ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 404/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 07/TTr-SCT ngày 25/03/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 5 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Mã TTHC |
Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí (nếu có) |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi |
Ghi chú |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|||||||
1 |
1.001399 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày và 40 ngày |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http:// dichvucong .phuyen.go v.vn |
không |
- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 28/2018 ngày 01/3/2018 quy định chi tiết Luật quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
- Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 |
1.001391 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
14 ngày |
||||
3 |
1.001384 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
14 ngày và 26 ngày |
||||
4 |
1.001076 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
14 ngày |
||||
5 |
1.001036 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. a. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính: Gồm các nội dung |
Phòng quản lý Thương mại |
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
14,5 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký phê duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo cơ quan |
02 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào số, phát hành văn bản |
Văn thư |
½ ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả từ Sở Công Thương đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư + Bưu điện |
½ ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/ cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
1.b. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính: Gồm các nội dung |
Phòng quản lý Thương mại |
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
34 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1,5 ngày |
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký phê duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo cơ quan |
02 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào số, phát hành văn bản |
Văn thư |
½ ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả từ Sở Công Thương đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư + Bưu điện |
½ ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/ cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày |
2. Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính: Gồm các nội dung |
Phòng quản lý Thương mại |
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
8,5 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký phê duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo cơ quan |
02 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào số, phát hành văn bản |
Văn thư |
½ ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả từ Sở Công Thương đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư + Bưu điện |
½ ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/ cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
14 ngày |
3.a. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP .
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính: Gồm các nội dung |
Phòng quản lý Thương mại |
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
8,5 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký phê duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo cơ quan |
02 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào số, phát hành văn bản |
Văn thư |
½ ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả từ Sở Công Thương đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư + Bưu điện |
½ ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/ cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
14 ngày |
3.b. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP .
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính: Gồm các nội dung |
Phòng quản lý Thương mại |
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
20 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1,5 ngày |
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký phê duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo cơ quan |
02 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào số, phát hành văn bản |
Văn thư |
½ ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả từ Sở Công Thương đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư + Bưu điện |
½ ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/ cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
26 ngày |
4. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính: Gồm các nội dung |
Phòng quản lý Thương mại |
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
8,5 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký phê duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo cơ quan |
02 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào số, phát hành văn bản |
Văn thư |
½ ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả từ Sở Công Thương đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư + Bưu điện |
½ ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/ cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
14 ngày |
5. Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính: Gồm các nội dung |
Phòng quản lý Thương mại |
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
23,5 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký phê duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo cơ quan |
02 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào số, phát hành văn bản |
Văn thư |
½ ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả từ Sở Công Thương đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư + Bưu điện |
½ ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/ cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.