |
1.44 |
39.27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
22.35 |
2.10 |
18.02 |
0.74 |
7.44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
22.35 |
2.10 |
18.02 |
0.74 |
7.44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.29 |
|
0.02 |
0.52 |
1.37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0.51 |
|
5.53 |
0.03 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
25.86 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
24.00 |
|
15.78 |
|
4.56 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
3.58 |
0.15 |
0.04 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
1.04 |
|
3.17 |
0.07 |
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Tân Dân |
Xã Quang Trung |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Phạm Mệnh |
Xã Thăng Long |
||
(1) |
(2) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
45.07 |
2.07 |
0.56 |
10.51 |
8.08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0.34 |
1.96 |
0.16 |
2.15 |
6.65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0.25 |
1.96 |
0.16 |
2.15 |
6.65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0.41 |
|
0.11 |
7.51 |
0.12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
0.29 |
|
0.99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
44.32 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
0.11 |
|
0.85 |
0.31 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.95 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
1.95 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
0.15 |
|
0.05 |
0.09 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Lạc Long |
Xã An Sinh |
Xã Hiệp Sơn |
Xã Thượng Quận |
Xã An Phụ |
||
(1) |
(2) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1.23 |
3.65 |
25.69 |
1.37 |
1.50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0.71 |
3.11 |
13.16 |
|
1.19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0.71 |
3.11 |
13.16 |
|
1.19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0.04 |
0.32 |
0.11 |
0.89 |
0.17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0.26 |
0.16 |
0.62 |
0.15 |
0.14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
|
0.03 |
11.80 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0.22 |
0.04 |
|
0.33 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3.39 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
3.33 |
|
|
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
|
|
0.06 |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
0.10 |
0.14 |
0.12 |
0.09 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Hiệp An |
Xã Long Xuyên |
Xã Thái Thịnh |
Xã Hiến Thành |
Xã Minh Hòa |
||
(1) |
(2) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
16.69 |
42.08 |
2.01 |
3.32 |
1.91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
11.24 |
30.78 |
1.61 |
3.11 |
1.91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
11.24 |
30.78 |
1.61 |
3.11 |
1.91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0.01 |
0.50 |
0.40 |
0.22 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.10 |
10.23 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0.34 |
0.57 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
5.65 |
0.11 |
0.05 |
0.25 |
0.29 |
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kinh Môn theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập, UBND huyện Kinh Môn ký ngày 15/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 19/12/2016.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Kinh Môn có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kinh Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.