UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2005/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 8 tháng 8 năm 2005 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CÁC MỨC THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
- Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001;
- Căn cứ Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ; Chỉ thị số
13/2002 CT-TTg ngày 11/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thực
hiện Pháp lệnh phí và lệ phí;
- Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04/07/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định Pháp lệnh về phí và lệ phí;
- Căn cứ Nghị quyết số 22/2005/NQ-HĐND ngày 27/07/2005 của Hội đồng nhân dân
tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 5 về việc qui định các mức thu phí trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ mức thu phí đánh giá tác động môi trường quy định tại điều 41 Quyết định số 30/QĐ-UB ngày 11/6/1999 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Điều chỉnh mức thu phí các loại phí sau:
1- Phí đo đạc lập bản đồ địa chính (Đo đạc mới và điều chỉnh);
2- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất;
3- Phí qua phà Phù Trịch;
4- Phí vệ sinh;
5- Phí khai thác tài liệu đất đai;
6- Phí tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn;
7- Phí thuê bến bãi, mặt nước;
8- Mức thu học phí;
(Có Phụ lục số 1 và số 2 kèm theo).
Điều 3. - Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2005;
- Giao cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các chỉ tiêu cụ thể.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU
CHỈNH CÁC MỨC THU PHÍ
(Kèm
theo Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 8/8/2005 của UBND tỉnh)
TT |
TÊN KHOẢN MỤC |
ĐVT |
MỨC THU CŨ |
MỨC THU MỚI |
|
|
I |
Phí đo đạc lập bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
1 |
Phí đo đạc mới, lập bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, ven thành phố, thành phố, thị trấn, trung bình 35 thửa/ha |
đ/ha |
1.700.000 |
3.800.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, ven thành phố, thị trấn, trung bình 36-42 thửa/ha |
- |
2.000.000 |
4.500.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, thành phố, thị trấn, trung bình 43-51 thửa/ha |
- |
2.600.000 |
5.800.000 |
|
|
1.2 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất ruộng bậc thang, vùng trung du, miền núi, thị trấn, thành phố trung bình 15-30 thửa/ha |
đ/ha |
440.000 |
1.400.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất trung du miền núi, thị trấn, thành phố, trung bình 19 thửa/ha |
- |
570.000 |
1.700.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, thành phố, trung bình 22-26 thửa/ha |
- |
630.000 |
1.800.000 |
|
|
1.3 |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, đất vùng đồng bằng, trung bình 8-12 thửa/ha |
đ/ha |
140.000 |
450.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư nông thôn, đất vùng đồng bằng, trung du,trung bình 13-17 thửa/ha |
- |
210.000 |
600.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư vùng trung du, miền núi, đất vườn, trung bình 8-12 thửa/ha |
- |
230.000 |
670.000 |
|
|
1.4 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất canh tác vùng đồng bằng, đất lâm trường, nông trường thửa ổn định, rõ ràng, đã qui hoạch trung bình tới 2 thửa/ha. |
đ/ha |
|
110.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất canh tác vùng đồi núi thấp, chưa qui hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung bình dưới 3 thửa/ha |
- |
|
140.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất trồng rừng xen kẽ, tầm nhìn không thông thoáng, trung bình tới 2 thửa/ha. |
- |
|
180.000 |
|
|
2 |
Phí đo đạc, chỉnh lý lại thửa đất , bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân theo yêu cầu |
|
Mức cũ thu 60.000 /lần không phân theo tỷ lệ |
|
|
|
2.1 |
Tỷ lệ 1/500: *Bản đồ số |
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thành phố, thị trấn, trung bình 35 thửa/ha |
đ/thửa |
|
90.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, trung bình 36-42 thửa/ha |
- |
|
100.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, thành phố, trung bình 43-51 thửa/ha |
- |
|
110.000 |
|
|
2.2 |
Tỷ lệ 1/1000: *Bản đồ số |
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thành phố, thị trấn, trung bình 35 thửa/ha |
đ/thửa |
|
60.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, thị trấn, trung bình 36-42 thửa/ha |
- |
|
70.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, thành phố, trung bình 43-51 thửa/ha |
- |
|
75.000 |
|
|
|
*Bản đồ truyền thống |
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thành phố, thị trấn, trung bình 35 thửa/ha |
đ/thửa |
|
70.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, thị trấn, trung bình 36-42 thửa/ha |
- |
|
80.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, trung bình 43-51 thửa/ha |
đ/thửa |
|
90.000 |
|
|
2.3 |
Tỷ lệ 1/2000 : * Bản đồ số |
|
|
|
|
|
|
Khó khăn loại 1 và loại 2: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thành phố, thị trấn, trung bình 35 - 42 thửa/ha |
- |
|
55.000 |
|
|
|
* Bản đồ truyền thống |
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thành phố, thị trấn, trung bình 35 thửa/ha |
đ/thửa |
|
60.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, thị trấn, trung bình 36-42 thửa/ha |
- |
|
65.000 |
|
|
2.4 |
Tỷ lệ 1/5.000: * Bản đồ số |
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn 1: Đất canh tác vùng đồng bằng, đất lâm trường, nông trường thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch trung bình tới 2 thửa/ha |
- |
|
50.000 |
|
|
|
+ Khó khăn 2: Đất canh tác vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung bình dưới 3 thửa/ha |
- |
|
65.000 |
|
|
|
* Bản đồ truyền thống |
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn 1: Đất canh tác vùng đồng bằng, đất lâm trường, nông trường thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch trung bình tới 2 thửa/ha |
- |
|
60.000 |
|
|
|
+ Khó khăn 2: Đất canh tác vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung bình dưới 3 thửa/ha |
- |
|
70.000 |
|
|
II |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Hộ gia đình , cá nhân ở nông thôn, miền núi |
đ/h.sơ |
30.000 |
40.000 |
|
|
2 |
Hộ gia đình, cá nhân ở thành phố, thị trấn |
- |
50.000 |
60.000 |
|
|
3 |
Các tổ chức |
- |
100.000 |
150.000 |
|
|
III |
Phí qua phà Phù Trịch |
|
|
|
|
|
1 |
Vé người đi bộ |
đ/lượt |
500 |
500 |
|
|
2 |
Vé người đi xe đạp |
- |
1.000 |
1.000 |
|
|
3 |
Vé người đi xe máy |
- |
2.000 |
2.000 |
|
|
4 |
Vé ô tô du lich dưới 5 chỗ |
- |
10.000 |
12.000 |
|
|
5 |
Vé ô tô du lich trên 5 đến 15 chỗ |
- |
15.000 |
18.000 |
|
|
6 |
Vé ô tô du lich dưới 30 chỗ |
- |
20.000 |
25.000 |
|
|
7 |
Vé ô tô du lich trên 30 chỗ |
- |
30.000 |
35.000 |
|
|
8 |
Vé ô tô từ 3 - dưới 5 tấn |
- |
25.000 |
30.000 |
|
|
9 |
Vé ô tô từ 5 - 10 tấn |
- |
40.000 |
50.000 |
|
|
10 |
Máy kéo công nông, bông sen £ 1,5 tấn |
- |
15.000 |
20.000 |
|
|
11 |
Máy kéo công nông, bông sen trên 1,5 tấn đến 3 tấn |
- |
20.000 |
25.000 |
|
|
12 |
Vé ô tô trên 10 tấn đến dưới 14,5 tấn |
- |
60.000 |
75.000 |
|
|
13 |
Vé ô tô trên 14,5 tấn đến dưới 20 tấn |
- |
Chưa QĐ |
100.000 |
|
|
14 |
Vé ô tô trên 20 tấn |
- |
- |
120.000 |
|
|
15 |
Vé súc vật (trâu, bò) |
- |
3.000 |
3.000 |
|
|
16 |
Vé người đi xe đạp tháng dưới 25 ngày/tháng |
đ/tháng |
25.000 |
- |
|
|
17 |
Vé người đi xe đạp tháng trên 25 ngày/tháng |
đ/tháng |
30.000 |
- |
|
|
18 |
Vé đi xe đạp tháng |
đ/tháng |
- |
30.000 |
|
|
19 |
Vé người đi xe máy tháng dưới 25 ngày/tháng |
đ/tháng |
40.000 |
- |
|
|
20 |
Vé người đi xe máy tháng trên 25 ngày/tháng |
đ/tháng |
60.000 |
- |
|
|
21 |
Vé đi xe máy tháng |
đ/tháng |
|
60.000 |
|
|
IV |
Phí vệ sinh: Phí thu gom rác thải |
|
|
|
|
|
a |
Khu vực thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
|
1 |
Hộ dân ở các phường, các xã |
đ/tháng |
5.000 |
7.000 |
|
|
2 |
VP cơ quan HCSN, xã phường, LLVT, công an, các cơ sở y tế xã, phường, các cơ sở y tế, Dịch vụ khám chữa bệnh. |
đ/tháng |
30.000 |
40.000 |
|
|
3 |
Chợ, ga tàu |
|
|
|
|
|
|
+ Chợ ga, chợ Đồng Hới |
đ/tháng |
2.000.000 |
2.800.000 |
|
|
|
+ Chợ Cộn, ga Đồng Hới |
đ/tháng |
500.000 |
700.000 |
|
|
|
+ Các chợ khác |
đ/tháng |
200.000 |
280.000 |
|
|
4 |
Trường học |
|
|
|
|
|
|
+ Trường mầm non, nhà trẻ xã |
đ/tháng |
30.000 |
40.000 |
|
|
|
+ Trường mầm non, nhà trẻ phường |
đ/tháng |
50.000 |
70.000 |
|
|
|
+ Trường tiểu học |
đ/tháng |
70.000 |
100.000 |
|
|
|
+ Trường THCS, trường dân tộc nội trú |
đ/tháng |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
+ Trường THPT,GDTX, Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề |
đ/tháng |
150.000 |
100.000 |
|
|
|
+ Trường trung học chuyên nghiệp cao đẳng |
đ/m3 |
50.000 |
70.000 |
|
|
5 |
Bến xe khách |
đ/tháng |
80.000 |
200.000 |
|
|
6 |
Bệnh viện tỉnh |
đ/m3 |
60.000 |
80.000 |
|
|
7 |
Trung tâm y tế thành phố |
đ/tháng đ/m3 |
100.000 |
- 80.000 |
|
|
8 |
Vận chuyển rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng |
đ/m3 |
60.000 |
80.000 |
|
|
9 |
Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, các cơ sở sản xuất công nghiệp |
đ/m3 |
50.000 |
70.000 |
|
|
10 |
Phí dịch vụ vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
+ Xe ép rác 2,5 - 3 tấn (nội thị) |
đ/chuyến |
250.000 |
350.000 |
|
|
|
+ Xe đưa tang 50 ghế nội thị |
- |
300.000 |
420.000 |
|
|
|
+ Xe đưa tang 10 ghế nội thị |
- |
200.000 |
280.000 |
|
|
b |
Khu vực thị trấn các huyện |
|
|
|
|
|
1 |
Hộ dân (thị trấn, xã) |
đ/tháng |
3.000 |
5.000 |
|
|
2 |
Các hộ có kinh doanh nhỏ |
- |
6.000 |
10.000 |
|
|
3 |
Khách sạn |
đ/tháng đ/m3 |
100.000 - |
- 70.000 |
|
|
4 |
Cơ quan, xí nghiệp |
đ/tháng |
15.000 |
30.000 |
|
|
5 |
Trường học, nhà trẻ, TTVH huyện |
đ/tháng |
30.000 |
50.000 |
|
|
6 |
Bến xe |
đ/tháng |
50.000 |
90.000 |
|
|
7 |
Chợ Ba Đồn |
đ/tháng |
2.000.000 |
2.500.000 |
|
|
8 |
Các chợ khác, các nhà hàng, khách sạn và cơ sở dịch vụ |
đ/m3 |
40.000 |
60.000 |
|
|
9 |
Bệnh viện |
đ/m3 |
50.000 |
70.000 |
|
|
10 |
Xí nghiệp sản xuất công nghiệp |
đ/tháng |
150.000 |
200.000 |
|
|
c |
Phí vệ sinh tại các chợ nông thôn |
|
|
|
|
|
1 |
Các hộ kinh doanh nhỏ (ki ốt < 4m2) |
đ/tháng |
5.000 |
8.000 |
|
|
2 |
Các hộ kinh doanh có ki ốt từ 4m2 trở lên |
đ/tháng |
10.000 |
15.000 |
|
|
V |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
|
|
|
1 |
Cung cấp các điểm toạ độ |
đ/điểm |
Chưa QĐ - |
30.000 |
|
|
2 |
Cung cấp điểm độ cao |
- |
- |
20.000 |
|
|
3 |
Cung cấp ghi chú điểm toạ độ, điểm độ cao |
- |
- |
5.000 |
|
|
4 |
In cung cấp bản đồ địa chính |
- |
- |
40.000 |
|
|
5 |
In cung cấp bản đồ quy hoạch, bản đồ hiện trạng, bản đồ đất, bản đồ định hướng sử dụng, bản đồ hành chính tỉnh, huyện, xã đã có sẵn dữ liệu biên tập ban đầu trên máy và tài liệu do khách hàng đưa đến in màu |
|
Chưa QĐ |
|
|
|
|
+ Cỡ giấy Ao |
đ/tờ |
|
150.000 |
|
|
|
+ Cỡ giấy A1 |
- |
- |
80.000 |
|
|
|
+ Cỡ giấy A3 |
- |
|
20.000 |
|
|
|
+ Cỡ giấy A4 |
- |
- |
10.000 |
|
|
VI |
Phí tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Động Phong Nha : Người lớn |
đ/vé |
25.000 (2động) |
30.000 |
|
|
2 |
Động Tiên Sơn: Người lớn |
đ/vé |
|
20.000 |
|
|
3 |
Động Phong Nha, Tiên Sơn: Trẻ em (mỗi động) |
- |
|
10.000 |
|
|
VI |
Phí sử dụng bến bãi, mặt nước |
|
|
|
|
|
a |
Phí thuê mặt bằng kinh doanh tại khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng |
|
|
|
|
|
1 |
Khu bên trái nhà chờ A xuống bến thuyền |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực lợi thế cao |
đ/m2/tháng |
chưa QĐ |
150.000 |
|
|
|
+ Khu vực lợi thế trung bình |
- |
- |
60.000 |
|
|
|
+ Khu vực lợi thế thấp |
- |
- |
30.000 |
|
|
2 |
Khu vực sát trụ sở và nhà chờ B |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực lợi thế cao |
- |
- |
42.000 |
|
|
|
+ Khu vực lợi thế trung bình |
- |
- |
30.000 |
|
|
|
+ Khu vực lợi thế thấp |
- |
- |
20.000 |
|
|
3 |
Khu vực bến xe mới và đường lên động Tiên Sơn |
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực lợi thế cao |
- |
- |
30.000 |
|
|
|
+ Khu vực lợi thế trung bình |
- |
- |
20.000 |
|
|
|
+ Khu vực lợi thế thấp |
- |
- |
15.000 |
|
|
b |
Phí dịch vụ tại cảng cá: Nhật Lệ, Sông Gianh |
|
|
|
|
|
1 |
Phí dịch vụ hàng hoá qua cảng |
|
|
|
|
|
|
+ Hàng hải sản tươi xuất khẩu |
đ/tấn |
30.000 |
35.000 |
|
|
|
+ Hàng hải sản tươi nội địa |
- |
15.000 |
20.000 |
|
|
|
+ Hàng hải sản tươi giá trị thấp |
- |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
+ Hàng hải sản kho các loại |
- |
20.000 |
25.000 |
|
|
|
+ Đá lạnh |
- |
3.000 |
4.000 |
|
|
|
+ Hàng hoá khác |
- |
10.000 |
12.000 |
|
|
2 |
Phí phương tiện vận tải qua cảng |
|
|
|
|
|
|
+ Ô tô chở dầu qua cảng |
|
|
|
|
|
|
- Loại chở 10 tấn trở lên |
đ/lượt/chiếc |
15.000 |
20.000 |
|
|
|
- Loại chở dưới 10 tấn |
- |
15.000 |
17.000 |
|
|
|
+ Ô tô trọng tải > 10 tấn |
- |
15.000 |
17.000 |
|
|
|
+ Ô tô trọng tải từ 5 đến < 10 tấn |
- |
8.000 |
10.000 |
|
|
|
+ Ô tô trọng tải từ 1,5 đến < 5 tấn |
- |
5.000 |
7.000 |
|
|
|
+ Ô tô trọng tải < 1,5 tấn và xe công nông |
- |
3.000 |
4.000 |
|
|
|
+ Xe gắn máy, xe thồ, xe ba gác |
- |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
+ Xe đạp vào chở hàng |
|
|
500 |
|
|
3 |
Phí bốc dỡ hàng hoá |
|
|
|
|
|
|
+ Hàng hải sản từ hầm tàu lên nhà phân loại |
đ/tấn |
65.000 |
65.000 |
|
|
|
+ Hàng H.Sản đông đóng gói >20 kg/gói bốc lên xe vào nhà phân loại |
- |
40.000 |
45.000 |
|
|
|
+ Hàng khác từ tàu lên xe |
- |
30.000 |
35.000 |
|
|
4 |
Phí thuê mặt bằng trong cảng |
|
|
|
|
|
|
+ Loại không có mái che |
|
|
|
|
|
|
- Tiếp giáp với đường chính |
đ/m2/năm |
12.000 |
15.000 |
|
|
|
- Các khu vực còn lại |
- |
8.000 |
10.000 |
|
|
|
+ Loại có mái che |
đ/m2/thg |
3.000 |
4.000 |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.