ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ; CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG; QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TẠI THỊ TRẤN LĂNG CAN, HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; số 44/2023/NĐ-CP ngày 30/6/2023 quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 101/2023/QH15 ngày 24/6/2023 của Quốc hội;
Căn cứ các Thông tư: Số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về hướng dẫn thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật thuế giá trị gia tăng; số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về việc công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 ban hành Quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang; số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 ban hành Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở, xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, gom rác đường phố; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý, duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị tại thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2484/TTr-SXD ngày 11 /10/2023; Văn bản tham gia ý kiến thẩm định đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của Sở Tài chính tại Văn bản số 2577/STC-QLGCS&TCDN ngày 05/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá điều chỉnh dịch vụ sự nghiệp công: Quét, gom rác đường phố; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý, duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị tại thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Tên giá đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, gom rác đường phố; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý, duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị tại thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình.
2. Địa điểm thực hiện: Thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình.
3. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước và nguồn hợp pháp khác.
4. Thời gian thực hiện: Từ 01/7/2023 đến hết 31/12/2023 (06 tháng cuối năm 2023).
5. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình.
6. Đơn giá sản phẩm, dịch vụ công
(Có bảng chi tiết đơn giá kèm theo)
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện giá sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình căn cứ Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan tổ chức thực hiện giá sản phẩm dịch vụ công theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUÉT, GOM RÁCĐƯỜNG PHỐ; TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG; CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG; QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TẠI THỊ TRẤN LĂNG CAN, HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Mã CV |
Tên công việc |
Đơn vị |
Đơn giá |
A |
TỪ 01/7/2023 ĐẾN 31/7/2023 |
|
||
I |
QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ; TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG |
|
||
1 |
MT1.02.01 |
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công |
10.000 m2 |
745.949 |
2 |
MT1.02.02 |
Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công |
10.000 m2 |
537.083 |
3 |
MT1.05.00 |
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công (thị trấn Lăng Can) |
1 km |
387.893 |
4 |
MT5.02.01 |
Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 1 làn (thị trấn Lăng Can) |
1 km |
417.611 |
5 |
MT5.02.01 |
Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 2 làn (thị trấn Lăng Can) |
1 km |
835.221 |
II |
CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG |
|
||
1 |
CX1.01.20 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công |
100 m2/lần |
43.572 |
2 |
CX1.02.21 |
Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công |
100 m2/lần |
152.256 |
3 |
CX1.07.00 |
Bón phân thảm cỏ |
100 m2/lần |
60.376 |
4 |
CX1.05.01 |
Trồng dặm cỏ |
1 m2/lần |
114.512 |
5 |
CX2.06.01 |
Duy trì cây hàng rào, đường viền |
100 m2/năm |
4.177.741 |
6 |
CX2.11.01 |
Duy trì cây cảnh tạo hình |
100 cây/năm |
13.484.076 |
III |
QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ |
|
||
1 |
CS.6.01.50 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
1 trạm/ngày |
87.443 |
2 |
CS.5.01.22a |
Thay bóng cao áp bằng máy,
10m |
1 bóng |
552.616 |
3 |
CS.5.01.22a |
Thay bóng led đèn đường bằng
máy, 10m |
1 bóng |
531.616 |
4 |
CS.5.03.33 |
Thay chấn lưu, 12m<=H<18m |
1 bộ |
1.564.461 |
B |
TỪ 01/8/2023 ĐẾN 31/12/2023 |
|
||
I |
QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ; TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG |
|
||
1 |
MT1.02.01 |
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công |
10.000 m2 |
932.436 |
2 |
MT1.02.02 |
Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công |
10.000 m2 |
671.354 |
3 |
MT1.05.00 |
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công (thị trấn Lăng Can) |
1 km |
484.867 |
4 |
MT5.02.01 |
Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 1 làn (thị trấn Lăng Can) |
1 km |
417.611 |
5 |
MT5.02.01 |
Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 2 làn (thị trấn Lăng Can) |
1 km |
835.221 |
II |
CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG |
|
||
1 |
CX1.01.20 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công |
100 m2/lần |
53.090 |
2 |
CX1.02.21 |
Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công |
100 m2/lần |
190.320 |
3 |
CX1.07.00 |
Bón phân thảm cỏ |
100 m2/lần |
67.989 |
4 |
CX1.05.01 |
Trồng dặm cỏ |
1 m2/lần |
126.101 |
5 |
CX2.06.01 |
Duy trì cây hàng rào, đường viền |
100 m2/năm |
5.205.468 |
6 |
CX2.11.01 |
Duy trì cây cảnh tạo hình |
100 cây/năm |
16.742.352 |
III |
QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ |
|
||
1 |
CS.6.01.50 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
1 trạm/ngày |
109.304 |
2 |
CS.5.01.22a |
Thay bóng cao áp bằng máy,
10m |
1 bóng |
573.763 |
3 |
CS.5.01.22a |
Thay bóng led đèn đường bằng
máy, 10m |
1 bóng |
552.763 |
4 |
CS.5.03.33 |
Thay chấn lưu, 12m<=H<18m |
1 bộ |
1.657.506 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.