ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ
KINH DOANH)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Kế hoạch và Đầu tư chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 01/3/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 18/TTr-STNMT ngày 04 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 (hai mươi mốt) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, gồm:
- Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hợp tác xã: 16 thủ tục;
- Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 05 thủ tục.
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ chức thực hiện Quyết định này đúng quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ báo cáo tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hợp tác xã; Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh).
- Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA - NĂM 2023, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã; Thành lập và hoạt động của
hộ kinh doanh)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, Lệ phí |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (16 TTHC) |
|||||||||
01 |
2.001973. 000.00.00. H04 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 30.000 đồng/lần cấp; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngay 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
|
|
02 |
1.005121. 000.00.00. H04 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000 đồng/lần cấp; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị dính số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
|
|
03 |
2.002120. 000.00.00. H04 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000 đồng/lần cấp; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngấy 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
|
|
04 |
2.002122. 000.00.00. H04 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000 đồng/lần cấp; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
|
|
05 |
1.005277. 000.00.00. H04 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 30.000 đồng/lần cấp; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 08/2020/NĐ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
|
|
06 |
2.002123. 000.00.00. H04 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần cấp; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
|
|
07 |
1.005280. 000.00.00. H04 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000 đồng/lần cấp; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
|
|
08 |
1.005377. 000.00.00. H04 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không thu phí, lệ phí |
- |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
|
|
09 |
1.005378. 000.00.00. H04 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 30.000 đồng/lần cấp; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 08/2020/NĐ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
|
|
10 |
1.004895. 000.00.00. H04 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không thu phí, lệ phí |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
|
|
11 |
1.004901. 000.00.00. H04 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 30.000 đồng/lần cấp; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 08/2020/NĐ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
|
|
12 |
1.004972. 000.00.00. H04 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000 đồng/lần cấp; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
|
|
13 |
2.001958. 000.00.00. H04 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không thu phí, lệ phí |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
|
|
14 |
1.004979. 000.00.00. H04 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không thu phí, lệ phí |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT- BKKĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
|
|
15 |
1.004982. 000.00.00. H04 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không thu phí, lệ phí |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
|
|
16 |
1.005010. 000.00.00. H04 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không thu phí, lệ phí |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã năm 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
|
|
II. LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (05 TTHC) |
|||||||||
17 |
1.001612. 000.00.00. H04 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần cấp; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 08/2020/NĐ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
|
|
18 |
2.000720. 000.00.00. H04 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện phải thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ hoặc người thành lập hộ kinh doanh. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp hộ kinh doanh đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ mới phải thông báo đến Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi trước đây hộ kinh doanh đã đăng ký. |
Lệ phí: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần cấp; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 08/2020/NĐ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
|
|
19 |
1.001570. 000.00.00. H04 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không thu phí, lệ phí |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký doanh nghiệp. |
|
|
20 |
1.001266. 000.00.00. H04 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không thu phí, lệ phí |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký doanh nghiệp. |
|
|
21 |
2.000575. 000.00.00. H04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Nộp qua bưu chính công ích. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
Lệ phí: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần cấp; - Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024). |
|
|
TỔNG SỐ: 21 TTHC, trong đó:
- DVCTT toàn trình: 21 thủ tục;
- Thẩm quyền quyết định của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện: 21 thủ tục;
- Thu lệ phí: 13 thủ tục; Không thu phí, lệ phí: 08 thủ tục./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.