ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2019/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2755/TTr-LĐTBXH ngày 03/12/2019; Báo cáo thẩm định số 290/BC-STP ngày 28/11/2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn, áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
b) Các cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp theo quy định của pháp luật.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề ở trình độ sơ cấp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp.
b) Định mức lao động trực tiếp là thời gian lao động của nhà giáo để thực hiện các hoạt động trực tiếp trên lớp học theo quy định, gồm: Thời gian giảng dạy lý thuyết, thời gian giảng dạy thực hành; thời gian ra đề kiểm tra, thời gian thực hiện kiểm tra hết môn học, môn đun; thời gian chấm bài kiểm tra theo quy định về chế độ làm việc của nhà giáo.
c) Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ để tổ chức chương trình đào tạo.
3. Định mức cơ sở vật chất, thiết bị
a) Định mức cơ sở vật chất, thiết bị: cơ sở vật chất, thiết bị, công cụ dụng cụ trực tiếp phục vụ hoạt động đào tạo để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
b) Định mức cơ sở vật chất, thiết bị là căn cứ để tính khấu hao tài sản và tính chi phí sử dụng công cụ dụng cụ trực tiếp phục vụ cho lớp học; là một trong những cơ sở để xác định định mức vật tư.
c) Định mức cơ sở vật chất, thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các cơ sở vật chất, thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
4. Định mức vật tư
a) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
b) Định mức vật tư chưa bao gồm: Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt sử dụng chung để phục vụ cho quá trình đào tạo; Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho việc bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị phục vụ đào tạo; Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết tối thiểu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học (phần vật tư không tiêu hao).
Điều 3. Sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dùng để xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng làm cơ sở xác định chi phí trong đào tạo nghề ở trình độ sơ cấp để làm cơ sở đặt hàng đào tạo, giao nhiệm vụ đào tạo cho các đơn vị tham gia thực hiện dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp
1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp
2. Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo tối thiểu của khoá học và khối lượng học tập:
a) Nội dung chương trình đào tạo đạt chuẩn kỹ năng Bậc 2 theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia - Nghề Điện công nghiệp ban hành tại Quyết định số 4837/QĐ-BCT ngày 22/9/2011 của Bộ Công thương.
b) Thời gian đào tạo tối thiểu: 120 ngày.
c) Tổng số giờ thực học: 720 giờ chuẩn (bố trí đào tạo tối thiểu 19 tuần); Thời gian kiểm tra kết thúc môn học/môđun là 29 giờ chuẩn (tương đương 01 tuần).
3. Điều kiện áp dụng
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp xây dựng trong điều kiện lớp học môn học lý thuyết có 35 học viên, lớp học môn học thực hành/mô đun có 18 học viên.
b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện công nghiệp ở trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
4. Định mức lao động
Đơn vị tính: Giờ chuẩn
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
A |
Định mức lao động trực tiếp |
39 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
3,0 |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp |
36 |
B |
Định mức lao động gián tiếp |
2,8 |
5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị
Đơn vị tính: Giờ chuẩn
TT |
Tên gọi |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức sử dụng thiết bị |
1 |
Phòng học lý thuyết |
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề |
2,6 |
2 |
Xưởng thực hành |
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề |
35 |
3 |
Bàn thực hành điều khiển động cơ điện một chiều. |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
8,3 |
4 |
Bàn thực hành điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha rô to dây quấn |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
8,3 |
5 |
Bàn thực hành điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
13,3 |
6 |
Bàn thực hành quấn dây máy điện |
Mỗi bàn đảm bảo có 02 máy quấn dây |
60,0 |
7 |
Bộ thí nghiệm điện 1 chiều |
Uv = 220VAC, Iđm 3 5A, Ura=6, 24VDC; Công suất: 100W |
1,5 |
8 |
Bộ thí nghiệm điện xoay chiều |
Uv = 220VAC, Iđm 310A, Ura= 90, 220VAC Công suất: 1000W |
1,5 |
9 |
Ca bin lắp đặt chiếu sáng |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
20,0 |
10 |
Cơ cấu đo điện từ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,7 |
11 |
Bảng mô hình các mối nối dây cáp |
Mô hình gắn trên bảng phẳng, thể hiện trực quan |
0,3 |
12 |
Động cơ điện 1 pha |
Công suất: 0,37 kW, U = 220V |
0,7 |
13 |
Động cơ điện 3 pha |
Công suất: 1 kW; Y/D - 220/380V |
0,7 |
14 |
Động cơ không đồng bộ 1 pha |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,5 |
15 |
Động cơ không đồng bộ 1 pha kiểu vòng ngắn mạch |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
65,5 |
16 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,5 |
17 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
63,0 |
18 |
Động cơ không đồng bộ một pha kiểu tụ điện và cuộn dây phụ |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc 1 KW-380V |
60,0 |
19 |
Mạch điện băng tải |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,4 |
20 |
Mạch điện cầu trục |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,5 |
21 |
Mạch điện máy doa |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,7 |
22 |
Mạch điện máy khoan |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,6 |
23 |
Mạch điện máy phay |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,6 |
24 |
Mạch điện máy tiện |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,6 |
25 |
Máy biến áp 1 pha 2 dây quấn đã quấn xong |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
9,0 |
26 |
Máy biến áp 1 pha công suất nhỏ |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2,0 |
27 |
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
8,5 |
28 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước chiếu ≥ (1800 x 1800) mm 220V-230W |
40,0 |
29 |
Máy vi tính |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm 220V- 200W |
40,0 |
30 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
1,0 |
31 |
Mô hình mạch điện bể trộn |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,5 |
32 |
Mô hình mạch điện lò điện |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,4 |
33 |
Tủ điện trạm biến áp, trong tủ bao gồm: Máy biến áp;- Dao cách ly; Hệ thống thanh cái; Van chống sét; Cầu chì cao áp; MCCB; Tụ bù; Bộ ATS (lắp ngăn bên cạnh để chuyển đổi nguồn tự động); Công tơ; TI; TU; Đồng hồ đo; điện áp; Đồng hồ đo dòng; Đồng hồ đo cosF; Bóng báo các loại; Công tắc chuyển mạch.) |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
20,0 |
34 |
Tủ phân phối điện điều khiển, trong tủ bao gồm: Bộ nguồn DC công suất lớn; Bộ bảo vệ chống mất pha, đảo pha, ngược pha và thấp áp chuyên dụng kỹ thuật số; Bộ bảo vệ chống mất pha sử dụng rơ le trung gian |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
20,0 |
35 |
Tủ sấy động cơ |
Gia nhiệt bằng điện trở đốt: 24KW. Quạt gió công suất: 2,2 KW |
7,0 |
36 |
Thiết bị chống rò |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,4 |
37 |
Áp tô mát 1 pha |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm Iđm ≥ 6A |
8,8 |
38 |
Át tô mát 3 pha |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm Iđm ≥ 10A |
8,8 |
39 |
Biển báo an toàn |
Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ lao động |
0,3 |
40 |
Cầu chì |
U = 220V, I ≤ 10A |
0,4 |
41 |
Cầu dao 1 pha 2 ngả |
Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC |
0,4 |
42 |
Cầu dao 2 cực |
Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC |
0,4 |
43 |
Cầu dao 3 pha |
Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC |
0,4 |
44 |
Công tắc hành trình |
Iđm ≤ 10A; Uđm = 220/380VAC |
0,6 |
45 |
Công tắc tơ |
Ulv = 220/380V; Iđm = 12A ÷ 50 A |
17,8 |
46 |
Công tấc xoay |
Iđm ≤ 10A; Uđm =220/380VAC |
0,6 |
47 |
Công tơ 1 pha |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,5 |
48 |
Dụng cụ cầm tay nghề điện (Mỗi bộ bao gồm: Kìm cắt dây; Kìm tuốt dây; Kìm mỏ nhọn; Kìm điện; Kìm ép cốt; Bút thử điện; Mỏ hàn sợi đốt; Mỏ hàn xung) |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
106,7 |
49 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
40,0 |
50 |
Dụng cụ cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
1,0 |
51 |
Dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp. (Mỗi bộ bao gồm: Tời kéo dây + chân tó dựng cột; Thang nhôm; Khoan bê tông chuyên dụng; Máy bắt vít; Kéo cắt sắt) |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,8 |
52 |
Dụng cụ đo lường điện (Mỗi bộ gồm: Đồng hồ đo vạn năng; Ampe kế AC; Ampe kế DC; Vôn kế DC; Vôn kế AC; Mê gôm mét; Cosφ mét; Tần số kế; Oát mét) |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
106,7 |
53 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
1,0 |
54 |
Giầy bảo hộ |
Theo tiêu chuẩn Việt nam về trang bị bảo hộ lao động |
510,0 |
55 |
Khay đựng chi tiết |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
40,0 |
56 |
Khóa điện |
Iđm ≤ 10A |
0,4 |
57 |
Máy bắt vít |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,9 |
58 |
Máy cắt |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,1 |
59 |
Máy hàn thiếc |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
31,5 |
60 |
Máy khoan |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,9 |
61 |
Nút nhấn |
Iđm ≤ 10A; Uđm =220/380VAC |
25,4 |
62 |
Nút cắt khẩn cấp |
Uđm = 220/380VAC |
0,4 |
63 |
Nút dừng khẩn cấp |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
8,3 |
64 |
Quần áo bảo hộ |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về trang bị bảo hộ lao động |
510,0 |
65 |
Rơle tốc độ |
U = 220V, I ≤ 10A |
1,1 |
66 |
Rơle dòng |
U = 220V, I ≤ 40A |
0,4 |
67 |
Rơle điện áp |
U = 220V, I ≤ 40A |
0,4 |
68 |
Rơle nhiệt |
Iđm= 12A ÷ 50A; Hiệu chỉnh được dòng cắt |
17,1 |
69 |
Rơle thời gian |
U = 220V, I ≤ 10A; tcắt ≤ 60 phút |
1,1 |
70 |
Rơle trung gian |
U = 220V, I ≤ 10A |
1,1 |
6. Định mức tiêu hao vật tư
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Mô tả thông số kỹ thuật của vật tư |
Định mức tiêu hao vật tư |
1 |
Bảng điện nổi |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,03 |
2 |
Băng cách điện cao áp |
Cuộn |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,17 |
3 |
Băng cách điện hạ áp |
Cuộn |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,33 |
4 |
Băng dính cách điện |
Cuộn |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
5 |
Băng dính điện |
Cuộn |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5,00 |
6 |
Bình chữa cháy dạng bột |
Bình |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
0,02 |
7 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Bình |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
0,02 |
8 |
Bóng báo các màu |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,33 |
9 |
Bộ đèn huỳnh quang 0,6m |
Bộ |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,17 |
10 |
Bulong, êcu M18-50 |
Bộ |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2,92 |
11 |
Bút điện |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,12 |
12 |
Cáp 3x2,5 +1x1,5 |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,75 |
13 |
Cáp cao su 3x10 + 1x6 |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,40 |
14 |
Cáp cao su 3x4 + 1x2,5 |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,17 |
15 |
Cát phòng chống cháy |
m3 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
0,01 |
16 |
Cầu chì |
Cái |
Loại thông dụng |
0,23 |
17 |
Cầu đấu |
Cái |
5A -12 mắt |
0,23 |
18 |
Công tắc vuông |
Cái |
Loại thông dụng |
0,20 |
19 |
Dầu vệ sinh |
lit |
Tẩy rửa các vết dầu mỡ rỉ xét, thể tích qua dung dịch: 2:8 hoặc 3:7 |
0,11 |
20 |
Dây điện |
m |
Cu/PVC 1x1,5 |
53,33 |
21 |
Dây điện |
m |
Cu/PVC 1x2,5 |
16,00 |
22 |
Dây điện Cu/PVC 1x1,5 |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18,00 |
23 |
Dây điện Cu/PVC 1x2,5 |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
10,67 |
24 |
Dây điện Cu/PVC 1x4 |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5,25 |
25 |
Dây điện đôi 2,5 |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,67 |
26 |
Dây điện đơn cứng 1mm |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3,33 |
27 |
Dây điện đơn mềm 1mm |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
4,33 |
28 |
Dây ê may 0,2 |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,01 |
29 |
Dây ê may 0,5 |
kg |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,02 |
30 |
Dây ê may 0,15 |
kg |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,04 |
31 |
Dây gai 0,5 mm |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,67 |
32 |
Dây tiếp địa F6 |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,83 |
33 |
Dây tiếp địa F8 |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,83 |
34 |
Dây thít L100 |
cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
153,00 |
35 |
Đầu cốt |
Cái |
Y1.5 |
100,00 |
36 |
Đầu cốt |
cái |
Y2,5 |
47,50 |
37 |
Đầu cốt Y10 |
cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2,03 |
38 |
Đầu cốt Y2 |
cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
14,60 |
39 |
Đầu cốt Y3 |
cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
13,43 |
40 |
Đầu cốt Y5 |
cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
4,00 |
41 |
Đầu cốt Y6 |
cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,45 |
42 |
Đế nổi + mặt |
Bộ |
110x75x30 |
0,15 |
43 |
Đui và bóng đèn sợi đốt |
Bộ |
40W |
0,42 |
44 |
Ghen cách điện □4 |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3,00 |
45 |
Ghen cách điện □7 |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3,00 |
46 |
Gỗ ép bề dày 10cm |
m2 |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,17 |
47 |
Gỗ ép bề dày 5cm |
m2 |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,17 |
48 |
Gỗ phíp |
m2 |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,33 |
49 |
Giấy cách điện 0,2mm |
m2 |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,83 |
50 |
Giấy cách điện 0,5mm |
m2 |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,33 |
51 |
Giấy giáp mịn 0.01 mm |
m2 |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,94 |
52 |
Giấy ráp |
tờ |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
53 |
Giẻ lau |
cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,78 |
54 |
Hạt công tắc 2 cực |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,10 |
55 |
Hạt công tắc 3 cực |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,10 |
56 |
Hạt công tắc 6 cực |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,10 |
57 |
Lò xo uốn ống d20 |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,03 |
58 |
Lưỡi cưa sắt |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
59 |
Máng luồn dây d20 |
Cây |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,08 |
60 |
Mũi khoan sắt từ F8 - F24 |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,33 |
61 |
Mũi khoét d20 |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,03 |
62 |
Mũi khoét d22 |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,05 |
63 |
Mũi khoét d25 |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,05 |
64 |
Nẹp ống |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,33 |
65 |
Nhựa thông |
kg |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,33 |
66 |
Ổ cắm đôi |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,10 |
67 |
Ống ghen cách điện sợi 0,2 mm |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,33 |
68 |
Ống ghen cách điện sợi 0,5 mm |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
69 |
Ống luồn dây d20 |
Cây |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,12 |
70 |
Phích cắm |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,23 |
71 |
Que hàn 3,2 ly |
kg |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,06 |
72 |
Sơn cách điện (hộp) |
Hộp |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
73 |
Sơn màu xanh, đỏ, vàng |
kg |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,06 |
74 |
Tấm panel gỗ ca bin |
Tấm |
1000 x 2000 x 20 |
0,03 |
75 |
Thanh đồng dẹt 40x4mm |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
76 |
Thép L 50x50x5 |
m |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,54 |
77 |
Thiếc hàn |
Cuộn |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3,20 |
78 |
Thước rút nhựa |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,03 |
79 |
Thước thủy |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,02 |
80 |
Vít + nở |
Cái |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,67 |
81 |
Vỏ tủ điện |
Cái |
450x350x20 |
0,03 |
82 |
Điện năng |
Kw/giờ |
|
428,5 |
83 |
Giấy A4 |
Tờ |
A4 (297 x 210 mm) in 01 mặt |
14,7 |
84 |
Giấy A4 |
Tờ |
A4 (297 x 210 mm) in 02 mặt |
65,0 |
85 |
Chứng chỉ |
Cái |
Kích thước theo quy định |
1,0 |
Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện dân dụng
1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp
2. Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo tối thiểu của khoá học: Chương trình đào tạo được các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp xây dựng, ban hành và đảm bảo các yêu cầu sau:
- Nội dung chương trình đào tạo đáp ứng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện dân dụng bậc 2 theo quy định tại Thông tư số 05/2013/TT-BXD ngày 24/4/2013 của Bộ Xây dựng Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với nghề Điện dân dụng.
- Thời gian đào tạo tối thiểu: 120 ngày
- Tổng số giờ thực học: 620 giờ chuẩn, trong đó:
+ Khối lượng giờ học lí thuyết là: 114 giờ, giờ học thực hành là 494 giờ (đào tạo tối thiểu 112 ngày) tương đương 21 tín chỉ;
+ Kiểm tra hết môn học/môđun là 12 giờ chuẩn;
3. Điều kiện áp dụng
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề điện dân dụng trình độ sơ cấp quy định cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và học thực hành: 18 học viên
b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề nghề điện dân dụng ở trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
4. Định mức sử dụng lao động
Đơn vị tính: Giờ chuẩn
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
A |
Định mức lao động trực tiếp |
34,9 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
3,3 |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp |
28,1 |
B |
Định mức lao động gián tiếp |
3,5 |
5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị.
Đơn vị tính: Giờ chuẩn
STT |
Tên gọi |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức sử dụng thiết bị |
1 |
Phòng học lý thuyết |
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 35 học viên học tập. |
3.3 |
2 |
Xưởng thực hành: |
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 18 học viên học tập. |
28.1 |
3 |
Bàn thực hành các cảm biến không khí |
Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến không khí; nguồn điện, cáp kết nối vào ra |
0.78 |
4 |
Bàn thực hành các cảm biến nhiệt độ phạm vi không gian |
Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến không gian; nguồn điện, cáp kết nối vào ra |
0.78 |
5 |
Bàn thực hành các cảm biến nhận diện |
Kích thước 1200x900x1500; có đủ các loại cảm biến nhận diện; cảm biến nhận dạng vân tay; |
0.78 |
6 |
Bàn thực hành các cảm biến hồng ngoại báo động |
Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến hồng ngoại báo động; Bộ cảm biến chuyển động hồng ngoại loại 9-24V; Cảm biến chuyển động/cảm biến hồng ngoại IP 41, 360°, Ngưỡng ánh sáng: 10 đến 1275 lux, Thời gian trễ có thể điều chỉnh: 10 giây đến 10 phút, Tiêu thụ ở chế độ chờ: 0,75 W, Phạm vi cảm biến: 8m; nguồn điện, cáp kết nối vào ra |
0.78 |
7 |
Bàn thực hành các loại chuông điện có dây và không dây |
Kích thước 1600x600x1200; có đủ các loại chuông điện có dây, không dây; bộ thu phát tín hiệu; điện áp 220V |
0.56 |
8 |
Bàn thực hành các loại chuông cửa có hình ảnh |
Kích thước 1600x600x1200; có đủ các loại chuông cửa hình ảnh, cáp kết nối |
0.67 |
9 |
Camera giám sát toàn cảnh 360 độ |
Camera giám sát toàn cảnh 360 độ |
0.67 |
10 |
Camera chống trộm hỗ trợ năng lượng mặt trời |
Độ phân giải: 1080P Góc rộng: 120° WIFI: 2.4GHz 802.11 b/n/g Khẩu độ: F2.6 Nhìn đêm: PIR (10m) Dung lượng pin: 5100mAh (dùng được 100 ngày) Thẻ nhớ: 64GB (max) |
0.67 |
11 |
Camera an ninh thông minh |
Camera An Ninh DS-2CE71D0T-PIRL |
0.67 |
12 |
Tủ trung tâm điều khiển nhà thông minh |
Broadlink: Kết nối wifi 2.4GHz b/g/n hoặc dây RJ45, Học lệnh và điều khiển: IR 26K-64K & RF 315/433 Mhz, Kết nối cảm biến: 315Mhz 1527/2262, Tích hợp cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, Hỗ trợ IFTTT, Nguồn: DC5V/1A Micro USB, Kích thước: 10cm*4.5cm*14.7cm, Kết hợp: Smartz Camera, SRE, SW1, SK1, SGM, Màu: Đen/Trắng |
1.28 |
13 |
Tủ trung tâm điều khiển nhà thông minh SmartZ STK |
Kết nối wifi 2.4GHz b/g/n hoặc dây RJ45 Học lệnh và điều khiển IR 26K-64K & RF 315/433 Mhz Kết nối cảm biến 315Mhz 1527/2262 Nguồn DC5V/1A Micro USB Kết hợp SmartZ Camera, SRE, SW1, SK1, SGM |
1.28 |
14 |
Tủ trung tâm kiểm soát an ninh |
Thông số kỹ thuật: + Kết nối giao tiếp với wifi + Điện áp vào 5V DC + Công suất 1.6 W |
1.28 |
15 |
Tủ trung tâm báo cháy 2,4,8,10 kênh RPS-AAW |
Số đầu báo khói lắp trên 1 kênh: 30 chiếc - Số đầu báo nhiệt gia tăng lắp trên 1 kênh: không giới hạn - Điện trở giám sát cuối kênh: 10K Ohm/1W - Nguồn cấp cho chuông: 24V/160mA (20 chuông FBB-150I) - Nguồn cấp cho đèn: 24V/400mA (21 đèn TL- 13D) - Nguồn phụ: 24V/100mA - Nguồn điện lưới: 220VAC 50/60Hz - Nguồn dự phòng: ắc quy Ni-Cd DC 24V, 0.45 AH - Còi báo động trung tâm: DC 24V, 25mA - Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 40°C (không ngưng động) - Nhiệt độ bảo quản: -20°C ~ +50°C |
1.28 |
16 |
Cụm thiết bị đóng mở cửa tự động âm sàn |
Các thông số của cửa trượt cửa mở Motor; điện áp: AC220V/DC24V nguồn cung cấp: AC220V ± 50Hz công suất định mức (250/350) W trọng lượng; 600 kg mở (gần) tốc độ: 12 m/phút; mô- men xoắn: 22.5Nm; tụ: (220 V) 18 uF, 60 uFnhiệt độ làm việc:-20 °C ~ 55 °C làm việc độ ẩm: ≤85%đầu ra tốc độ quay: 50r/min±10 % đầu ra bánh modulus: M = 4 đầu ra bánh số Z = 16 đầu ra tốc độ quay: 50r/min±10 % kéo tối đa: 1100N Remote kiểm soát cách; ≤50m bảo vệ quá tải nhiệt độ: 120° |
1.28 |
17 |
Cửa chặn lửa |
Chất liệu thép mạ điện, chống han rỉ, thép làm cánh dày 0.8mm -1.0 mm, Thép làm khung dày 1.2mm -1.5 mm, Độ dày cánh 50 mm, Màu sắc ghi sáng, ghi tối, trắng, đen...KT 1600x2000 |
1.28 |
18 |
Mô hình hệ thống cửa tự động đóng mở |
Kích thước 2200x600x1800; Điện áp 220V, 0,75 kW |
1.28 |
19 |
Mô hình thực hành hệ thống chiếu sáng khẩn cấp |
Kích thước 1800x900x1600 sử dụng nguồn 220V-1500W; Có đầy đủ các đèn báo hiệu an toàn, chiếu sáng khẩn cấp, các giắc kết nối |
1.28 |
20 |
Mô hình thực hành lắp đặt thang máy |
Kích thước 1200x600x1800 thang 4 tầng đủ trọn bộ; Công suất P=1,5, kW; Điện áp 380V |
1.28 |
21 |
Mô hình thực hành hệ thống thông gió |
Công suất 2,2kW, điện áp 380V đủ bộ |
1.28 |
22 |
Mô hình thực hành bơm nước cứu hỏa |
Kích thước 2200x1200x600 bố trí đủ bộ; Công suất P=0,75, kW; Điện áp 380V |
1.28 |
23 |
Ca bin thực hành lắp đặt điện |
Loại 4mx3mx2,5m; bao gồm gắn đủ các thiết bị |
4.17 |
24 |
Bàn thực hành đấu nối lắp đặt vận hành động cơ KĐB 3 pha |
Được chế tạo bằng thép, đủ 18 hs luyện tập Điện áp 380V; P ≤ 5kW; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ |
2.50 |
25 |
Mô hình đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 3 pha |
Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 3 pha có công suất ≥ 2kW; điện áp 220/380V và làm việc ở chế độ Y/∆ . đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ |
2.50 |
26 |
Mô hình đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 1 pha |
Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 1 pha có công suất 2hp-2- 2kW; điện áp 220V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ |
2.50 |
27 |
Mô hình đấu nối và vận hành ĐC bằng cầu dao 2 ngả |
Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 3 pha có công suất ≥ 2kW và làm việc ở chế độ Y/A bằng cầu dao 2 ngả. điện áp 380V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ |
2.50 |
28 |
Mô hình đấu nối tự động đảo chiều quay ĐC 3 pha khống chế bằng công tắc hành trình. |
Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 3 pha bằng công tắc hành trình “M900& L800” Dạng nhấn - Đầu con lăn điều khiển ĐC có công suất ≥ 2kW. điện áp 380V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ |
2.50 |
29 |
Bàn thực hành đo trực tiếp thông số mạch điện |
KT 1600x 1200; Có đầy đủ vôn kế, Am pe kế đo trực tiếp; điện áp < 500V, dòng điện < 20A xoay chiều |
0.72 |
30 |
Bàn thực hành đo gián tiếp thông số mạch điện |
KT 1600x 1200; Có đầy đủ vôn kế, Am pe kế đo gián tiếp; điện áp < 500V, dòng điện < 5A; BI 50/5; BU 220/110 |
0.72 |
31 |
Bàn thực hành đo điện năng 1 pha, 3 pha |
Có đầy đủ các công tơ 1 pha và 3 pha; Điện áp danh định (định mức): 220V Tần số: 50Hz, Dòng điện định mức: 5(20)A, 10(40)A, 20(80)A Điện áp danh định pha; 380VAC, Dòng điện định mức: 50A |
0.83 |
32 |
Máy biến dòng |
Loại biến dòng đo lường (MCT) Kiểu hộp đúc 1 pha Tỷ số biến dòng 50/5A (cáp qua CT 2 lần) Cấp chính xác CL.1 Dung lượng 2.5VA Mức cách điện 0.72/3KV Kí hiệu đầu dây P1-P2/S1-S2 Đường kính trong (Ø) mm20 Đường kính ngoài (WxH) mm 60x79 |
0.72 |
33 |
Máy biến áp đo lường |
380/110V - 100VA; Chính xác cho đo lường Class (cl): 0.5; Cấp chính xác cho bảo vệ Class (cl): 3P Điện áp danh định (định mức) U: 380V Tần số danh định (định mức) fn: 50Hz Dung lượng danh định: 10VA Điện thứ cấp danh định: 100V Giới hạn gia tăng nhiệt độ: 60°C Nhiệt độ làm việc cho phép: 0-45°C |
0.72 |
34 |
Bình chữa cháy |
MFZ 4 Hiệu quả phun từ 9 giây trở lên - Có phạm vi chữa cháy từ 1,5 - 4m. - Có nhiệt độ hoạt động (-)20 ~ (+)55 độ C. - Phân loại 9B, 2A - Có áp suất vận hành 1.2 MPa - Thử trải nghiệm qua nước 2.5 MPa - Trọng lượng tổng khoảng 5,6 kg |
0.39 |
35 |
Van báo động cháy |
- Kích thước: DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150 - Áp suất làm việc: PN10, PN16 - Nguồn điện: 24 V - Chất liệu chế tạo: Thân bằng gang cầu cao cấp được sơn phủ Epoxy màu đỏ, bình tích áp và chuông báo động bằng Inox |
0.17 |
36 |
Cụm tháo rời của các khớp nối mềm |
Khớp nối vòi chữa cháy -Vật liệu: Nhôm-thau - Áp suất: ≥ 10 Bar - Kích thước: D65 Khớp nối vòi chữa cháy là thiết bị nối đường ống nước pccc và vòi chữa |
0.17 |
37 |
Cụm tháo rời của các loại rọ hút |
Kích thước - Size range: DN50 - DN300 mm Áp suất làm việc - Pressure rating: 10, 16, 20 kgf/cm2 Nhiệt độ làm việc - Working Temp: -100 ~ 800C Kết nối - End connection: PN10/PN16/JIS10K/ANSI150-LB |
0.17 |
38 |
Cụm tháo rời của van giảm áp |
Áp suất danh định: 1,0 ~ 1,6 MPa DN: 40 ~ 450mm Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 80 °C Trung bình: nước Tiêu chuẩn thiết kế: BS5163 Tiêu chuẩn mặt bích: BS EN 1092 |
0.17 |
39 |
Cụm tháo rời của trụ nước cứu hỏa |
Áp suất làm việc 10 at Đường kính trong 100mm Chiều cao 30mm Mở van hoàn toàn 2 vòng Họng chờ lớn 110mm Họng chờ nhỏ 68mm Chiều cao 750mm Khối lượng 150kg |
0.17 |
40 |
Máy khoan bàn |
- Từ tâm trục chính đến tâm cột: ≤ 950mm; Từ tâm trục chính đến bề mặt cột: ≤ 400mm; khoảng cách từ trục chính đến đế: (210 ÷ 1000) mm- Công suất: (1÷ 2,2) kW |
1.72 |
41 |
Máy mài 2 đá |
Công suất: ≥ 1500W; điện áp 220V |
1.72 |
42 |
Máy nén khí |
Công suất ≥ 15 HP; Đầu nối nhanh, dây dài (8÷15)m; Điện áp 380V; Công suất 7,5 kW |
1.89 |
43 |
Máy điện ro to dây quấn |
Máy bơm- Điện áp 220V, Công suất 0,75 kW |
7.17 |
44 |
Máy điều hòa không khí |
Máy điều hòa 12000 Btu/h; Điện áp 220V |
7.17 |
45 |
Bộ nạp ga máy điều hòa không khí |
Bộ đồng hồ nạp ga Vlua VMG-2-R410A |
1.72 |
46 |
Nồi cơm điện |
Nồi cơm điện tử 1 lít; Điện áp 220V |
7.17 |
47 |
Quạt bàn |
Quạt bàn 65 W; Điện áp 220V |
7.17 |
48 |
Bình nước nóng lạnh |
Bình nước nóng lạnh 15 L; Điện áp 220V |
7.17 |
49 |
Tủ lạnh |
Tủ lạnh hai cửa Điện áp 220V |
7.17 |
50 |
Máy giặt |
Máy giặt 8kg; Điện áp 220V |
7.17 |
51 |
Bơm nước (kiểu bơm ly tâm) |
Bơm ly tâm; Điện áp 220V |
7.17 |
52 |
Lò nướng chuyên dùng gia nhiệt bằng dây điện trở |
Lò nướng 38L; Điện áp 220V |
7.17 |
53 |
Máy nước nóng |
Máy nước nóng; Điện áp 220V |
7.17 |
54 |
Lò vi sóng |
Lò vi sóng- 20L; Điện áp 220V |
7.17 |
55 |
Bàn ủi |
Bàn ủi hơi nước; Điện áp 220V |
7.17 |
56 |
Lò nướng gia nhiệt |
Điện áp 220V- Công suất 4,4KW |
7.17 |
57 |
Cuộn dây Stator của máy phát điện |
Công suất <5kVA, U=220V |
0.50 |
58 |
Máy phát điện xoay chiều 1 pha động cơ xăng |
Công suất <5kVA, U=220V |
0.50 |
59 |
Phần cảm của máy phát diện xoay chiều một pha kiểu phần ứng quay |
Công suất <5kVA, U=220V |
0.50 |
60 |
Phần cảm máy phát điện xoay chiều một pha kiểu phần cảm quay |
Công suất <5kVA, U=220V |
0.50 |
61 |
Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha kiểu phần ứng quay |
Công suất <5kVA, U=220V |
0.50 |
62 |
Tủ sấy động cơ |
Kích thước hiệu dụng (D x R x C): 1000 x 1000 x 1500 mm; P= 2kW/220V |
2.17 |
63 |
Động cơ 3 pha |
Động cơ KĐB 3 pha U= 380V, P= (2-3)kW |
2.50 |
64 |
Động cơ 1 pha |
Động cơ KĐB 1 pha U= 220V, P= 2kW, khởi động bằng tụ điện |
2.50 |
65 |
Động cơ vạn năng |
Động cơ vạn năng AC máy khoan từ |
7.17 |
66 |
Máy bắn tim cốt lazer |
Chùm 8 tia laser xanh Chiều dài sóng laser 808nm Mức độ / độ chính xác dọc ± 0.2mm /1; Laser an toàn cấp 2 Phạm vi nhiệt độ 0 °C -40 °C Phạm vi làm việc 25m Phạm vi bù tự động ± 3 ° Pin Lithium 4000mAh |
8.8 |
67 |
Máy ép cốt thủy lực |
Phạm vi ép 16 - 400 mm2 Lực ép lớn nhất: 20T Hành trình: 20mm Hàm ép: 16 - 25 - 35 - 50 - 95 - 120 - 150 - 185 - 240 - 300 -400 mm2 |
0.17 |
68 |
Mỏ hàn thiếc |
Điện áp 220V; công suất 100W |
4.67 |
69 |
Mỏ hàn nung |
Điện áp 220V, Công suất 1000W |
2.17 |
70 |
Máy quấn dây |
Tốc độ lớn: 3600 vòng / phút Kích thước: 290 x 100 x 180 mm Đường kính tối đa của cuộn dây: 150mm Chiều dài của cuộn dây: 100m Số vòng: 0 - 99999 vòng Trọng lượng: 2.5kg |
2.17 |
71 |
Đồng hồ vạn năng (VOM) |
Đo được điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số - Hiển Thị Số DCV:340mV/3.4/34/340/600 - ACV: 3.4/34/340/600V - DCA: 100A -ACA: 100A Ω: 340Ω/3.4/34/340kΩ/3.4/34MΩ - Continuity buzzer: 30±10Ω Tần số: (ACA) 3.4/10kHz (ACV) 3.4/34/300kHz - Cỡ kìm kẹp: φ10mm max. - Nguồn: R03 (DC 1.5V) x 2 - Kích thước: 128(L) x 91(W) x 27(D)mm - Khối lượng: 220g approx. Phụ kiện: Pin R03 (DC 1.5 V) x 2, HDSD |
7.17 |
72 |
Máy đo điện trở cách điện |
Mê gôm 500V; tốc độ quay 120v/p |
0.17 |
73 |
Công tơ điện 1 pha |
220V (20A, 50A) |
0.83 |
74 |
Công tơ điện 3 pha |
380V (20A, 50A) |
0.83 |
75 |
Máy đo hiện sóng |
Số kênh: 2 Dải tần: 20Mhz Độ phân giải: 8bits Bộ nhớ sâu: 10K Horizontal Scale (s/div): 5ns/div - 100s/div, step by 1 - 2 - 5 Tốc độ lấy mẫu: 100MS/s Rise time: ≤17.5ns Màn hình: 7" color LCD, 800 x 480 pixels Trở kháng đầu vào: 1MΩ ± 2%, in parallel with 20pF±5pF Điện áp vào: 400V (PK - PK) (DC+AC, PK - PK) Độ chính xác: ±3% Độ suy hao: 1X, 10X, 100X, 1000X Chế độ: Trigger Tự động đo Giao tiếp: USB Nguồn cấp: 100V - 240V AC, 50/60Hz, |
0.83 |
76 |
Máy đo điện trở tiếp đất |
Độ chính xác: Điện áp đất±1%rdg±4dgt Khối lượng 550g approx. Giải đo: Điện trở 0~20Ω/0~200Ω/0~2000Ω Độ chính xác: Điện trở ±2%rdg±0.1Ω (20Ωrange), ±2%rdg±3dgt (200Ω/2000Ωrange) Giải đo: Điện áp đất[50,60Hz]: 0-200V AC |
0.17 |
77 |
Máy khoan bê tông |
Loại máy khoan 850W-220V |
4.67 |
78 |
Máy bắn vít |
Công suất 600W-điện áp 220V |
4.67 |
79 |
Máy mài cầm tay |
Công suất 650W-điện áp 220V |
4.67 |
80 |
Máy cắt tường 2 lưỡi |
Công suất 1100W-điện áp 220V |
4.67 |
81 |
Cáng thương cứu hộ cứu hỏa |
- Băng ca gấp lại được. - Khung băng ca bằng hợp kim nhôm độ bền cao và mặt bể băng ca bằng thép. Thông số kỹ thuật cáng cứu thương YDC 1A4: Chất liệu: Hợp kim nhôm Kích thước khi mở: 185 x 54 x 24 cm. Kích thước khi gập: 93 x 52 x 6 cm. Trọng lượng: 3 kg. Tải trọng: 160 kg |
0.39 |
6. Định mức tiêu hao vật tư
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Mô tả thông số kỹ thuật của vật tư |
Định mức tiêu hao vật tư |
1 |
Dây điện đơn nhiều lõi |
m |
PVC 1x1,5 mm2 |
40 |
2 |
Dây điện đơn nhiều lõi |
m |
PVC 1x2,5 mm2 |
12 |
3 |
Dây điện đơn nhiều lõi |
m |
PVC 1x1 mm2 |
9 |
4 |
Dây điện đơn cứng |
m |
PVC 1x2,5 mm2 |
6 |
5 |
Dây điện đơn cứng |
m |
PVC 1x1,5mm2 |
20 |
6 |
Dây điện mềm đôi |
m |
PVC 2x0,75mm2 |
5 |
7 |
Dây điện mềm đôi |
m |
PVC 2x1,5 mm2 |
3 |
8 |
Dây điện mềm đôi |
m |
PVC 2x2,5 mm2 |
13 |
9 |
Dây cáp đồng |
m |
PVC 1x25 mm2 |
1 |
10 |
Cáp nhôm |
m |
AC-35 |
1.5 |
11 |
Cáp 3 pha 4 dây |
m |
Cáp cao su 3x4+1x2,5 mm2 |
0.7 |
12 |
Đầu cốt |
Cái |
D(3-4) |
194 |
13 |
Đầu cốt |
Cái |
D(8-12) |
10 |
14 |
Đầu cốt |
Cái |
D25-70 |
2 |
15 |
Đầu cốt |
Cái |
D95-185 |
2 |
16 |
Băng dính cách điện |
Cuộn |
Loại thông dụng |
3.5 |
17 |
Ống ghen thủy tinh |
m |
Φ (1-3) |
3 |
18 |
Ống ghen thủy tinh |
m |
Φ (4-8) |
6 |
19 |
Thiếc hàn |
Cuộn |
Loại thông dụng |
5 |
20 |
Đinh vít + Nở nhựa |
Bộ |
D(3-5)x30 |
91 |
21 |
Cọc tiếp địa |
Cọc |
Thép L75x75x7 dài 1,5m |
0.5 |
22 |
Đèn báo hiệu |
Bộ |
Loại thông dụng 220V, 380V |
0.5 |
23 |
Chổi than |
Bộ |
Loại máy khoan 850W; 220V |
0.7 |
24 |
Dây ê may |
Kg |
Theo thực tế |
5 |
25 |
Dây gai |
Cuộn |
Loại nhỏ |
0.2 |
26 |
Giấy cách điện |
m2 |
Theo thực tế |
1.5 |
27 |
Giấy nhám mịn |
Tờ |
Loại thông dụng |
1.5 |
28 |
Giẻ lau |
Kg |
Loại thông dụng |
0.5 |
29 |
Nhớt |
Lít |
Theo thực tế |
0.5 |
30 |
Nhựa thông |
Kg |
Theo thực tế |
0.06 |
31 |
Sơn cách điện |
Lít |
Loại thông dụng |
1 |
32 |
Xăng |
Lít |
A92 |
2 |
33 |
Máng nhựa |
m |
PVC 30x40 |
6 |
34 |
Dây thít |
Cái |
L 200 |
80 |
35 |
Tụ điện |
Cái |
10-40μF-500V |
1 |
36 |
Đèn sợi đốt |
Bộ |
45w/220V |
1.5 |
37 |
Rơ le nhiệt nối cơm điện |
Cái |
Rơ le nhiệt nồi cơm điện, loại lò xo thông dụng |
0.5 |
38 |
Ống ghen cứng |
m |
PVC màu trắng D(16-20) |
16 |
39 |
Cút nối thẳng |
Cái |
PVC màu trắng D(16-20) |
4 |
40 |
Cút nối vuông |
Cái |
D20 |
2 |
41 |
Kẹp ống nhựa |
Cái |
Dùng cho ống D20 |
4 |
42 |
Tủ điện kim loại |
Cái |
300x250 mm |
0.5 |
43 |
Máng xương cá |
m |
33x45 mm |
0.5 |
44 |
Thanh cài nhôm |
m |
Loại (din rail) |
0.2 |
45 |
Đầu bắn vít 4 cạnh + Dẹt |
Cái |
2 đầu |
1 |
46 |
Lưỡi cưa sắt |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.8 |
47 |
Găng tay |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
48 |
Kính bảo hộ |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
49 |
Cầu chì |
Bộ |
Cầu chì 7,5-30 (A) |
3 |
50 |
Giắc cắm các loại |
Bộ |
5A-250V |
3 |
51 |
Mũi khoan |
Cái |
D6-D10 |
1 |
52 |
Hạt công tắc 2 cực |
Cái |
5A-220V |
0.5 |
53 |
Hạt công tắc 3 cực |
Cái |
5A-220V |
0.5 |
54 |
Mặt ổ cắm 2 lỗ |
Cái |
20A-220V |
0.5 |
55 |
Mặt 2 lỗ |
Cái |
Phù hợp với hạt công tắc |
0.5 |
56 |
Mặt 1 ổ 2 lỗ |
Cái |
Phù hợp với hạt công tắc |
0.5 |
57 |
Đế âm |
Cái |
Phù hợp với mặt công tắc |
1 |
58 |
Ống sun |
m |
Màu trắng D(16-20) |
11 |
59 |
Hộp chia ngả 3 |
Cái |
(D20) |
0.5 |
60 |
Hộp chia ngả 4 |
Cái |
(D20) |
0.5 |
61 |
Lò xo uốn ống D16 |
Cái |
D(16-20) |
0.5 |
62 |
Phích cắm |
Cái |
20A-220V |
0.5 |
63 |
Công tắc thẻ từ + đế |
Bộ |
16 - 30A |
0.5 |
64 |
Át tô mát |
Cái |
16A-250V loại cài |
0.5 |
65 |
Át tô mát |
Cái |
30A-250V loại cài |
0.5 |
66 |
Bút thử điện |
Cái |
Điện áp 80- 400V |
0.5 |
67 |
Nút bấm 2B - 3B |
Bộ |
Dòng điện 5A; Điện áp 380V |
0.5 |
68 |
Áp tô mát 3 pha |
Cái |
30A/500V-3P |
0.5 |
69 |
Cầu dao 3 pha 2 ngả |
Cái |
Dòng điện 50A; Điện áp 400V |
0.5 |
70 |
Công tắc tơ |
Cái |
Dòng điện 32A; Điện áp 220/380V |
0.5 |
71 |
Rơ le nhiệt |
Cái |
Loại phù hợp với thiết bị đi kèm (Công tắc tơ và động cơ) 32A |
0.5 |
72 |
Công tắc hành trình |
Cái |
Dòng điện 5A; Điện áp 380V |
0.5 |
73 |
Rơ le thời gian |
Bộ |
Thời gian 60sec -Điện áp 220V |
0.5 |
74 |
Bộ dụng cụ tháo lắp (320 chi tiết) |
Bộ |
Dụng cụ bao gồm: khẩu, cờ lê, búa, tay vặn, kìm, tuốc nơ vít... các loại; |
0,17 |
75 |
Bộ dụng cụ đo: Thước cặp 1/10, 1/20, 1/50; Compa đo trong; Compa đo ngoài; Compa vạch dấu; Thước dây; Thước lá; Êke; Thước kiểm phẳng; Thước đo góc vạn năng; đồng hồ số |
Bộ |
Thước cặp: 0-150mm/0-6", độ phân giải 0.01mm/0.0005", Panme đo ngoài: 0-25mm, độ chia 0.01mm (code 3202-25A) Đồng hồ so: 0-10mm, độ chia 0.01mm (code 2308-10A) Đế từ (code 6201-60) Thước đo góc 0-180°, độ chia 1° (code 4799-180) Dưỡng đo ren 0.25-7mm, 24pcs, metric 60° thread (code 4820-124) Dưỡng đo bán kính 1-7mm (code 4801-17) Căn lá 0.05-1.00mm, 20pcs (code 4602-20) Ke vuông 100x70mm, grade 0 (code 4790-1000) Mũi vạch (code 7230) Thước lá, 150mm/6"; Đầu gá đo độ sâu (code 6140) Zero setting bar |
0,17 |
76 |
Bộ dụng cụ nghề điện |
Bộ |
Bộ dụng cụ gồm các chi tiết cụ thể như sau: Đầu khẩu 3/8" tiêu chuẩn: B3-08, 10, 12, 13, 14, 17, 19 Đầu khẩu 3/8" dài: B3L-10, 12, 14; Đầu lục giác chìm: BT3-05S, 06S, 08S Tay lắc vặn 3/8", núm vặn: BR3E, BE3-Q Thanh nối dài 3/8": BE3-075, 150; Cờ lê tròng: M5-0810, 1012, 1214, 1417, 1719, 2224; Cờ lê mở: S2-0810, 1012, 1113, 1214,1417; Tô vít 4 cạnh, 2 cạnh; D1P2-1, 2, 3, D1M2-5, 6 Tô vít 4 cạnh, 2 cạnh ngắn: D1PS- 2, D1MS-6 Kìm kết hợp, mỏ lết: PJ-200, WMA-250; Kìm mỏ nhọn, kìm cắt: PSL-150, PN1-150 Búa kết hợp: UD7-10 (1 đầu sắt, 1 đầu nhựa); Bộ lục giác chìm: HL259SP gồm 9 cỡ từ 1.5 đến 10mm; Tay vặn vít & đầu bit: TMDB8 với tay vặn và 6 đầu (tô vít, lục giác) |
0,17 |
77 |
Thước cuộn 30m |
Cái |
Kích thước: 10mmx30m |
0,17 |
78 |
Kìm cắt dây, tuốt dây, ép cốt đa năng |
Cái |
Đoạn cách điện: 1.5, 2.5, 4, 6 mm2; Cắt ốc M2.6, M3. M3.5, M4. M5 Đoạn không cách điện: 1.5, 2.5, 4, 6 mm2; Bấm cáp: 0.75, 1, 1.5, 2.5, 4, 6mm2 |
0,17 |
79 |
Bảng điện nhựa |
Cái |
KT 200x300mm |
0.5 |
80 |
Cầu dao đảo chiều 1 pha |
Cái |
Điện áp 600V, dòng điện định mức 32A |
0,17 |
81 |
Dũa mịn |
Cái |
Dũa phẳng bản 2cm |
0,17 |
82 |
Kéo cắt |
Cái |
Kéo cắt dây điện loại thông thường |
0,17 |
83 |
Rô - nha |
Cái |
RN U= 24v |
0,17 |
84 |
Oát mét 1 pha |
Cái |
U< 500V, I < 100A |
0,17 |
85 |
Thang gấp |
Cái |
Nhôm 3m |
0,17 |
86 |
Vịt dầu |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho máy công cụ |
0,17 |
87 |
Ê tô |
Cái |
Độ mở ≤ 300mm |
|
88 |
Đục nhọn |
Cái |
Dài (150-180)mm; Rộng (20- 25)mm |
0,17 |
89 |
Đục bằng |
Cái |
Dài (150-180)mm; Rộng (25- 35)mm |
0,17 |
90 |
Mũi vạch |
Cái |
Dài (150-180)mm; Rộng (20- 25)mm |
0,17 |
91 |
Giá chữ V |
Cái |
Kích thước: ≥ (100x100x70)mm |
0,17 |
92 |
Cưa sắt |
Cái |
Dài (250-400)mm; Rộng (20- 25)mm |
0,17 |
93 |
Bộ tranh vẽ nghề điện |
Bộ |
- Khổ A0 (5 bản) |
0,17 |
94 |
Khay đựng chi tiết |
Cái |
Thép không rỉ; KT 500x800 |
0,17 |
95 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Cái |
Để chi tiết thực hành trên bàn |
0,17 |
96 |
Clê lực |
Cái |
Dải lực từ:(0 ÷ 2000)Nn |
0,17 |
97 |
Bộ dụng cụ nhổ bu lông |
Cái |
Nhổ được bu lông có các kích thước từ M6÷M24 |
0,17 |
98 |
Đèn Pin |
Bộ |
Có dây đeo trên trán |
0,17 |
99 |
Vam chuyên dùng |
Cái |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,17 |
100 |
Pan me |
Bộ |
Dải đo: 25-50mm Độ chia: 0.01mm Hiện số |
0,17 |
101 |
Tốc kế |
Bộ |
Phạm vi 0,5 đến 19,999rpm 0,2 đến 6560ft / min 0,05 đến 1999.9m / phút Độ chính xác ± (0,05% RDG + 1d) Thời gian Lấy mẫu 1 giây > 6rpm Độ phân giải 0.1 rpm (0,5 đến 999.9rpm); 1rpm> 1000rpm Kích thước 6,7 x 2,8 x 1,5 "(170 x 27 x 37mm) Trọng lượng 260g |
0,17 |
102 |
Búa nguội |
Cái |
- Từ 0,5-5kg |
|
103 |
Giầy da cách nhiệt, chống cháy nổ |
Bộ |
Thông số kỹ thuật: Chất liệu: cao su Màu: Vàng Kích thước: 42, 43, 44, 45 Chiều dài EUR/feet (mm) 41 255 42 260 |
0,17 |
104 |
Ủng cách nhiệt khi xảy ra cháy nổ, hỏa hoạn |
Bộ |
Chịu được nhiệt độ > 500-600 độ C; Chịu được ngọn lửa trần trong thời gian 2-7 giây |
0,17 |
105 |
Găng tay cách nhiệt khi xảy ra cháy nổ, hỏa hoạn |
Bộ |
Bảo vệ ở nhiệt độ 300 độ C. Loại găng tay dài, xỏ kín năm ngón tay, từ trước ra sau cổ tay có băng thun co giãn; Chất liệu: Nomex chống cháy định lượng 195g/m3 gồm 2 lớp: + Lớp chống cháy: Nomex màu xanh đen bên ngoài. + Lớp lót chịu nhiệt Aramid màu cam/trắng bên trong Nhiệt độ chịu đựng: 300 độ |
0,17 |
106 |
Kính mắt cứu hỏa |
Cái |
Thông số kỹ thuật: Màu sắc: Đen/Trắng/Xám/Xanh/Đỏ Chiều dài: 1 m/2 M/3.5 m/5 M/10 m Đường kính ống kính: 8.0mm Độ phân giải: 1600x1200 Thước đo cảm biến: 1/5 inch Phối cảnh: 70 độ Palmer rate: 30fps Tiêu cự: 4-10 cm Cấp độ chống nước: IP68 Đèn phơi sáng tự động: Có Nhiệt độ làm việc: 0 °-70 ° C |
0,17 |
107 |
Khẩu trang hoạt tính |
Cái |
Than hoạt tính Lọc N99 PM2.5 |
0,17 |
108 |
Võng cứu người cứu hỏa |
Cái |
Chất liệu: dù Tải trọng: 160 kg |
0,17 |
109 |
Còi INOX, loa bảo vệ |
Bộ |
Loại thiết bị Đèn cứu hỏa Công suất 10 W Hình dạng Cầu Điện năng hoạt động DC24V 35mA |
0,17 |
110 |
Ống nhòm phục vụ cứu hỏa |
Cái |
Độ phóng đại: gấp từ 10 lần đến 180 lần Đường kính ống: 50mm Đường kính ánh sáng thoát: 5mm Khoảng cách mắt tối đa: 13mm Góc nhìn: 10x 60m / 1000m. 180x 10Km Lớp phủ mắt kính: Lớp phủ AR xanh chống lóa FMC 7 màu Chế độ tiêu cự: lấy nét trung tâm + bù mắt phải (để bù cho thị lực khác nhau ở mắt phải và mắt trái) Cấu trúc lăng kính: Paul’s BAK4 Thiết kế: cao su không trượt Khả năng chịu nước: không thấm nước Trọng lượng: 0,73kg |
0,17 |
111 |
Đèn ắc quy 2 bóng cầm tay |
Bộ |
Power 192W Voltage DC 12V Curent ≤ 16.0A |
0,17 |
112 |
Mặt nạ cứu hỏa phòng độc (loại có vòi + không có vòi) |
Cái |
Khối lượng toàn bộ mặt nạ 900 gam; Khối lượng mặt trùm (542 ± 9) g; Khối lượng hộp lọc Từ 300g đến 340 thời gian kháng độc (ở điều kiện phòng thí nghiệm) + Đối với HCN 4,5mg/L, không nhỏ hơn: 35 phút. + Đối với CH5mg/L, không nhỏ hơn: 35 phút. + Đối với CClNO5mg/L, không nhỏ hơn: 35 phút. |
0,17 |
113 |
Dây cứu hỏa |
Bộ |
- Độ dài: 55m - Tầng sử dụng: 17 - Trọng lượng: 10.4 kg - Độ bền kéo sợi dây và đai thắt lưng: 900~1000kg - Số người sử dụng tối đa: 1 người - Tốc độ hạ xuống: 16cm/s~150cm/s |
0,17 |
114 |
Các bộ tiêu lệnh phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
Bộ tiêu lệnh đủ bộ gồm 4 tấm theo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy. Gồm: Tiêu lệnh PCCC + Nội quy PCCC + Cấm lửa + Cấm hút thuốc Sử dụng tại vị trí đặt bình cứu hỏa, bãi gửi xe, hành lang cơ quan, công ty, chung cư, nhà cao tầng.. |
0,17 |
115 |
Kim thu sét |
Cái |
Vật liệu chế tạo kim bằng thép không gỉ, trọng lượng dài 1500mm và trọng lượng tịnh 15kg với chóp nhọn. |
0,17 |
116 |
Cọc tiếp địa |
Bộ |
Thép hình L75x75x5 |
0,17 |
117 |
Cáp đồng thoát sét |
Bộ |
Băng đồng thoát sét các loại: 25x3mm, 30x3mm; 40x4mm |
0,17 |
118 |
Cột thu lôi độc lập |
Bộ |
Gia công bằng ống kẽm D90 |
0,17 |
119 |
Mặt điện lắp Át tô mát |
Cái |
Phù hợp với Át tô mát |
0.5 |
120 |
Ghip nối dây PA -1 |
Cái |
Loại thông thường |
0.5 |
121 |
Đèn tuýp |
Bộ |
40W- 1,2m |
0.5 |
122 |
Điện tiêu thụ |
kW |
|
79 |
123 |
Sổ cấp phát chứng chỉ |
Quyển |
Theo mẫu TCGDNN |
0,03 |
124 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Theo mẫu TCGDNN |
0,14 |
125 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Theo mẫu TCGDNN |
0,4 |
126 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Theo mẫu TCGDNN |
0,09 |
127 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Theo mẫu TCGDNN |
0,4 |
128 |
Sổ theo dõi thực hành |
Quyển |
Theo mẫu TCĐBVN |
0,20 |
129 |
Sổ trích ngang học sinh |
Quyển |
Theo mẫu TCGDNN |
0,03 |
130 |
Tài liệu tham khảo |
Quyển |
TCĐBVN |
0,14 |
Điều 6. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Hàn
1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp
2. Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo tối thiểu của khóa học: Chương trình đào tạo được các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp xây dựng, ban hành và đảm bảo các yêu cầu sau:
- Nội dung chương trình đào tạo đáp ứng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Hàn bậc 2 theo Thông tư số 10/2011/TT-BXD ngày 10/8/2011 của Bộ Xây dựng Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với nghề Hàn.
- Thời gian đào tạo tối thiểu: 115 ngày.
- Tổng số giờ thực học: 663 giờ, trong đó:
+ Thời gian đào tạo: 567 giờ.
+ Thời gian kiểm tra định kỳ: 38 giờ.
+ Thời gian ôn tập và kiểm tra kết thúc môn học/mô đun: 58 giờ.
3. Điều kiện áp dụng
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trình độ sơ cấp, nghề Hàn xây dựng trong điều kiện lớp học lý thuyết có 35 học viên; lớp học thực hành, tích hợp có 18 học viên.
b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Hàn trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
4. Định mức lao động
Đơn vị tính: Giờ chuẩn
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
A |
Định mức lao động trực tiếp |
33,3 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,3 |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp |
32 |
B |
Định mức lao động gián tiếp |
2,87 |
5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị.
Đơn vị tính: Giờ chuẩn
TT |
Tên gọi |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức sử dụng (giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 35 học viên học tập |
6,1 |
2 |
Xương thực hành |
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 18 học viên học tập |
44,6 |
3 |
Máy chiếu Projecter + màn chiếu |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm |
1,8 |
4 |
Máy vi tính |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,8 |
5 |
Máy in |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,03 |
6 |
Bàn khai triển phôi |
Kích thước 2500 x 1500 |
1,7 |
7 |
Máy cắt lưỡi thẳng |
Công suất 4,5KW |
3,9 |
8 |
Máy cắt lưỡi đá |
Công suất 2700W |
17,4 |
9 |
Bộ mỏ cắt khí |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,4 |
10 |
Van giảm áp khí ô xy |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,4 |
11 |
Van giảm áp khí ga |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,4 |
12 |
Máy cắt con rùa |
Công suất ≥ 200W |
1,1 |
|
|
|
|
13 |
Máy hàn điện một chiều |
Dòng hàn ≥ 200A; kèm theo đầy đủ phụ kiện |
23,6 |
14 |
Mài mài tay |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2,1 |
15 |
Chai ô xy |
Dung tích 40l |
5,4 |
16 |
Bình ga |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
19,4 |
17 |
Máy hàn TIG |
Dòng hàn ≥ 250A; kèm theo đầy đủ phụ kiện |
5,5 |
18 |
Máy hàn MIG/MAG |
Dòng hàn ≥ 250A; kèm theo đầy đủ phụ kiện |
5,5 |
19 |
Máy sấy que hàn |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
21,3 |
20 |
Máy mài 2 đá |
Công suất ≥ 1500W |
15 |
21 |
Bộ mỏ hàn khí |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
20,5 |
22 |
Bình Axêty len |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,7 |
23 |
Máy hàn điện trở |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,7 |
24 |
Bộ dụng cụ đo lường thông dụng nghề hàn |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,0 |
25 |
Kính hiển vi |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,5 |
26 |
Kính lúp |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,5 |
27 |
Thiết bị kiểm tra mối hàn thẩm thấu PT |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,9 |
28 |
Thiết bị kiểm tra kéo, nén, uốn, xoắn |
Công suất 600KN |
0,9 |
29 |
Thiết bị kiểm tra mối hàn UT |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,9 |
6. Định mức tiêu hao vật tư
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
1 |
Bép cắt + Vòi phun ngoài máy cắt plasma |
Bộ |
Loại số 1.0 hoặc 1.3 |
1,0 |
2 |
Bép hàn |
Cái |
Size 1.2/1.6 |
0,2 |
3 |
Chụp khí (Hàn Mig/ Mas) |
Cái |
P350 |
0,2 |
4 |
Chụp khí (Hàn TIG) |
Cái |
Φ7 mm |
0,2 |
5 |
Đá cắt đĩa |
Viên |
Ø350 |
0,74 |
6 |
Đá mài |
Viên |
Đá mài ø 110 |
2,3 |
7 |
Dầu đổ máy |
Lít |
Dầu nhớt HD40 |
0,27 |
8 |
Dây hàn (vẩy hàn) |
kg |
Que hàn đồng thau |
0,43 |
9 |
Dây hàn MAG |
kg |
AWS ER70S-3 Ø 1.2 mm |
3,0 |
10 |
Dây hàn phụ |
kg |
Que thép |
1,00 |
11 |
Dây hàn phụ (hàn đồng) |
kg |
ER4043 |
0,11 |
12 |
Dây hàn phụ (hàn nhôm) |
kg |
ER 5356 |
0,11 |
13 |
Điện cực dạng trụ |
Cái |
Hợp kim Cu-Cr |
0,03 |
14 |
Điện cực dạng dĩa |
Cái |
Hợp kim Cu-Cr |
0,03 |
15 |
Điện cực |
Cái |
Vônfram Φ2.4mm (hoặc 3 2), 2%Thori |
0,5 |
16 |
Đồng tấm 2 mm |
kg |
C5191 |
0,43 |
17 |
Găng tay hàn TIG |
Bộ |
Da mỏng |
0,2 |
18 |
Hàn the |
Hộp |
Borax |
0,6 |
19 |
Khí Acetylen (C2H2) |
kg |
Khí hóa lỏng |
2,0 |
20 |
Khí Argon |
Chai |
40 lít, 99,99% |
0,5 |
21 |
Khí Cacbonic (CO2) |
Chai |
40 lít (25Kg Khí hóa lỏng) |
2,0 |
22 |
Khí ga |
Bình |
Loại bình 12Kg |
0,6 |
23 |
Khí Ôxy |
Chai |
40 lít, 99,99% |
2,67 |
24 |
Kính hàn |
Tấm |
Màu đen, Kính số 10 |
1,2 |
25 |
Kính hàn |
Tấm |
màu trắng |
2,0 |
26 |
Nhôm tấm 3 mm |
kg |
5052 |
0,43 |
27 |
Ống kẹp |
Cái |
Φ2.4mm |
0,2 |
28 |
Phôi |
Cái |
Tận dụng |
5 |
29 |
Que hàn điện |
kg |
E7016, ø 3,2 |
5,6 |
30 |
Que hàn điện |
kg |
E7016-Ø4 |
5,0 |
31 |
Que hàn điện |
kg |
Que hàn Inox, 3,2 mm |
0,5 |
32 |
Que hàn điện |
kg |
KT421, ø 3,2 |
0,60 |
33 |
Que hàn TIG |
kg |
AWS ER70S-G Ø 1.6 mm |
0,3 |
34 |
Que hàn TIG |
kg |
AWS ER70S-G Ø 2.4 ram |
1,0 |
35 |
Chổi than máy mài tay 0100 |
Bộ |
Than số 33 |
0,6 |
36 |
Thép CT3 |
kg |
Thép mạ kẽm dày 0,8 |
5,71 |
37 |
Thép CT3 |
kg |
Thép CT3 dày 4 |
20,5 |
38 |
Thép CT3 |
kg |
Thép CT3 dày 10 |
14 |
39 |
Thép góc |
kg |
Thép góc 40 x 40 x 4 |
1,00 |
40 |
Thép hộp |
kg |
Thép hộp 20 x 40 x 1,4 |
1,00 |
41 |
Thép không gỉ |
kg |
lnox201 dày 2mm |
1,0 |
42 |
Thép |
kg |
ống Ø60 DN50 dày 5 mm |
2,5 |
43 |
Vòng kẹp |
Cái |
Φ2.4mm |
0,4 |
44 |
Bàn chải sắt |
Cái |
Sợi đồng thau |
0,2 |
45 |
Giẻ lau |
kg |
Loại thông dụng |
0,10 |
46 |
Xà phòng |
kg |
Loại thông dụng |
0,06 |
47 |
Bông băng |
Cuộn |
Bông băng y tế |
0,11 |
48 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Theo mẫu TCGDNN |
0,09 |
49 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Theo mẫu TCGDNN |
0,14 |
50 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Theo mẫu TCGDNN |
0,4 |
51 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Theo mẫu TCGDNN |
0,4 |
52 |
Sổ theo dõi thực hành |
Quyển |
Theo mẫu TCĐBVN |
0,20 |
53 |
Sổ trích ngang học sinh |
Quyển |
Theo mẫu TCGDNN |
0,03 |
54 |
Giáo trình\bài giảng |
Quyển |
TCĐBVN |
0,86 |
55 |
Tài liệu tham khảo |
Quyển |
TCĐBVN |
0,14 |
56 |
Chứng chỉ |
Tờ |
Theo mẫu TCGDNN |
1,00 |
57 |
Sổ cấp phát chứng chỉ |
Quyển |
Theo mẫu TCGDNN |
0,03 |
58 |
Giấy A4 |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
123 |
59 |
Giấy thi/kiểm tra hết môn |
Tờ |
Khổ A3 (420 x 297 mm) |
22 |
60 |
Phấn trắng |
Hộp |
Sử dụng viết bảng |
0,37 |
61 |
Phấn màu |
Hộp |
Sử dụng viết bảng |
0,3 |
Điều 7. Xác định chi phí đào tạo theo định mức kinh tế-kỹ thuật
1. Xác định tiền công lao động cho nhà giáo
a) Công thức tính:
Tiền công của nhà giáo/01 học viên |
= |
Đơn giá giờ công lao động của nhà giáo |
x |
Định mức số giờ giảng cho 01 học viên |
b) Công tính tính đơn giá giờ công lao động của nhà giáo: Theo công thức quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư liên tịch số 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 08/3/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ tài chính.
2. Xác định tiền công lao động cho cán bộ quản lý
a) Công thức tính:
Tiền công của cán bộ quản lý/01 học viên |
= |
Đơn giá giờ công lao động của cán bộ quản lý |
x |
Định mức số giờ giảng cho 01 học viên |
b) Công tính tính đơn giá giờ công lao động của cán bộ quản lý:
Đơn giá giờ công lao động của cán bộ quản lý |
= |
Tiền lương + phụ cấp của 01 tháng hiện hưởng |
22 ngày x 08 giờ/ngày |
3. Xác định chi phí khấu hao tài sản, chi phí sử dụng thiết bị theo định mức kinh tế - kỹ thuật.
a) Công thức tính:
b) Giải thích ký hiệu trong công thức:
- C là tổng chi phí khấu hao đối với tài sản và chi phí phân bổ sử dụng công cụ, dụng cụ tính cho 01 học viên.
- Ci là chi phí khấu hao đối với tài sản hoặc chi phí phân bổ sử dụng công cụ, dụng cụ của tài sản, công cụ, dụng cụ thứ i;
- n là số lượng thiết bị, cơ sở vật chất, công cụ, dụng cụ được sử dụng để tổ chức hoạt động đào tạo.
c) Công thức xác định Ci như sau: Ci = Đơn giá khấu hao theo giờ của tài sản, công cụ, dụng cụ thứ i x Định mức số giờ sử dụng tài sản, công cụ, dụng cụ thứ i. Trong đó:
Đơn giá khấu hao theo giờ của tài sản, công cụ dụng cụ |
= |
Nguyên giá của tài sản, công cụ dụng cụ |
Số ngày sử dụng theo quy định của tài sản, công cụ dụng cụ x 8 (giờ/ngày) |
- Đối với tài sản: Số ngày sử dụng theo quy định được xác định bằng số năm tính khấu hao theo quy định x số ngày sử dụng tài sản theo quy định trong năm.
- Đối với công cụ dụng cụ: Số ngày sử dụng theo quy định được xác định bằng số tháng phân bổ sử dụng công cụ dụng cụ theo quy định x số ngày sử dụng công cụ dụng cụ trong 01 tháng (22 ngày/tháng).
4. Xác định chi phí vật tư theo định mức kinh tế - kỹ thuật
a) Công thức tính:
b) Giải thích ký hiệu trong công thức:
- CVT là tổng chi phí vật tư dự toán cho 01 học viên.
- CVTi là chi phí của vật tư thứ i.
- n là số lượng các loại vật tư sử dụng để đào tạo.
c) Công thức xác định CVTi như sau: CVTi = Đơn giá của vật tư thứ i x Định mức số lượng tiêu hao của vật tư thứ i.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, các cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp và các đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các sở, ngành, đơn vị liên quan báo cáo kịp thời về Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh để giải quyết.
3. Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Công thương; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này và các quy định hiện hành của pháp luật để thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.