ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 397/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 08 tháng 05 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1140/TTr-SYT ngày 29/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế theo Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được công bố tại Khoản 1 Điều này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Y tế và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Y tế) Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. |
Không quy định |
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016; - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; - Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2021. |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, công chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
|||||||
1. Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bưu điện tỉnh; Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp |
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Y tế tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở Y tế |
2 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo và công chức phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế |
01 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. Công chức phòng chuyên môn chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ. |
Trình lãnh đạo phòng |
Lãnh đạo Phòng |
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
|||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
4 |
Bước 4 |
Ghi số, lưu hồ sơ |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bưu điện tỉnh |
|
Văn thư Sở vào sổ, ghi số và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công (nhân viên Bưu điện tỉnh tiếp nhận). Đồng thời công chức CNTT của Sở đăng công bố lên Trang thông tin điện tử Sở Y tế. |
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Y tế scan kết quả nhập vào hệ thống “một cửa điện tử” và trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp. |
TỔNG CỘNG |
03 ngày |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.