ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2022/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 05 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng làm cơ sở tính thuế tài nguyên và tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
2. Đối tượng áp dụng:
Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định, thu, nộp tiền thuế tài nguyên và xác định, thu, nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên:
a) Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên (chi tiết tại Phụ lục I).
b) Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục II).
2. Hệ số quy đổi một số tài nguyên khoáng sản (chi tiết tại Phụ lục III).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 8 năm 2022.
2. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực các Quyết định sau đây hết hiệu lực thi hành:
a) Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
b) Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
1. Cục Thuế:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
b) Hằng năm, rà soát thông tin liên quan đến giá tính thuế tài nguyên, trường hợp có biến động, cung cấp thông tin về Sở Tài chính trước ngày 15 tháng 10 để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.
2. Sở Tài chính:
a) Trên cơ sở đề nghị của Cục thuế và các cơ quan, đơn vị liên quan, kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện quyết định này (nếu có).
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc/Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI,
KHÔNG KIM LOẠI VÀ NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá
tính thuế tài nguyên |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|
|
|
I |
|
|
|
|
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
|
I4 |
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
935.000 |
|
|
|
I40102 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 2 ≤ Au < 3 gram/tấn |
tấn |
1.365.000 |
|
|
|
I40103 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 3 ≤ Au < 4 gram/tấn |
tấn |
1.950.000 |
|
|
|
I40104 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 4 ≤ Au < 5 gram/tấn |
tấn |
2.565.000 |
|
|
|
I40105 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 5 ≤ Au < 6 gram/tấn |
tấn |
3.285.000 |
|
|
|
I40106 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 6 ≤ Au < 7 gram/tấn |
tấn |
3.900.000 |
|
|
|
I40107 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 7 ≤ Au < 8 gram/tấn |
tấn |
4.620.000 |
|
|
|
I40108 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8 gram/tấn |
tấn |
5.230.000 |
|
|
I402 |
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
770.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I40301 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 < Au ≤ 240 gram/tấn |
tấn |
158.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn |
tấn |
180.000.000 |
|
I6 |
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
I603 |
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%< SnO2 ≤ 0,4% |
tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
I6030102 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%< SnO2 ≤ 0,6% |
tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
I6030103 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%< SnO2 ≤ 0,8% |
tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
I6030104 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%< SnO2 ≤ 1% |
tấn |
2.810.000 |
|
|
|
|
I6030105 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2> 1% |
tấn |
3.372.000 |
|
|
|
I60302 |
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
204.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
Thiếc kim loại |
tấn |
320.000.000 |
|
I7 |
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
I701 |
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
I70101 |
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 0,1%< WO3 ≤ 0,3% |
tấn |
1.850.000 |
|
|
|
I70102 |
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 0,3%< WO3 ≤ 0,5% |
tấn |
2.770.000 |
|
|
|
I70103 |
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 0,5%< WO3 ≤ 0,7% |
tấn |
4.150.000 |
|
|
|
I70104 |
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 0,7%< WO3 ≤ 1% |
tấn |
5.070.000 |
|
|
|
I70105 |
|
Quặng Wolfram có hàm lượng WO3 > 1% |
tấn |
6.084.000 |
|
I9 |
|
|
|
Nhôm, Bouxite |
|
|
|
|
I902 |
|
|
Quặng Bouxite Laterit (quặng tinh đã qua sàng tuyển) |
tấn |
390.000 |
II |
|
|
|
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
|
II1 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49.000 |
|
II2 |
|
|
|
Đá, Sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
II20102 |
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
II202 |
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2 |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
II1020103 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
|
II1020104 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2 |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
|
II1020105 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
Đá hộc |
m3 |
150.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
Đá cấp phối |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
Đá dăm các loại |
m3 |
240.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
Đá lô ca |
m3 |
150.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
Đá chẻ |
m3 |
360.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
100.000 |
|
|
|
II20204 |
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m3 |
1.500.000 |
|
II5 |
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
|
|
II502 |
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70.000 |
|
|
|
II50202 |
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245.000 |
|
|
II503 |
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
II7 |
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
119.000 |
|
II8 |
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II801 |
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
7.000.000 |
|
|
II802 |
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
5.100.000 |
|
|
II803 |
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
2.125.000 |
|
|
II804 |
|
|
Đá Granite màu khác |
m3 |
3.400.000 |
|
|
II805 |
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
4.250.000 |
|
|
II806 |
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, đọ thu hồi) |
m3 |
900.000 |
|
II9 |
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
II901 |
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
tấn |
323.000 |
|
|
II902 |
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại |
tấn |
153.000 |
|
II11 |
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
300.000 |
|
|
II1102 |
|
|
Cao lanh đã rây |
tấn |
800.000 |
|
|
II1103 |
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
350.000 |
|
II19 |
|
|
|
Than khác |
|
|
|
|
II1901 |
|
|
Than bùn |
tấn |
280.000 |
|
II24 |
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
II2403 |
|
|
Quặng Diatomite khai thác |
tấn |
210.000 |
|
|
II2407 |
|
|
Sét Bentonite |
m3 |
300.000 |
V |
|
|
|
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN |
|
|
|
V1 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
325.000 |
|
|
|
V10102 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
775.000 |
|
|
|
V10103 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.650.000 |
|
|
|
V10104 |
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
26.000 |
|
|
V102 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
200.000 |
|
|
|
V10202 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
750.000 |
|
V2 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V201 |
|
|
Nước mặt |
m3 |
5.348 |
|
|
V202 |
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
V3 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
70.000 |
|
|
V302 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
m3 |
3.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG
TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá
tính thuế tài nguyên |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
III |
|
|
|
|
SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN |
|
|
|
III1 |
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
III101 |
|
|
Cẩm lai |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
Đường kính (D) ≤25cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
III10102 |
|
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
21.300.000 |
|
|
|
III10103 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
31.200.000 |
|
|
III102 |
|
|
Cẩm liên (Cà gần) |
m3 |
5.110.000 |
|
|
III103 |
|
|
Dáng hương (Giáng hương) |
m3 |
20.000.000 |
|
|
III104 |
|
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
m3 |
|
|
|
|
III10501 |
|
D<25cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
|
III10502 |
|
25 cm ≤ D<50cm |
m3 |
19.600.000 |
|
|
|
III10503 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
28.200.000 |
|
|
III107 |
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
III10701 |
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III10702 |
|
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
III10703 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III115 |
|
|
Muồng đen |
m3 |
4.620.000 |
|
|
III116 |
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
III11601 |
|
D<25cm |
m3 |
6.552.000 |
|
|
|
III11602 |
|
25cm ≤ D< 50cm |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
III11603 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
III117 |
|
|
Sơn huyết |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III119 |
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
III11901 |
|
D<25cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
III11902 |
|
25cm ≤ D<35cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
III11903 |
|
35cm ≤ D<50cm |
m3 |
21.600.000 |
|
|
|
III11904 |
|
50cm ≤ D<65cm |
m3 |
51.730.000 |
|
|
|
III11905 |
|
D ≥ 65 cm |
m3 |
128.600.000 |
|
|
III120 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III12001 |
|
D<25cm |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
III12002 |
|
25cm ≤ D< 35cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III12003 |
|
35cm ≤ D< 50cm |
m3 |
11.300.000 |
|
|
|
III12004 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
19.650.000 |
|
III2 |
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
III201 |
|
|
Cẩm xe |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III203 |
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
III20301 |
|
D<25cm |
m3 |
6.700.000 |
|
|
|
III20302 |
|
25cm ≤ D< 50cm |
m3 |
10.800.000 |
|
|
|
III20303 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
III205 |
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
III20501 |
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III20502 |
|
25cm ≤ D< 50cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
III20503 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
III210 |
|
|
Sến mủ |
m3 |
3.843.000 |
|
|
III214 |
|
|
Các loại khác |
m3 |
|
|
|
|
III21401 |
|
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
III21402 |
|
25cm ≤ D< 50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
III21403 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
10.500.000 |
|
III3 |
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
III301 |
|
|
Bằng lăng |
m3 |
3.800.000 |
|
|
III302 |
|
|
Cà chắc, Cà chí |
m3 |
|
|
|
|
III30201 |
|
D<25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
III30202 |
|
25cm ≤ D< 50cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III30203 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
III304 |
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
III30401 |
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III30402 |
|
25cm ≤ D< 50cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
III30403 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
III305 |
|
|
Chò chai |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III306 |
|
|
Chua khét |
m3 |
5.400.000 |
|
|
III308 |
|
|
Giổi |
|
|
|
|
|
III30801 |
|
D<25cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
III30802 |
|
25cm ≤ D< 50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
III30803 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
III312 |
|
|
Re hương |
m3 |
4.500.000 |
|
|
III314 |
|
|
Sao đen |
|
5.000.000 |
|
|
III318 |
|
|
Vên vên |
m3 |
4.062.000 |
|
|
III319 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III31901 |
|
D<25cm |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
III31902 |
|
25 cm ≤ D< 35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III31903 |
|
35 cm ≤ D< 50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
III31904 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
7.700.000 |
|
III4 |
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
III402 |
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III404 |
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.338.000 |
|
|
III412 |
|
|
Thông ba lá |
m3 |
2.900.000 |
|
|
III414 |
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III415 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III41501 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
III41502 |
|
25cm ≤ D< 35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III41503 |
|
35cm ≤ D< 50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
III41504 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
5.200.000 |
|
III5 |
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
III501 |
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
III50107 |
|
Dầu nước |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50112 |
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50113 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
25cm ≤ D< 50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III502 |
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
III50205 |
|
Keo |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50210 |
|
Xoan đào |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
III50212 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
D<25cm |
m3 |
910.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
25cm ≤ D< 50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III503 |
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
III50303 |
|
Mò cua (Mù cua/sữa) |
m3 |
2.296.000 |
|
|
|
III50307 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5030701 |
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5030702 |
25cm ≤ D< 50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5030703 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III504 |
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
D<25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
D ≥ 25 cm |
m3 |
1.976.000 |
|
III6 |
|
|
|
Cành, ngọn,gốc, rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
Cành,ngọn |
m3 |
Tính bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
Tính bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Hệ số quy đổi 01m3 đá các loại ra m3 đá sau nổ mìn:
Số TT |
Loại khoáng sản |
Tỷ lệ quy đổi |
1 |
Bột đá |
1,176 |
2 |
Đá mi |
1,176 |
3 |
Đá 0x2,5 |
1,176 |
4 |
Đá 0x4 |
1,111 |
5 |
Đá 0x6 |
1,111 |
6 |
Đá 1x1,8 |
1,250 |
7 |
Đá 1x2 |
1,250 |
8 |
Đá 1x2,5 |
1,250 |
9 |
Đá 2x4 |
1,176 |
10 |
Đá 2x6 |
1,111 |
11 |
Đá 5x7 |
1,111 |
12 |
Đá chẻ |
1,000 |
2. Hệ số quy đổi 1.000 viên gạch các loại ra m3 đất làm gạch:
Số TT |
Loại sản phẩm |
Tỷ lệ quy đổi |
1 |
Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn |
1,265 |
2 |
Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông |
1,045 |
3 |
Gạch 4 lỗ 8A tròn, 8B tròn |
1,430 |
4 |
Gạch 4 lỗ 8A vuông, 8B vuông |
1,210 |
5 |
Gạch 4 lỗ 9A tròn |
2,090 |
6 |
Gạch 4 lỗ 9A vuông, 9B vuông |
1,650 |
7 |
Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn |
1,815 |
8 |
Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông |
1,650 |
9 |
Gạch 6 lỗ 8A, 8B |
1,980 |
10 |
Gạch bát tràng 25A |
3,300 |
11 |
Gạch cách âm |
9,900 |
12 |
Gạch cách nhiệt |
2,530 |
13 |
Gạch lát vỉa hè 20x 20A, 20 x 20B |
1,760 |
14 |
Gạch thẻ 9 x 4,5 x 19A |
1,265 |
15 |
Gạch thẻ 2 lỗ lớn A |
2,200 |
16 |
Gạch thẻ 7,5A |
0,770 |
17 |
Gạch con sâu |
1,760 |
18 |
Ngói lợp A, ngói lợp B |
2,200 |
19 |
Ngói lợp nửa |
1,100 |
20 |
Ngói nóc |
2,750 |
21 |
Gạch tàu lóc không chân 30x30 |
4,060 |
22 |
Gạch tàu có chân 25x25 |
2,900 |
23 |
Gạch chữ U |
2,670 |
24 |
Gạch ống 7,5 x 7,5 x 17,5 |
1,000 |
25 |
Gạch ống 8 x 8 x 18 |
1,450 |
26 |
Gạch 6 lỗ 7,5 x 11 x 17,5 |
1,740 |
27 |
Gạch 6 lỗ 8 x 12 x 18 |
2,088 |
28 |
Gạch thẻ 7,5 x 4 x 17,5 |
0,870 |
29 |
Gạch thẻ 8 x 4,5 x 18 |
1,044 |
30 |
Gạch thẻ 9 x 5 x 20 |
1,160 |
3. Hệ số quy đổi 01 tấn kaolin thành phẩm ra tấn Cao lanh thô:
Số TT |
Loại sản phẩm |
Tỷ lệ quy đổi |
1 |
Cao lanh lọc ướt |
3,00 |
2 |
Cao lanh nghiền |
1,10 |
3 |
Cao lanh qua sàng bỏ cát |
1,10 |
4. Hệ số quy đổi 01 tấn Diatomite thành phẩm ra tấn Diatomite thô (đồng chất):
Số TT |
Loại sản phẩm |
Tỷ lệ quy đổi |
1 |
Diatomite bột |
1,20 |
2 |
Diatomite viên |
1,34 |
5. Hệ số quy đổi 01 tấn than bùn nghiền ra 01 tấn than bùn thô là 2,00.
6. Hệ số quy đổi quặng tinh Bauxite (quặng tinh đã qua sàng tuyển) tương ứng với sản lượng quặng Bauxit nguyên khai chuyển sang là 2,29./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.