ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3967/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 52/TTr-STC ngày 24 tháng 12 năm 2020 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 58.700 tỷ đồng, gồm: thu nội địa: 42.700 tỷ đồng; thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu: 16.000 tỷ đồng.
(Phụ lục I kèm theo).
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 22.646 tỷ đồng1, bao gồm:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 22.530 tỷ đồng, trong đó:
+ Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 1.110 tỷ đồng;
+ Chi đầu tư phát triển: 8.653 tỷ đồng;
+ Chi thường xuyên: 12.064 tỷ đồng;
+ Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 5 tỷ đồng;
+ Chi trả nợ lãi vay: 75 tỷ đồng;
+ Dự phòng ngân sách: 623 tỷ đồng;
- Chi các chương trình mục tiêu (từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu): 116 tỷ đồng.
3. Vay và chi từ nguồn vay nước ngoài (bội chi ngân sách địa phương): 205 tỷ đồng.
(Phụ lục II kèm theo).
4. Giao dự toán thu, chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị theo lĩnh vực năm 2021 (Phụ lục III kèm theo); giao dự toán chi sự nghiệp thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu năm 2021 từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu (Phụ lục IV kèm theo); giao dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán chi ngân sách địa phương năm 2021 từng huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục V, VI kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính quyết định giao dự toán chi tiết năm 2021 cho từng cơ quan, đơn vị; đồng thời tổ chức triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiến hành giao dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 cho các đơn vị thuộc các xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở ban ngành, cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2020 |
TTCP giao năm 2021 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh (%) |
|||
Tổng số |
Tỉnh |
Huyện |
5/3 |
5/4 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
67.957.080 |
59.144.674 |
61.097.132 |
44.842.119 |
16.255.013 |
90% |
103% |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
59.700.000 |
58.576.200 |
58.700.000 |
42.795.000 |
15.905.000 |
98% |
100% |
I |
Thu nội địa |
44.300.000 |
42.676.200 |
42.700.000 |
26.795.000 |
15.905.000 |
96% |
100% |
1 |
Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo Trung ương quản lý |
1.054.000 |
1.070.000 |
1.070.000 |
1.070.000 |
0 |
102% |
100% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
763.000 |
730.000 |
730.000 |
730.000 |
0 |
96% |
100% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
276.000 |
323.000 |
323.000 |
323.000 |
0 |
117% |
100% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
6.500 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
0 |
92% |
100% |
|
- Thuế tài nguyên |
8.500 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
0 |
129% |
100% |
2 |
Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo địa phương quản lý |
2.149.000 |
2.320.000 |
2.320.000 |
2.320.000 |
0 |
108% |
100% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
829.000 |
960.000 |
960.000 |
960.000 |
0 |
116% |
100% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.028.000 |
1.040.000 |
1.040.000 |
1.040.000 |
0 |
101% |
100% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
156.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
0 |
96% |
100% |
|
- Thuế tài nguyên |
136.000 |
170.000 |
170.000 |
170.000 |
0 |
125% |
100% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
12.645.000 |
14.112.000 |
14.112.000 |
14.112.000 |
0 |
112% |
100% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.502.000 |
3.752.000 |
3.752.000 |
3.752.000 |
0 |
107% |
100% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.381.000 |
8.516.700 |
8.517.000 |
8.517.000 |
0 |
115% |
100% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.760.000 |
1.840.000 |
1.840.000 |
1.840.000 |
0 |
105% |
100% |
|
- Thuế tài nguyên |
2.000 |
3.300 |
3.000 |
3.000 |
0 |
150% |
91% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
7.451.000 |
8.500.000 |
8.500.000 |
0 |
8.500.000 |
114% |
100% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
4.504.000 |
4.950.000 |
4.950.000 |
0 |
4.950.000 |
110% |
100% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.455.000 |
3.080.000 |
3.080.000 |
0 |
3.080.000 |
125% |
100% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
422.000 |
390.000 |
390.000 |
0 |
390.000 |
92% |
100% |
|
- Thuế tài nguyên |
70.000 |
80.000 |
80.000 |
0 |
80.000 |
114% |
100% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
5.709.000 |
5.500.000 |
5.500.000 |
4.511.000 |
989.000 |
96% |
100% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.972.000 |
2.172.000 |
2.172.000 |
2.172.000 |
0 |
110% |
100% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
1.127.000 |
1.174.000 |
1.174.000 |
0 |
1.174.000 |
104% |
100% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
354.000 |
413.200 |
414.000 |
217.000 |
197.000 |
117% |
100% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
63.000 |
65.000 |
65.000 |
0 |
65.000 |
103% |
100% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
1.879.000 |
670.000 |
670.000 |
0 |
670.000 |
36% |
100% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
6.448.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
0 |
4.000.000 |
62% |
100% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
4.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.844.000 |
1.620.000 |
1.620.000 |
1.620.000 |
0 |
88% |
100% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
68.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
0 |
88% |
100% |
16 |
Thu khác ngân sách |
1.104.188 |
570.000 |
593.000 |
290.000 |
303.000 |
54% |
104% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
4.900 |
7.000 |
7.000 |
0 |
7.000 |
143% |
100% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
423.000 |
423.000 |
423.000 |
423.000 |
0 |
100% |
100% |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
15.400.000 |
15.900.000 |
16.000.000 |
16.000.000 |
0 |
104% |
101% |
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
12.987.000 |
13.365.000 |
13.502.000 |
13.502.000 |
0 |
104% |
101% |
2 |
Thuế xuất khẩu |
79.900 |
65.000 |
83.000 |
83.000 |
0 |
104% |
128% |
3 |
Thuế nhập khẩu |
2.082.600 |
2.330.000 |
2.165.000 |
2.165.000 |
0 |
104% |
93% |
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
120.900 |
110.000 |
126.000 |
126.000 |
0 |
104% |
115% |
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
24.600 |
30.000 |
25.000 |
25.000 |
0 |
102% |
83% |
6 |
Thu khác |
105.000 |
0 |
99.000 |
99.000 |
0 |
94% |
|
IV |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
B |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
674.678 |
568.474 |
116.384 |
116.384 |
0 |
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
546.300 |
452.090 |
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Kinh phí sự nghiệp |
128.378 |
116.384 |
116.384 |
116.384 |
0 |
|
|
C |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
D |
THU KẾT DƯ |
6.570.925 |
0 |
2.280.748 |
1.930.735 |
350.013 |
|
|
E |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
87.164 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
H |
THU BỔ SUNG TỪ NGUỒN KHÁC BỐ TRÍ CHO ĐẦU TƯ |
924.313 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2020 |
TTCP giao năm 2021 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
|||
Tổng số |
Tỉnh |
Huyện |
5/3 |
5/4 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CHI NSĐP (*) |
28.820.925 |
20.965.046 |
22.646.012 |
12.098.175 |
10.547.837 |
79% |
108% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
28.146.247 |
20.396.572 |
22.529.628 |
11.981.791 |
10.547.837 |
80% |
110% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
13.946.987 |
9.790.660 |
8.653.000 |
6.970.000 |
1.683.000 |
62% |
88% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
13.746.987 |
9.790.660 |
8.633.000 |
6.950.000 |
1.683.000 |
63% |
88% |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
200.000 |
0 |
20.000 |
20.000 |
0 |
|
|
|
- Quỹ phát triển đất |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ phát triển nhà |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể |
|
|
20.000 |
20.000 |
0 |
|
|
|
- Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư PT |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
12.052.000 |
9.015.783 |
12.064.000 |
3.475.000 |
8.589.000 |
100% |
134% |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.168.599 |
3.455.532 |
4.467.002 |
1.490.245 |
2.976.757 |
107% |
129% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
46.037 |
83.284 |
33.174 |
27.959 |
5.215 |
72% |
40% |
3 |
Chi quốc phòng |
448.790 |
|
460.472 |
93.400 |
367.072 |
103% |
|
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
387.559 |
|
358.054 |
70.000 |
288.054 |
92% |
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
728.349 |
|
638.870 |
151.957 |
486.913 |
88% |
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
290.800 |
|
220.209 |
98.127 |
122.082 |
76% |
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
90.278 |
|
58.054 |
0 |
58.054 |
64% |
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
115.210 |
|
142.616 |
111.052 |
31.564 |
124% |
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
899.886 |
589.690 |
981.544 |
157.176 |
824.368 |
109% |
166% |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.823.934 |
|
1.836.422 |
448.406 |
1.388.016 |
101% |
|
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đàng, đoàn thể |
2.113.447 |
|
2.035.083 |
576.300 |
1.458.783 |
96% |
|
12 |
Chi đảm bảo xã hội |
675.189 |
|
578.028 |
190.899 |
387.129 |
86% |
|
13 |
Chi thường xuyên khác |
263.922 |
|
254.472 |
59.479 |
194.993 |
96% |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
59.500 |
74.900 |
74.900 |
74.900 |
0 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
1.160 |
5.000 |
5.000 |
0 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
0 |
403.841 |
622.500 |
350.000 |
272.500 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.082.760 |
1.110.228 |
1.110.228 |
1.106.891 |
3.337 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU) |
674.678 |
568.474 |
116.384 |
116.384 |
0 |
|
|
I |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
546.300 |
452.090 |
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
Chi sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách theo quy định |
128.378 |
116.384 |
116.384 |
116.384 |
0 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
D |
CHI TƯ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NGUỒN VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ) |
616.000 |
204.500 |
204.500 |
204.500 |
0 |
|
|
Ghi chú:
(*) Tổng chi NSĐP chưa bao gồm chi từ nguồn bội chi NSĐP (nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ) là 204.500 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán thu |
Tổng số |
Chi từ ngân sách theo lĩnh vực |
|||||||||||||||
Tổng thu |
Số thu được để lại |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3= 4+... +18 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng số |
1.655.407 |
1.612.541 |
3.475.000 |
1.490.245 |
27.959 |
93.400 |
70.000 |
151.957 |
98.127 |
0 |
111.052 |
157.176 |
241.503 |
144.982 |
61.921 |
576.300 |
190.899 |
59.479 |
I |
Khối Cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp |
1.627.829 |
1.584.963 |
3.054.157 |
1.490.245 |
27.359 |
- |
- |
151.957 |
95.437 |
0 |
111.052 |
144.586 |
237.609 |
144.982 |
61.537 |
398.494 |
190.899 |
- |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
17.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.310 |
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội |
|
|
943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
943 |
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
10.100 |
10.100 |
137.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.077 |
|
|
32.880 |
|
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
1.600 |
1.600 |
8.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.508 |
|
|
5 |
Sở Kế hoạch- Đầu tư |
1.000 |
300 |
17.129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.129 |
|
|
6 |
Sở Tài chính |
|
|
14.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.026 |
|
|
7 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
12.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.871 |
|
|
8 |
Trường Chính trị |
3.365 |
3.365 |
12297 |
12.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
170.000 |
170.000 |
99.080 |
95.630 |
3.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore |
21.356 |
21.356 |
34.208 |
34.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường Cao đẳng Y tế |
23.780 |
23.780 |
2.470 |
2.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc |
18.800 |
18.800 |
25.559 |
25.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ban An toàn Giao thông |
|
|
6.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.038 |
|
|
14 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
19.310 |
15.860 |
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690 |
|
|
|
|
15 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
|
|
15.474 |
|
|
|
|
15.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Quỹ Phát triển KHCN |
109 |
109 |
7.397 |
|
7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
297 |
|
|
|
|
|
17 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
18.000 |
18.000 |
3.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.260 |
|
|
|
|
|
18 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
|
|
1.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.345 |
|
|
|
|
|
18 |
ĐQL DA ngành nông nghiệp |
|
|
1.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.315 |
|
|
|
19 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
52.290 |
50.618 |
85.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
60.222 |
25.252 |
|
|
20 |
Sở Tư Pháp |
9.200 |
7.250 |
11.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.192 |
|
|
9.451 |
|
|
21 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17.135 |
16.434 |
25.045 |
|
15.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.751 |
|
|
22 |
Sở Công thương |
1.032 |
1.032 |
40.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.170 |
21.939 |
|
|
17.047 |
|
|
23 |
Sở Xây dựng |
2.547 |
1.737 |
21.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
|
|
16.115 |
|
|
24 |
Sở Giao thông - Vận tải |
50.878 |
40.244 |
44.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.792 |
|
17.445 |
|
|
25 |
Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt) |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
26 |
Trung tâm Đăng kiểm tư nhân |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
|
|
115.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.500 |
|
|
|
|
27 |
Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
63.666 |
63.666 |
1.265.827 |
1.254.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.630 |
|
|
29 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
|
|
26.552 |
|
|
|
|
26.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Y tế |
721.000 |
720.260 |
134.855 |
19.100 |
|
|
|
103.661 |
|
|
|
1.030 |
|
|
|
11.064 |
|
|
31 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
23.815 |
21.794 |
259.158 |
40.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.843 |
|
|
20.982 |
190.899 |
|
33 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
1.416 |
1.416 |
226.698 |
|
650 |
|
|
2.270 |
95.437 |
|
111.052 |
|
6.928 |
|
|
10.361 |
|
|
34 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
284.743 |
267.441 |
131.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37.860 |
72.031 |
|
|
21.989 |
|
|
35 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
3.850 |
3.850 |
57.938 |
1.600 |
865 |
|
|
|
|
|
|
|
10.347 |
|
|
45.126 |
|
|
37 |
Sở Nội vụ |
7.012 |
6 311 |
67.657 |
4.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.621 |
|
|
61.286 |
|
|
38 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
90.000 |
90.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải |
9.000 |
9.000 |
79.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79.026 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Cục QL thị trường |
|
|
229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229 |
|
|
|
|
|
41 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
2.825 |
640 |
11.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
11.290 |
|
|
II |
Khối đoàn thể |
7.952 |
7.952 |
65.877 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.690 |
- |
- |
290 |
3.894 |
0 |
384 |
58.619 |
0 |
0 |
42 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
|
|
9.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
|
9.165 |
|
|
43 |
Tỉnh Đoàn |
7.952 |
7.952 |
34.183 |
|
|
|
|
|
2.690 |
|
|
|
3.110 |
|
384 |
27.999 |
|
|
44 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
|
|
9.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.764 |
|
|
45 |
Hội Nông dân |
|
|
9.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
784 |
|
|
8.297 |
|
|
46 |
Hội Cựu Chiến binh |
|
|
3.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.394 |
|
|
III |
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
- |
- |
21.020 |
- |
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
- |
- |
- |
20.120 |
0 |
0 |
47 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
|
3.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.940 |
|
|
48 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
|
|
6.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.585 |
|
|
49 |
Hội Đông Y |
|
|
767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
767 |
|
|
50 |
Hội Người mù |
|
|
1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.265 |
|
|
51 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
|
|
1.393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.393 |
|
|
52 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
|
|
1.024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.024 |
|
|
53 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
|
|
2.726 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
1.826 |
|
|
54 |
Hội Người cao tuổi |
|
|
610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
610 |
|
|
55 |
Liên minh các Hợp tác xã |
|
|
2.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.710 |
|
|
IV |
An ninh-Quốc phòng |
- |
- |
175.400 |
0 |
0 |
93.400 |
70.000 |
- |
- |
- |
- |
12.000 |
- |
- |
- |
- |
0 |
0 |
56 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
|
|
93.400 |
|
|
93.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Công an tỉnh |
|
|
82.000 |
|
|
|
70.000 |
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
V |
Khối đảng |
19.626,00 |
19.626,00 |
99.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.067 |
|
|
58 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
17.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.234 |
|
|
59 |
Ban Tổ chức |
|
|
15.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.677 |
|
|
60 |
Ủy ban kiểm tra |
|
|
5.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.610 |
|
|
61 |
Ban Tuyên giáo |
|
|
13.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.269 |
|
|
62 |
Ban Dân vận |
|
|
5.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.613 |
|
|
63 |
Đảng ủy khối cơ quan - DN |
|
|
16.334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.334 |
|
|
64 |
Ban Nội chính |
|
|
4086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.086 |
|
|
65 |
Báo Bình Dương |
19.626 |
19.626 |
17.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.244 |
|
|
66 |
Dự phòng |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
VI |
Các đơn vị khác |
|
|
59.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.479 |
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
Đơn vị thực hiện |
|
Tổng số |
116.384 |
|
|
Bổ sung có mục tiêu (Kinh phí sự nghiệp) |
|
|
1 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông, trong đó: |
48.895 |
|
1.1 |
Công an tỉnh |
34.224 |
Kể cả công an cấp huyện, cấp xã |
1.2 |
Ban ATGT tỉnh |
7.223 |
|
1.3 |
Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố: |
7.448 |
|
- |
Thành phố Thủ Dầu Một |
1.520 |
Ban ATGT |
- |
Thành phố Thuận An |
1.114 |
Ban ATGT |
- |
Thành phố Dĩ An |
1.043 |
Ban ATGT |
- |
Thị xã Tân Uyên |
1.240 |
Ban ATGT |
- |
Thị xã Bến Cát |
670 |
Ban ATGT |
- |
Huyện Phú Giáo |
489 |
Ban ATGT |
- |
Huyện Dầu Tiếng |
494 |
Ban ATGT |
- |
Huyện Bắc Tân Uyên |
664 |
Ban ATGT |
- |
Huyện Bàu Bàng |
214 |
Ban ATGT |
2 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
67.489 |
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỪNG HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Huyện, thị xã, thành phố |
||||||||
Thủ Dầu Một |
Thuận An |
Dĩ An |
Tân Uyên |
Bến Cát |
Phú Giáo |
Dầu Tiếng |
Bàu Bàng |
Bắc Tân Uyên |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
21.029.298 |
5.399.080 |
3.715.622 |
3.015.556 |
2.035.966 |
2.347.099 |
1.158.630 |
1.301.453 |
1.029.454 |
1.026.438 |
I |
Tổng thu cân đối NSNN (thu nội địa) |
15.905.012 |
4.748.603 |
3.434.326 |
2.703.998 |
1.437.263 |
1.870.777 |
301.038 |
382.978 |
473.969 |
552.060 |
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
5.423.551 |
1.525.375 |
1.196.925 |
961.238 |
513.387 |
550.902 |
90.755 |
174.413 |
158.889 |
251.667 |
1 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
8.500.000 |
1.896.261 |
2.162.919 |
1.939.864 |
895.334 |
999.590 |
90.732 |
125.993 |
107.639 |
281.668 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
4.950.000 |
1.186.545 |
1.153.688 |
978.384 |
560.706 |
688.735 |
65.423 |
100.270 |
84.025 |
132.224 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.080.000 |
679.228 |
1.000.442 |
605.903 |
326.518 |
308.871 |
22.132 |
17.700 |
23.113 |
96.093 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
390.000 |
25.673 |
4.282 |
355.378 |
3.519 |
963 |
32 |
64 |
89 |
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
80.000 |
4.815 |
4.507 |
199 |
4.591 |
1.021 |
3.145 |
7.959 |
412 |
53.351 |
2 |
Lệ phí trước bạ |
1.174.000 |
606.844 |
335.000 |
76.054 |
34.421 |
47.340 |
16.341 |
15.478 |
19.470 |
23.052 |
3 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
4 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
65.000 |
27.732 |
11.078 |
9.788 |
5.199 |
5.421 |
688 |
912 |
2.843 |
1.339 |
5 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
670.000 |
147.176 |
125.176 |
57.945 |
82.061 |
60.835 |
15.851 |
77.983 |
64.923 |
38.050 |
|
Trong đó: Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước ngoài khu công nghiệp |
543.007 |
81.883 |
63.567 |
57.945 |
81.995 |
60.810 |
15.851 |
77.983 |
64.923 |
38.050 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
4.000.000 |
1.783.892 |
520.565 |
352.730 |
243.301 |
569.449 |
118.662 |
98.485 |
203.437 |
109.479 |
7 |
Thu phí, lệ phí |
197.000 |
32.858 |
40.956 |
33.104 |
25.139 |
18.525 |
5.412 |
10.915 |
6.335 |
23.756 |
|
- Phí, lệ phí của TW, tỉnh |
47.000 |
4.600 |
8.000 |
7.500 |
12.000 |
4.000 |
2.000 |
4.000 |
2.500 |
2.400 |
|
- Phí, lệ phí của huyện, thị xã |
150.000 |
28.258 |
32.956 |
25.604 |
13.139 |
14.525 |
3.412 |
6.915 |
3.835 |
16.500 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
989.000 |
204.476 |
195.324 |
170.469 |
99.653 |
138.664 |
42.990 |
39.927 |
53.069 |
44.428 |
9 |
Thu khác ngân sách |
303.000 |
49.364 |
41.150 |
64.044 |
51.655 |
30.953 |
10.351 |
13.273 |
16.253 |
25.957 |
|
T/đó: thu khác ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
135.000 |
21.319 |
18.000 |
32.000 |
17.000 |
12.381 |
4.300 |
8.300 |
9.700 |
12.000 |
10 |
Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
7.000 |
0 |
2.158 |
0 |
500 |
0 |
11 |
0 |
0 |
4.331 |
II |
Thu kết dư |
350.013 |
59.125 |
52.693 |
44.094 |
39.711 |
35.382 |
37.799 |
38.485 |
23.394 |
19.330 |
III |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.774.273 |
591.352 |
228.603 |
267.464 |
558.992 |
440.940 |
819.793 |
879.990 |
532.091 |
455.048 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.397.320 |
530.622 |
195.991 |
237.803 |
532.464 |
418.105 |
802.247 |
722.381 |
516.820 |
440.887 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
376.953 |
60.730 |
32.612 |
29.661 |
26.528 |
22.835 |
17.546 |
157.609 |
15.271 |
14.161 |
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.547.837 |
2.175.852 |
1.478.221 |
1.272.796 |
1.112.090 |
1.027.224 |
948.347 |
1.092.888 |
714.374 |
726.045 |
C |
BỘI THU/BỘI CHI |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỪNG HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán chi NSĐP |
Huyện, thị xã, thành phố |
||||||||
Thủ Dầu Một |
Thuận An |
Dĩ An |
Tân Uyên |
Bến Cát |
Phú Giáo |
Dầu Tiếng |
Bàu Bàng |
Bắc Tân Uyên |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.547.837 |
2.175.852 |
1.478.221 |
1.272.796 |
1.112.090 |
1.027.224 |
948.347 |
1.092.888 |
714.374 |
726.045 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.683.000 |
237.090 |
272.300 |
221.520 |
175.670 |
166.360 |
123.570 |
270.590 |
102.100 |
113.800 |
1 |
Từ nguồn phân cấp cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
1.550.000 |
237.090 |
272.300 |
221.520 |
175.670 |
166.360 |
123.570 |
137.590 |
102.100 |
113.800 |
2 |
Từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung lại từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất |
133.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
133.000 |
0 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
8.589.000 |
1.858.762 |
1.169.421 |
1.021.276 |
911.420 |
840.864 |
804.777 |
792.461 |
596.274 |
593.745 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.976.777 |
513.367 |
432.380 |
449.404 |
352.693 |
302.112 |
303.192 |
279.813 |
200.263 |
143.553 |
|
- Chi khoa học công nghệ |
5.215 |
110 |
715 |
330 |
550 |
1.100 |
550 |
530 |
700 |
630 |
III |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
3.337 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.337 |
0 |
0 |
IV |
Chi chuyển nguồn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
272.500 |
80.000 |
36.500 |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
20.000 |
26.500 |
16.000 |
18.500 |
1 Tổng chi ngân sách địa phương chưa bao gồm chi từ nguồn vay nước ngoài (bội chi ngân sách địa phương) 205 tỷ đồng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.