ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2020/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 16 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH THEO KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN KỲ 2014-2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 105/TTr-STP ngày 21 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 76 Quyết định, 49 Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo kết quả hệ thống hóa văn bản kỳ 2014-2018 trên địa bàn tỉnh An Giang (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 9 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐƯỢC BÃI BỎ THEO KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA KỲ 2014-2018 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
40/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
Tên loại |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi |
I. Lĩnh vực Ban quản lý khu kinh tế |
|||
1 |
Quyết định |
250/2002/QĐ-UB; 29/1/2002 |
V/v Ban hành quy chế kiểm soát liên ngành tại các khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên và Vĩnh Xương |
2 |
Quyết định |
349/2002/QĐ-UB-TC; 18/2/2002 |
V/v ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương |
3 |
Quyết định |
2326/2003/QĐ-UB-TC; 18/11/2003 |
V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh An Giang |
4 |
Quyết định |
576/2004/QĐ.UB.TC; 12/4/2004 |
V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang |
5 |
Quyết định |
09/2006/QĐ-UBND; 01/03/2006 |
V/v thành lập khu bảo thuế Tịnh Biên, thuộc khu vực cửa khẩu Tịnh Biên, nằm trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang |
6 |
Quyết định |
10/2006/QĐ-UBND; 01/03/2006 |
V/v ban hành quy chế hoạt động Khu bảo thuế Tịnh Biên, thuộc khu vực cửa khẩu Tịnh Biên, nằm trong Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang |
7 |
Quyết định |
23/2008/QĐ-UBND; 30/6/2008 |
V/v ban hành quy chế mua hàng miễn thuế tại khu thương mại công nghiệp Tịnh Biên |
8 |
Quyết định |
37/2008/QĐ-UBND; 13/10/2008 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
9 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND; 17/4/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đầu tư, xây dựng, đất đai theo cơ chế “Một cửa liên thông” đối với các dự án đầu tư vào các khu công nghiệp, các khu chức năng trong Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang |
II. Lĩnh vực Giáo dục |
|||
1 |
Quyết định |
576/1999/QĐ-UB; 31/03/1999 |
V/v ban hành tạm thời mức thu lệ phí Thi nghề phổ thông, thi chứng chỉ A, B, ngoại ngữ, tin học |
2 |
Quyết định |
1954/2001/QĐ.UB; 27/9/2001 |
V/v thành lập Ban Chỉ đạo bồi dưỡng giáo viên tỉnh |
3 |
Quyết định |
3513/2005/QĐ-UBND; 28/12/2005 |
V/v phê duyệt "Chương trình bảo trợ học sinh - sinh viên nghèo hiếu học tỉnh An Giang đến năm 2010 |
4 |
Quyết định |
46/2010/QĐ-UBND; 14/10/2010 |
Ban hành Quy định về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Chỉ thị |
10/2009/CT-UBND; 24/08/2009 |
Về củng cố công tác phổ cập giáo dục và đẩy mạnh phong trào xây dựng xã hội học tập |
III. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|||
1 |
Quyết định |
2508/2002/QĐ-UB; 24/10/2002 |
V/v Ban hành chương trình hành động hội nhập kinh tế quốc tế của tỉnh An Giang |
2 |
Quyết định |
3368/2005/QĐ-UBND; 19/12/2005 |
V/v ban hành quy chế cho vay Hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp |
3 |
Quyết định |
08/2007/QĐ-UBND; 22/02/2007 |
V/v ban hành quy chế phối hợp thực hiện cơ chế "một cửa" liên thông trong cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật phải cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc giấy phép kinh doanh |
4 |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND; 05/9/2011 |
V/v ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện từ nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2012 – 2015 và quy định hỗ trợ có mục tiêu từ vốn đầu tư do tỉnh quản lý |
IV. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|||
1 |
Quyết định |
1941/2003/QĐ-UB; 10/10/2003 |
Ban hành Bản quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về Khoa học và Công nghệ ở địa phương |
2 |
Quyết định |
44/2008/QĐ-UBND; 10/12/2008 |
V/v Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
Quyết định |
42/2009/QĐ-UBND; 25/09/2009 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh An Giang |
4 |
Quyết định |
41/2010/QĐ-UBND; 14/10/2010 |
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang |
5 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND; 14/01/2011 |
V/v ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh An Giang |
6 |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND; 04/11/2013 |
Ban hành Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
7 |
Chỉ thị |
15/2000/CT.UB; 08/07/2000 |
V/v Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng trong các doanh nghiệp nhà nước |
8 |
Chỉ Thị |
29/2004/CT-UB; 19/08/2004 |
Về việc tổ chức thực hiện cuộc thanh tra chuyên đề về đo lường, chất lượng và sở hữu trí tuệ đối với hàng đóng gói sẵn định lượng trên địa bàn tỉnh An Giang |
9 |
Chỉ thị |
26/2006/CT-UBND; 22/12/2006 |
V/v đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
10 |
Chỉ thị |
24/2007/CT-UBND; 19/12/2007 |
V/v tăng cường công tác quản lý Nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh An Giang |
11 |
Chỉ thị |
09/2009/CT-UBND; 19/08/2009 |
V/v đẩy mạnh hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh An Giang |
V. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
1 |
Quyết định |
92/QĐ.UB; 28/4/1990 |
V/v chi trả lương hoặc tiền thù lao cho cán bộ khóa học kỹ thuật làm công tác nông nghiệp ở các xã, trong toàn tỉnh |
2 |
Quyết định |
60/QĐ.UB; 02/03/1992 |
Về việc thành lập trạm kiểm dịch thực vật và thuốc bảo vệ thực vật An Giang |
3 |
Quyết định |
577/QĐ.UB; 23/11/1992 |
V/v tiếp tục thực hiện các Quyết định số 39/QĐ.UB ngày 11/2/1991, Quyết định số 276/QĐ.UB ngày 24/8/1991 và Quyết định số 243/QĐ.UB ngày 8/6/1992 của UBND tỉnh |
4 |
Quyết định |
480/QĐ.UB; 25/11/1993 |
Ban hành bản quy định về cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy chữa cháy |
5 |
Quyết định |
469/QĐ-UB-TC; 01/08/1994 |
V/v chuyển Chi Cục bảo vệ thực vật đơn vị sự nghiệp kinh tế thành đơn vị sự nghiệp |
6 |
Quyết định |
472/QĐ.UB.TC; 10/05/1996 |
V/v thành lập Bộ phận Thanh tra bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
7 |
Quyết định |
214/QĐ-UB; 31/03/1995 |
V/v thành lập Ban Quản lý công trình nước sinh hoạt nông thôn |
8 |
Quyết định |
983/QĐ-UB; 18/11/1995 |
V/v công nhận các Xã vùng trũng thuộc các Dự án kinh tế mới tỉnh An Giang |
9 |
Quyết định |
986/QĐ.UB.TC; 29/08/1996 |
Ban hành bản quy định về quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
10 |
Quyết định |
1253/QĐ-UB; 22/10/1996 |
V/v sáp nhập Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống và mạng lưới kỹ thuật viên Trồng trọt vào Công ty Dịch vụ Bảo vệ thực vật tỉnh An Giang |
11 |
Quyết định |
875/1998/QĐ-UB; 13/05/1998 |
Điều chỉnh thu phí tiêm phòng gia súc |
12 |
Quyết định |
255/QĐ.UB; 02/8/1988 |
V/v giao nhiệm vụ cho Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh kiểm dịch hàng nông sản xuất, nhập tỉnh |
13 |
Quyết định |
640/1998/QĐ.UB; 01/04/1998 |
Ban hành bản quy định về quản lý, bảo vệ và phát triển động vật rừng hoang dã, quí hiếm |
14 |
Quyết định |
700/1998/QĐ.UB; 08/04/1998 |
Ban hành quy chế hoạt động của tổ kiểm tra liên ngành về nhập khẩu gỗ Campuchia |
15 |
Quyết định |
427/1999/QĐ-UB; 09/3/1999 |
Giá thu phí tiêm phòng |
16 |
Quyết định |
1582/1999/QĐUB; 19/07/1999 |
Ban hành bản quy định về quản lý và bảo vệ môi trường nước mặt nuôi trồng thuỷ sản trong lồng bè |
17 |
Quyết định |
1651/1999/QĐ-UB; 30/07/1999 |
V/v Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Nghiên cứu, sản xuất giống thủy sản tỉnh An Giang |
18 |
Quyết định |
901/2000/QĐ-UBND; 07/4/2000 |
Phê duyệt quy hoạch vùng neo đậu bè cá tỉnh An Giang |
19 |
Quyết định |
2304/2002/QĐ.UB; 24/09/2002 |
V/v ban hành bản quy định trách nhiệm quản lý nhà nước ở địa phương trên lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
20 |
Quyết định |
669/2004/QĐ-UB; 20/4/2004 |
V/v ban hành Chiến lược phát triển nông thôn An Giang đến năm 2020 |
21 |
Quyết định |
894/2004/QĐ-UB; 25/05/2004 |
V/v ban hành bản quy định tạm thời về chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản |
22 |
Quyết định |
1206/2004/QĐ-UB; 05/07/2004 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý giống cây trồng, giống vật nuôi trong tỉnh An Giang. |
23 |
Quyết định |
1205/2004/QĐ-UB; 05/7/2004 |
V/v ban hành quy định điều kiện giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh An Giang |
24 |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND; 31/03/2008 |
Ban hành Bản quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
25 |
Quyết định |
06/2009/QĐ-UBND; 21/01/2009 |
V/v ban hành quy định về quản lý sản xuất, gia công, nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng phân bón trên địa bàn tỉnh An Giang |
26 |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND; 17/06/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành bản quy định về quản lý nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
27 |
Quyết định |
31/2009/QĐ-UBND; 17/08/2009 |
V/v ban hành quy định về quản lý Nhà nước trong lĩnh vực thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh An Giang |
28 |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND; 09/6/2011 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng Kiểm lâm, Công an, Quân sự, Bộ đội biên phòng trong công tác bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh An Giang |
29 |
Quyết định |
38/2011/QĐ-UBND; 05/9/2011 |
V/v xử lý các quy định về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương và ban hành Quy chế kiểm tra, đánh giá, công nhận; danh mục chỉ tiêu kiểm tra điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở chế biến cá khô, mắm cá An Giang |
30 |
Quyết định |
41/2011/QĐ-UBND; 20/9/2011 |
Ban hành các biểu mẫu để thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm sản và muối |
31 |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND; 09/11/2012 |
Ban hành các biểu mẫu để thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm sản và muối |
32 |
Chỉ thị |
05/CT.UB; 12/01/1988 |
V/v thống nhất quản lý các cơ sở chế biến và chấn chỉnh việc thu mua khai thác, phân phối lâm sản trong toàn tỉnh |
33 |
Chỉ thị |
11/CT.UB; 28/4/1988 |
V/v kiểm tra chặt chẽ chất lượng phân bón, thuốc trừ sâu trước khi đưa ra bán cho dân sử dụng |
34 |
Chỉ thị |
03/CT.UB; 20/02/1989 |
V/v giao nhiệm vụ theo dõi báo cáo tiến độ sản xuất nông nghiệp cho Ngành Nông nghiệp |
35 |
Chỉ thị |
04/CT-UB; 20/02/1991 |
Về chiến dịch trừ rầy nâu |
36 |
Chỉ thị |
23/CT.UB; 18/11/1991 |
V/v tổ chức ngăn chặn chặt phá cây rừng trái phép |
37 |
Chỉ thị |
27/CT.UB; 19/12/1991 |
V/v Vận động và tổ chức nhân dân trồng rừng, chấm dứt việc đốn cây và phá hoang để làm rẫy trên núi |
38 |
Chỉ thị |
24/CT-UB; 28/7/1992 |
V/v tiêm phòng bệnh sốt lở mồm long móng cho trâu bò |
39 |
Chỉ thị |
03/CT-UB; 30/03/1993 |
V/v tổ chức thực hiện Chương trình phát triển nông thôn ở huyện, thị và vấn đề xây dựng cụm xã điểm hoặc xã điểm |
40 |
Chỉ thị |
21/CT-UB; 14/10/1993 |
V/v đẩy mạnh phát triển kinh tế vườn |
41 |
Chỉ thị |
03/CT.UB; 28/01/1994 |
V/v phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn vành đai biên giới tỉnh An Giang |
42 |
Chỉ thị |
05/CT-UB; 20/01/1996 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 22/CP của Chính phủ và Chỉ thị 177/TTg của Thủ tướng Chính phủ, Chỉ thị 02 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về những biện pháp cấp bách về phòng cháy và chữa cháy rừng |
43 |
Chỉ thị |
10/CT-UB; 09/04/1996 |
Về công tác sản xuất cá Basa giống và công tác bảo vệ an toàn, bí mật đàn có nền, công nghệ sản xuất cá con |
44 |
Chỉ thị |
14/CT.UB; 01/06/1994 |
V/v tổ chức phòng trừ chuột bảo vệ sản xuất |
45 |
Chỉ thị |
27/CT.UB; 13/09/1994 |
V/v tiêm phòng Vaccin bệnh sốt lở mồm long móng trâu bò của tỉnh An Giang |
46 |
Chỉ thị |
34/CT.UB; 27/10/1994 |
V/v triển khai bảo hiểm cây lúa |
47 |
Chỉ thị |
07/1997/CT-UB; 27/01/1997 |
Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị 200/TTg của Thủ tướng Chính phủ về đảm bảo nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
48 |
Chỉ thị |
16/1998/CT.UB; 29/04/1998 |
Về việc cấm chăn thả vịt trên đồng ruộng, sông, rạch và các công trình thủy lợi |
49 |
Chỉ thị |
28/1999/CT-UBND; 24/9/1999 |
V/v phòng chống dịch lở mồm long móng |
50 |
Chỉ thị |
10/2001/CT-UB; 26/04/2001 |
Tăng cường các biện pháp thực hiện chủ trương: cấm chăn thả vịt đàn trên đồng ruộng, chất chà trên kinh mương, sông rạch và cấm phơi lúa, nông sản trên đường giao thông |
51 |
Chỉ thị |
23/2001/CT-UB; 09/10/2001 |
V/v Tổ chức xây dựng quy ước bảo vệ và phát triển rừng trong cộng đồng dân cư xã, ấp |
52 |
Chỉ thị |
05/2003/CT-UB; 10/03/2003 |
Về việc neo bè, đào ao nuôi cá theo đúng quy hoạch và giữ gìn vệ sinh môi trường |
53 |
Chỉ thị |
02/2014/CT-UBND; 11/02/2014 |
Về việc tăng cường quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
VI. Lĩnh vực Nội vụ |
|||
1 |
Quyết định |
403/1999/QĐ-UB; 05/03/1999 |
V/v Ban hành "Quy chế tạm thời về công tác Văn thư và công tác Lưu trữ" |
2 |
Quyết định |
54/2011/QĐ-UBND; 15/12/2011 |
V/v ban hành Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư – Lưu trữ tỉnh An Giang |
VII. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|||
1 |
Quyết định |
551/2002/QĐ-UB; 08/3/2002 |
V/v ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
2 |
Quyết định |
201/2003/QĐ-UB; 17/02/2003 |
V/v ban hành bản quy định về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
3 |
Quyết định |
2026/2003/QĐ.UB; 16/10/2003 |
V/v Ban hành bản quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang |
4 |
Quyết định |
1748/2005/QĐ-UBND; 16/06/2005 |
V/v ban hành quy chế về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh An Giang |
5 |
Quyết định |
26/2008/QĐ-UBND; 04/08/2008 |
Ban hành quy chế kiểm tra và hướng dẫn xử lý vi phạm hành chính trong khai thác, vận chuyển, kinh doanh và san lấp bằng vật liệu cát sông trên địa bàn tỉnh An Giang |
6 |
Quyết định |
32/2008/QĐ-UBND; 03/09/2008 |
V/v ban hành quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh |
7 |
Chỉ thị |
01/CT.UB; 08/02/1995 |
Một số nhiệm vụ và biện pháp cấp bách thực hiện Chỉ thị 200 của Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Chỉ thị |
12/CT.UB; 06/02/1995 |
V/v lập lộ giới hiện trạng, chỉ giới xây dựng và đường đỏ, hiện trạng nhà phố, phục vụ cho công tác xét cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà ở và quyền sử dụng đất tại đô thị |
9 |
Chỉ thị |
22/CT.UB; 09/08/1995 |
V/v quản lý và sử dụng đất bãi bồi |
10 |
Chỉ thị |
15/2002/CT-UB; 19/04/2002 |
V/v tổ chức hoạt động Tuần lễ quốc gia về Nước sạch – Vệ sinh môi trường và Ngày Môi trường thế giới 5/6 |
11 |
Chỉ thị |
34/2004/CT.UB; 30/09/2004 |
V/v triển khai thực hiện các biện pháp cấp bách nhằm bảo vệ môi trường trong lĩnh vực thu gom và xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh An Giang |
12 |
Chỉ thị |
12/2005/CT-UB; 05/4/2005 |
V/v chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác cát lòng sông |
13 |
Chỉ thị |
15/2011/CT-UBND; 10/11/2011 |
V/v tăng cường công tác quản lý, kiểm tra, xử lý vi phạm trong hoạt động khai thác, kinh doanh, vận chuyển, tiêu thụ khoáng sản cát lòng sông trái quy định pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
VIII. Lĩnh vực Tài chính |
|||
1 |
Quyết định |
2602/2005/QĐ-UBND; 15/09/2005 |
Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước, tài sản Nhà nước, thời gian lao động và trong sản xuất, tiêu dùng của nhân dân |
2 |
Quyết định |
29/2008/QĐ-UBND; 28/08/2008 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh |
3 |
Quyết định |
142/1997/QĐ-UB; 27/01/1997 |
Ban hành Bản Quy định về việc phân định nguồn thu - nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh An Giang |
4 |
Quyết định |
143/1997/QĐ-UB; 27/01/1997 |
Tỷ lệ phân chia các khoản thu điều tiết thuộc Ngân sách địa phương |
5 |
Quyết định |
2062/1998/QĐ-UB; 07/10/1998 |
V/v qui định giá bán lẻ dầu hỏa đối với Huyện Tri Tôn và Tịnh Biên |
6 |
Quyết định |
3035/1998/QĐ.UB.TC; 21/11/1998 |
V/v ban hành Bản quy định về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh An Giang |
7 |
Chỉ thị |
37/1998/CT.UB; 18/12/1998 |
V/v thực hiện kiểm soát chi ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước |
8 |
Chỉ thị |
21/2003/CT-UB; 16/07/2003 |
V/v Thực hiện rộng rãi cơ chế quản lý tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có theo Nghị định 10/2002/NĐ-CP và khoán chi hành chính các đơn vị hành chính theo Quyết định 192/QĐ-TTg |
9 |
Chỉ thị |
15/2004/CT.UB; 10/05/2004 |
V/v tổ chức phát hành trái phiếu Chính phủ đợt II trên địa bàn tỉnh An Giang |
10 |
Chỉ thị |
12/2006/CT-UBND; 20/07/2006 |
V/v tăng cường thu hồi nợ thuế và chống thất thu ngân sách |
IX. Lĩnh vực Tư pháp |
|||
1 |
Quyết định |
833/1998/QĐ.UB; 16/05/1998 |
Ban hành bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức giám định kỹ thuật-hình sự |
2 |
Quyết định |
208/QĐ.UB; 29/10/1991 |
V/v quy định thu lệ phí hoạt động công tác công chứng Nhà nước |
3 |
Quyết định |
149/QĐ-UB; 29/04/1995 |
Về việc thu lệ phí hộ tịch |
4 |
Quyết định |
1400/2002/QĐ.UB;07/6/2002 |
V/v Phân định thẩm quyền địa hạt công chứng hoạt động, liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
5 |
Quyết định |
145/2004/QĐ-UB; 30/01/2004 |
V/v ban hành kế hoạch xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2004 |
6 |
Quyết định |
21/2007/QĐ-UBND; 22/5/2007 |
V/v ban hành quy định về trình tự tiếp nhận đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại tố cáo về bảo vệ môi trường |
7 |
Quyết định |
47/2010/QĐ-UBND;14/10/2010 |
V/v đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND và Chủ tịch xã, phường, thị trấn tỉnh An Giang |
8 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND;18/02/2011 |
V/v đơn giản hoá thủ tục hành chính các cơ quan chuyên môn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
9 |
Chỉ thị |
28/1997/CT-UB; 25/08/1997 |
V/v triển khai thực hiện tổng rà soát |
10 |
Chỉ thị |
20/1998/CT.UB; 13/05/1998 |
Về một số biện pháp hỗ trợ cho hoạt động của Hội Luật gia tỉnh An Giang |
11 |
Chỉ thị |
19/2001/CT-UB; 20/09/2001 |
V/v Tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh |
12 |
Chỉ thị |
16/2003/CT-UB; 19/5/2003 |
V/v Tổ chức hội thi "Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn với kiến thức pháp luật về năng lực điều hành công việc |
13 |
Chỉ thị |
20/2004/CT-UB; 23/6/2004 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
14 |
Chỉ thị |
23/2004/CT-UB; 21/7/2004 |
Về việc tăng cường công tác đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang |
15 |
Chỉ thị |
13/2003/CT-UB; 07/03/2003 |
V/v Thực hiện chương trình phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý cho phụ nữ trên địa bàn tỉnh |
16 |
Chỉ thị |
16/2007/CT-UBND; 29/06/2007 |
V/v tổ chức thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký |
17 |
Chỉ thị |
08/2010/CT-UBND; 29/7/2010 |
Về việc việc triển khai thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà Nước |
18 |
Chỉ thị |
04/2012/CT-UBND; 04/5/2012 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang |
Tổng cộng: 125 văn bản (76 Quyết định, 49 Chỉ thị) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.