ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4027/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 09 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 5363/TTr-SYT ngày 25 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Nội vụ; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số 4027/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Công nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp huyện. |
Y tế |
Sở Y tế |
2 |
Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A. |
Y tế |
Sở Y tế |
3 |
Công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B, C thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Y tế |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 |
Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố hết dịch truyền nhiễm nhóm A trên địa bàn tỉnh. |
Y tế |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 |
Công bố hết dịch truyền nhiễm thuộc nhóm B, C trên địa bàn tỉnh. |
Y tế |
Văn phòng UBND tỉnh |
6 |
Duyệt dự trù nhu cầu sử dụng thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
Y tế |
Sở Y tế |
7 |
Điều phối thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
Y tế |
Sở Y tế |
8 |
Áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại nhà. |
Y tế |
UBND cấp xã |
9 |
Áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại cơ sở, địa điểm khác (ngoại trừ tại nhà, tại cửa khẩu, cơ sở y tế). |
Y tế |
Sở Y tế |
10 |
Cấp và chi trả tiền bồi thường cho người được tiêm chủng khi sử dụng vắc xin trong chương trình tiêm chủng chống dịch. |
Y tế |
Chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia |
11 |
Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp tỉnh. |
Y tế |
Văn phòng UBND tỉnh |
12 |
Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp huyện. |
Y tế |
UBND cấp huyện |
13 |
Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp xã. |
Y tế |
UBND cấp xã |
14 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh. |
Y tế |
Sở Y tế/Đơn vị sự nghiệp công lập |
15 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Y tế |
Sở Y tế |
16 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Y tế |
Sở Y tế |
17 |
Xét thăng hạng bác sỹ chính. |
Y tế |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
18 |
Xét thăng hạng Bác sĩ y học dự phòng chính. |
Y tế |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
19 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng chính. |
Y tế |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
20 |
Xét thăng hạng Điều dưỡng hạng III. |
Y tế |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
21 |
Xét thăng hạng Điều dưỡng hạng II. |
Y tế |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
22 |
Xét thăng hạng Hộ sinh hạng III. |
Y tế |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
23 |
Xét thăng hạng Hộ sinh hạng II. |
Y tế |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
24 |
Xét thăng hạng Kỹ thuật y hạng III. |
Y tế |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
25 |
Xét thăng hạng Kỹ thuật y hạng II. |
Y tế |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
26 |
Xét thăng hạng Dược sĩ. |
Y tế |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
27 |
Xét thăng hạng Dược sĩ chính. |
Y tế |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
28 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng III. |
Y tế |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
29 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng II. |
Y tế |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
30 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp dân số viên hạng III. |
Y tế |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
31 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp dân số viên hạng II. |
Y tế |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.