ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3973/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Trị như các Biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3973/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.054.370 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.560.700 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.297.260 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.263.440 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.434.893 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.579.576 |
2 |
Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
- |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.488.766 |
4 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
366.551 |
III |
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm trước chuyển sang |
28.777 |
IV |
Thu kết dư ngân sách |
|
V |
Thu chuyển nguồn; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang |
30.000 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.161.970 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
6.552.416 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.400.710 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.874.521 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.100 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
190.964 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
81.121 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.488.766 |
III |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện |
120.788 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
107.600 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
30.300 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
30.300 |
2 |
Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
- |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
137.900 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
107.600 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
30.300 |
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3973/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.069.983 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.605.090 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.434.893 |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.579.576 |
|
- Thu bổ sung cải cách tiền lương |
366.551 |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
2.488.766 |
3 |
Thu kết dư ngân sách |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách năm trước chuyển sang |
30.000 |
II |
Chi ngân sách |
8.177.583 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
5.509.388 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.668.195 |
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.341.256 |
|
- Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác |
206.151 |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ |
120.788 |
III |
Bội chi NSĐP |
107.600 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
3.652.582 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
955.610 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.668.195 |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.341.256 |
|
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác |
206.151 |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ |
120.788 |
3 |
Thu kết dư |
- |
4 |
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm trước chuyển sang |
28.777 |
II |
Chi ngân sách |
3.652.582 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
3.652.582 |
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3973/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán ĐP năm 2021 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
3.450.000 |
2.560.700 |
I |
Thu nội địa |
2.970.000 |
2.560.700 |
|
Trong đó: Thu nội địa trừ thu tiền SD đất, XSKT |
2.010.000 |
1.600.700 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
190.000 |
190.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
154.000 |
154.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
12.500 |
12.500 |
|
- Thuế tài nguyên |
23.500 |
23.500 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
85.000 |
85.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
71.600 |
71.600 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
12.500 |
12.500 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
100 |
100 |
|
- Thuế tài nguyên |
800 |
800 |
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
32.800 |
32.800 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
17.240 |
17.240 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.500 |
15.500 |
|
- Thuế tài nguyên |
60 |
60 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
742.000 |
742.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
574.000 |
574.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
52.000 |
52.000 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
78.000 |
78.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
38.000 |
38.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
90.000 |
90.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
500.000 |
186.000 |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
314.000 |
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX, KD trong nước |
186.000 |
186.000 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
150.000 |
150.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
72.600 |
48.000 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
24.600 |
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
23.235 |
23.235 |
|
- Phí và lệ phí huyện, xã |
24.765 |
24.765 |
|
Trong đó: - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
11.000 |
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
5.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
23.000 |
23.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
920.000 |
920.000 |
13 |
Thu tiền thanh lý tài sản, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
100 |
100 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
40.000 |
40.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
15.000 |
7.300 |
|
Tr.đó: - Thu từ giấy phép do cơ quan TW cấp |
11.000 |
3.300 |
|
- Thu từ giấy phép do UBND tỉnh cấp |
4.000 |
4.000 |
16 |
Thu khác ngân sách |
92.000 |
29.000 |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
63.000 |
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác tại xã |
7.000 |
7.000 |
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế |
5.500 |
5.500 |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
480.000 |
0 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.