ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2019/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 08 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 (LẦN 5)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 308/TTr-STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2019 về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 (lần 5); Báo cáo số 82/BC-STP ngày 17/5/2019 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014, Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016, Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016, Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 và Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 (có Bảng giá đất chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ngày 10 tháng 9 năm 2019.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Người đứng đầu các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01. BỔ SUNG CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015-2019 CỦA TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Vị trí, tuyến đường |
Giá đất (đồng/m2) |
|
||
MỤC 01. GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
1 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại đồng Cửa Đình, xã Hoàng Hoa |
|
|
Vị trí băng 1: Đất ở giáp mặt đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh |
2.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở các khu vực băng trong khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất, đất Tái định cư tại đồng Cửa Đình, xã Hoàng Hoa |
1.000.000 |
2 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Dộc Sau, xã Hoàng Hoa |
|
|
Vị trí băng 1: Đất ở giáp mặt đường ĐT 309 |
2.500.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở các khu vực băng trong khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Dộc Sau, xã Hoàng Hoa |
1.000.000 |
3 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Đám Mạ, xã Hoàng Hoa |
|
|
Vị trí băng 1: Đất ở giáp mặt đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh |
2.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở các khu vực băng trong khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Đám Mạ, xã Hoàng Hoa |
1.000.000 |
4 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Dốc Trên, xã Hoàng Hoa |
|
|
Vị trí băng 1: Đất ở giáp mặt đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh |
2.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở các khu vực băng trong khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Dốc Trên, xã Hoàng Hoa |
1.000.000 |
5 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Rừng Thầy, xã Hoàng Hoa |
|
|
Vị trí băng 1: Đất ở giáp mặt đường Bảo Chúc - Hoàng Hoa |
1.200.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở các khu vực băng trong khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại đồng Rừng Thầy, xã Hoàng Hoa |
800.000 |
|
||
MỤC 01. GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
1 |
Khu Tái định cư thôn Yên Thái, xã Đồng Thịnh: Vị trí băng 1: Đất ở 2 bên đường từ nút giao Văn Quán đi trung tâm huyện Sông Lô |
550.000 |
2 |
Khu Tái định cư tại khu cầu Đá, thôn Yên Thái, xã Đồng Thịnh: Vị trí băng 1: Đất ở tuyến nhánh đi khu công nghiệp (đường từ nút giao Văn Quán đi trung tâm huyện Sông Lô) |
550.000 |
3 |
Khu Tái định cư tại khu vực Ngọc Me, Cây Vắc, thôn Yên Thái, xã Đồng Thịnh: Vị trí băng 1: Đất ở 2 bên đường từ nút giao Văn Quán đi trung tâm huyện Sông Lô |
550.000 |
4 |
Khu Tái định cư tại khu vực Chằm Dâm, thôn Thượng Yên, xã Đồng Thịnh: Vị trí băng 1: Đất ở 2 bên đường từ nút giao Văn Quán đi trung tâm huyện Sông Lô |
550.000 |
5 |
Đất băng 2 quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư, đấu giá đất tại TT Tam Sơn: Vị trí băng 2: Đất ở 2 bên đường quy hoạch 13,5 m |
700.000 |
|
||
MỤC 01. GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
I |
Đất thuộc địa phận Thị trấn Gia Khánh |
|
1 |
Khu đồng Đồ Bản, cầu Máng, TT Gia Khánh |
|
a |
Các ô còn lại |
2.000.000 |
2 |
Khu TĐC số 01 đường 310 TDP Gia Du |
|
a |
Các ô còn lại |
2.000.000 |
3 |
Khu TĐC số 02 đường 310 TDP Sơn Bỉ |
|
a |
Các ô còn lại |
2.000.000 |
4 |
Khu đất quy hoạch tại khu Rộc Trạm xá, TDP Cổ Độ |
2.500.000 |
5 |
Khu đất quy hoạch khu Chợ Cũ, TDP Tân Hà |
3.000.000 |
6 |
Khu thiết chế văn hóa, đất giãn dân TDP Xuân Quang |
|
a |
Các ô còn lại |
2.500.000 |
II |
Đất thuộc địa phận xã Quất Lưu |
|
1 |
Các ô đất thuộc khu đất giãn dân Bãi Trên |
1.000.000 |
2 |
Các ô đất thuộc khu đất giãn dân trường tiểu học cũ thôn Chũng |
1.500.000 |
III |
Đất thuộc địa phận xã Trung Mỹ |
|
1 |
Khu đất dịch vụ, đất giá, giãn dân khu Đồng Củ |
|
- |
Các ô còn lại |
1.000.000 |
IV |
Đất thuộc địa phận xã Bá Hiến (xã trung du) |
|
1 |
Khu dân cư xã Bá Hiến |
|
|
Đường Nguyễn Tất Thành kéo dài (đoạn từ ĐT.302 đến đường Tôn Đức Thắng kéo dài) thuộc địa phận xã Bá Hiến |
4.000.000 |
MỤC 02. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
|
1 |
Khu Công nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc |
700.000 |
|
||
MỤC 01. GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
1 |
Khu nhà ở TMS Land Hùng Vương (bao gồm cả khu đất dịch vụ) |
|
|
Trục đường có mặt cắt từ 19,5m trở lên |
5.000.000 |
|
Trục đường có mặt cắt nhỏ hơn 19,5m |
4.200.000 |
|
||
MỤC 01. GIÁ ĐẤT Ở |
|
|
1 |
Xã Trung Nguyên |
|
|
Đất 2 bên đường Yên Lạc - Vĩnh Yên thuộc xã Trung nguyên |
5.000.000 |
MỤC 03. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
|
|
Cụm công nghiệp Đồng Văn |
1.000.000 |
BIỂU 02. ĐIỀU CHỈNH CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015-2019 CỦA TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 40/2019/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Vị trí, tuyến đường |
Giá đất theo Bảng giá đất hiện hành (đồng/m2) |
Giá đất điều chỉnh (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Đường Tỉnh lộ 305C: Đoạn từ Ngã ba Xuân Lôi đến giáp đê xã Triệu Đề |
800.000 |
1.500.000 |
|
2 |
Đoạn từ Tỉnh lộ 307 đi Rừng Kính |
1.500.000 |
1.200.000 |
|
|
|
|
||
1 |
Khu dự án Thanh Xuân - Xã Ngọc Thanh |
1.500.000 |
600.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.