ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 11 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN VÀ NGƯNG HIỆU LỰC TRONG NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiệu lực trong năm 2023, như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2023 gồm: 47 văn bản.
(Có Danh mục kèm theo)
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực một phần trong năm 2023 gồm: 21 văn bản.
(Có Danh mục kèm theo)
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ngưng hiệu lực năm 2023: 0 văn bản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRONG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh
Lai Châu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày, tháng năm hết hiệu lực |
|||
1 |
Nghị quyết |
27/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 quy định định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
01/6/2023 |
|||
2 |
Nghị quyết |
51/2022/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 |
Kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh một số nội dung của Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020 |
01/6/2023 |
|||
3 |
Nghị quyết |
46/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 |
V/v ban hành Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi đảm bảo công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
01/8/2023 |
|||
4 |
Nghị quyết |
62/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về chính sách chuyển đổi đất và hỗ trợ đầu tư phát triển cao su đại điền trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 62/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Lai Châu về chính sách chuyển đổi đất và hỗ trợ đầu tư phát triển Cao su đại điền trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
01/8/2023 |
|||
5 |
Nghị quyết |
03/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 |
Ban hành quy định một số nội dung, mức hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 63/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Lai Châu về Quy định một số nội dung, mức hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh |
01/01/2024 |
|||
6 |
Nghị quyết |
37/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Nghị quyết số 68/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lai Châu về quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy; người được giao nhiệm vụ hỗ trợ các đối tượng cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh |
01/01/2024 |
|||
7 |
Nghị quyết |
14/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các chức danh khác ở cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 69/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lai Châu về Quy định chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
01/01/2024 |
|||
8 |
Nghị quyết |
44/2022/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 |
Ban hành quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 72/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lai Châu về ban hành Quy định định mức chi ngân sách nhà nước, nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án phát triển sản xuất, dịch vụ thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh |
01/01/2024 |
|||
9 |
Quyết định |
59/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thông tin dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 50/2022/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 về Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
10/01/2023 |
|||
10 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 51/2022/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 về Ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì công trình xây dựng và quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
10/01/2023 |
|||
11 |
Quyết định |
65/2017/QĐ-UBND ngày 18/11/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
|||||
12 |
Quyết định |
72/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 52/2022/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 về Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
10/01/2023 |
|||
13 |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng ban hành kèm theo Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh Lai Châu |
|||||
14 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng các phòng chuyên môn và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 53/2022/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 về ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
10/01/2023 |
|||
15 |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng các phòng chuyên môn và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Lai Châu |
|||||
16 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 54/2022/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 về Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu |
10/01/2023 |
|||
17 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 57/2022/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 về Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu |
12/01/2023 |
|||
18 |
Quyết định |
39/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 24/2016/QĐ- UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh Lai Châu |
|||||
19 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 09/2/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và tương đương thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 61/2022/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 về Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
12/01/2023 |
|||
20 |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và tương đương thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Lai Châu. |
|||||
21 |
Quyết định |
44/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Lai Châu |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2023/QĐ- UBND ngày 01/3/2023 về Bãi bỏ Quyết định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu v/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Lai Châu |
13/3/2023 |
|||
22 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 21-6-2017 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp trưởng, cấp phó Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2023/QĐ- UBND ngày 08/3/2023 về Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Quản lý đô thị thuộc UBND thành phố, phòng Kinh tế hạ tầng thuộc UBND các huyện |
17/3/2023 |
|||
23 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ- UBND ngày 05/4/2023 về Ban hành Quy định quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
15/4/2023 |
|||
24 |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
|||||
25 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 |
Ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ- UBND ngày 20/4/2023 về Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
20/5/2023 |
|||
26 |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND , ngày 10/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
27 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ- UBND ngày 09/6/2023 về Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
18/6/2023 |
|||
28 |
Quyết định |
47/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 |
Kéo dài thời gian thực hiện và điều chỉnh một số nội dung Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ- UBND ngày 27/6/2023 về Kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020 |
07/7/2023 |
|||
29 |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ- UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh về Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
20/7/2023 |
|||
30 |
Quyết định |
38/2005/QĐ-UBND ngày 25/4/2005 |
Phê duyệt chế độ bồi dưỡng cho công tác ra đề thi và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, thi tốt nghiệp |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2023/QĐ- UBND ngày 20/9/2023 của UBND tỉnh về Bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
06/10/2023 |
|||
31 |
Quyết định |
45/2005/QĐ-UBND ngày 25/5/2005 |
Ban hành quy định chế độ chi cho công tác phổ cập tiểu học - xóa mù chữ và phổ cập trung học cơ sở |
|||||
32 |
Quyết định |
1314/2011/QĐ- UBND ngày 31/10/2011 |
Ban hành quy định cấp, quản lý thẻ BHYT cho các đối tượng là hội gia đình nghèo, người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn; hộ cận nghèo, học sinh, sinh viên và đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh |
|||||
33 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 |
Ban hành mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi tại tỉnh Lai Châu |
|||||
34 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
Ban hành đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng, vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ- UBND ngày 04/10/2023 về Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
15/10/2023 |
|||
35 |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 |
Ban hành Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ- UBND ngày 12/10/2023 về Bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
25/10/2023 |
|||
36 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
Ban hành Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. |
|||||
37 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
|||||
38 |
Quyết định |
28/2020/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 |
Quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ- UBND ngày 30/10/2023 về Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lai Châu |
15/11/2023 |
|||
39 |
Quyết định |
58/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ- UBND ngày 03/11/2023 về Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh trưởng phòng,phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Y tế; trưởng phòng,phó trưởng phòng y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
20/11/2023 |
|||
40 |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 |
Sửa đổi một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế, Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Lai Châu. |
|||||
41 |
Quyết định |
05/2022/QĐ-UBND ngày 03/03/2022 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2023/QĐ- UBND ngày 09/11/2023 về Ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức ở cấp xã và ngành đào tạo đối với công chức ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
20/11/2023 |
|||
42 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 31/2023/QĐ- UBND ngày 13/11/2023 về Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Nội vụ; trưởng phòng, phó trưởng phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
28/11/2023 |
|||
43 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 32/2023/QĐ- UBND ngày 20/11/2023 về Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
30/11/2023 |
|||
44 |
Quyết định |
28/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2021- 2026 |
Thay thế bởi Quyết định số 35/2023/QĐ- UBND ngày 01/12/2023 về Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2021-2026 |
15/12/2023 |
|||
45 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 36/2023/QĐ- UBND ngày 08/12/2023 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
25/12/2023 |
|||
46 |
Quyết định |
49/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trực thuộc Sở Tài chính tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 38/2023/QĐ- UBND ngày 08/12/2023 về ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính tỉnh Lai Châu |
25/12/2023 |
|||
47 |
Quyết định |
62/2022/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày 18/12/2023 về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
01/01/2024 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG
NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh
Lai Châu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; |
Tên gọi của văn bản |
Điều khoản, nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Số thứ tự 17 Biểu chi tiết Danh mục lệ phí kèm theo Nghị quyết |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 74/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
01/01/2024 |
Lệ phí đăng ký cư trú quy định tại số thứ tự thứ nhất Biểu chi tiết Danh mục lệ phí kèm theo Nghị quyết |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh về Bãi bỏ một phần nội dung Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh (được sửa đổi tại Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh) |
15/3/2023 |
||||
2. |
Nghị quyết |
31/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí và mức thu phí tại biểu chi tiết kèm theo Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Điểm a khoản 2 Điều1 |
||
3. |
Nghị quyết |
47/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020 |
- Điều chỉnh khoản 1, khoản 2 mục II Điều 1; khoản 1 mục III Điều 1. - Bổ sung thêm mục VII vào Điều 1. |
Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020 |
01/6/2023 |
4. |
Nghị quyết |
11/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 |
Ban hành Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và hỗ trợ luân chuyển cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh. |
Khoản 1 Điều 2; khoản 5, khoản 7 Điều 4; Điều 11 của Quy định kèm theo Nghị quyết |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 42/2023/NQ-HĐND ngày 17/10/2023 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và hỗ trợ luân chuyển cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 của HĐND tỉnh |
01/11/2023 |
5. |
Nghị quyết |
12/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Khoản 1 Điều 1 |
||
6. |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Sửa đổi khoản 1 Điều 2; khoản 4 Điều 3; - Bổ sung Điều 3a; - Bãi bỏ khoản 5 Điều 4, khoản 5 Điều 5, khoản 5 Điều 6, khoản 4 Điều 7, khoản 4 Điều 8, khoản 4 Điều 9. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Lai Châu |
06/01/2023 |
7. |
Quyết định |
48/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành |
Khoản 1 Điều 4; Điều 7; khoản 5 Điều 9; Điều 11; khoản 1 Điều 13; khoản 4 Điều 16; Điều 18; khoản 1, 2 Điều 21 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 48/2020/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
10/01/2023 |
8. |
Quyết định |
76/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng chuyên môn, nghiệp vụ; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng giáo dục và đào tạo thuộc UBND huyện, thành phố tỉnh Lai Châu |
- Sửa đổi, bổ sung: Điểm a khoản 1 Điều 3; điểm c, d khoản 2 Điều 3; điểm c, d khoản 3 Điều 3; khoản 4 Điều 3; Điều 6; Khoản 4, Điều 7. - Bổ sung Điều 7a sau Điều 7. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 59/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng chuyên môn, nghiệp vụ; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng giáo dục và đào tạo thuộc UBND huyện, thành phố của tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 76/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lai Châu |
12/01/2023 |
9. |
Quyết định |
57/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
- Sửa đổi, bổ sung: Điều 1; điểm a, điểm c khoản 3 Điều 3; Khoản 1, 2, 4, 5, 6 Điều 4; Khoản 3, 4 Điều 5; Khoản 3, 4 Điều 6. - Bổ sung Điều 4a sau Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Lai Châu |
12/01/2023 |
10. |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
Ban hành Quy định một số nội dung về trình tự thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Điều 4; Điều 14; Điều 15; Khoản 8 Điều 21; Khoản 1 Điều 23. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ- UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Lai Châu |
01/4/2023 |
11. |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
Ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3, điểm d khoản 4 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 về Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 29/2021/QĐ- UBND ngày 12/8/2021 |
25/5/2023 |
12. |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
Ban hành Danh mục cây xanh trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu |
- Bổ sung danh mục tại Mục 1, Mục 2 phụ lục I Điều 1; sửa đổi mục 4 thành mục 5. - Bổ sung danh mục tại Mục 6. Mục 7, Mục 8 phụ lục I Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 về Sửa đổi, bổ sung một số nội dung về việc danh mục cây xanh đô thị khuyến khích trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong giải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 và Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
03/7/2023 |
13. |
Quyết định |
06/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Danh mục cây xanh trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ- UBND ngày 15/5/2020 |
|||
14. |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
Ban hành Quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng và trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 về Phân cấp thực hiện một số nhiệm vụ cho Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
15/7/2023 |
15. |
Quyết định |
51/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì công trình xây dựng và quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 |
||
16. |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
Ban hành một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
- Bổ sung khoản 4 vào sau khoản 3 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 6 |
||
17. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 |
Ban hành tiêu chí đánh giá xếp loại chính quyền xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
- Sửa đổi: Khoản 1 Điều 2; Điểm d Khoản 2, điểm b khoản 5, điểm a, c, d khoản 6, khoản 8 Điều 3; Khoản 2 Điều 4; khoản 1, 2 Điều 5; Điều 6. - Bãi bỏ phụ lục 01 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đánh giá xếp loại chính quyền xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
15/9/2023 |
18. |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
Ban hành quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Điều 2; khoản 3 Điều 4; Điều 6; Điều 7; Điều 9; khoản 2, 3 Điều 12; khoản 6 Điều 14; khoản 2, 5 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
25/9/2023 |
19. |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Điều 5; khoản 2, khoản 3 Điều 18 của Quy định kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 08/2023/QĐ- UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh |
01/11/2023 |
20. |
Quyết định |
46/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 |
Ban hành Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn NSNN giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các CTMTQG giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh |
Điều 4; khoản 7 Điều 9 của Quy định kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ- UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
15/12/2023 |
21. |
Quyết định |
28/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu |
Khoản 1 Điều 1; khoản 4, khoản 5 Điều 2 của Quy định kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh Lai Châu |
25/12/2023 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.