ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 26 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Công văn số 31/HĐND-PC ngày 15/01/2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 17/TTr-STP ngày 21/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục 60 văn bản quy phạm pháp luật, trong đó có 47 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, 13 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
(Có 02 danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số / QĐ-UBND ngày
/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thời điểm rà soát: Đến hết ngày 31/12/2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
NGHỊ QUYẾT |
||||||
1 |
Nghị quyết |
101/2007/NQ-HĐND ngày 15/11/2007 |
Về việc phê chuẩn nội dung Đề án xây dựng mạng lưới Thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
10/4/2020 |
|
2 |
Nghị quyết |
03/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 |
Về việc quy định và điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Các loại phí, lệ phí đã được bãi bỏ thay thế tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Khoản 1 Điều 1. - Điểm a: Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh. - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản: Được thay thế bởi Nghị quyết số 93/2012/NQ-HĐND ngày 11/12/2012 của HĐND tỉnh. - Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng: Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh. - Phí vệ sinh: Được thay thế bởi Nghị quyết số 75/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. - Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực: Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ nội dung về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
01/01/2021 |
|
3 |
Nghị quyết |
20/2010/NQ-HĐND ngày 15/12/2010 |
Quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
10/4/2020 |
|
4 |
Nghị quyết |
80/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
10/4/2020 |
|
5 |
Nghị quyết |
196/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Lạng Sơn |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL năm 2015. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 tỉnh Lạng Sơn |
31/12/2020 |
|
6 |
Nghị quyết |
197/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc ban hành Tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 197/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc ban hành Tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
17/7/2020 |
|
7 |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 |
Về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, khối phố; sân tập thể dục thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL năm 2015 HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 quy định chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn đạt chuẩn, sân tập thể dục thể thao xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025 |
01/01/2021 |
|
8 |
Nghị quyết |
19/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về phê chuẩn Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL năm 2015 HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 phê chuẩn Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025 |
01/01/2021 |
|
9 |
Nghị quyết |
25/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất đối với dân tộc thiểu số ít người ở xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017- 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL năm 2015. |
01/01/2021 |
|
10 |
Nghị quyết |
02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập năm học 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL năm 2015 HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 Quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
17/7/2020 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
11 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
Về việc giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 07/3/2020 của UBND tỉnh quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
20/3/2020 |
|
12 |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 |
Ban hành Quy định về việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định về việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
10/6/2020 |
|
13 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khối phố trên địa bàn các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 03/10/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
15/10/2020 |
|
14 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
05/10/2020 |
|
15 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
Ban hành Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; hòa giải tranh chấp đất đai, giải quyết tranh chấp đất đai; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
10/7/2020 |
|
16 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 |
Ban hành Quy định thời gian thực hiện thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; hòa giải tranh chấp đất đai, giải quyết tranh chấp đất đai; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
10/7/2020 |
|
17 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 |
Ban hành Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; hòa giải tranh chấp đất đai, giải quyết tranh chấp đất đai; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
10/7/2020 |
|
18 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 08/01/2015 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; Thời gian hoạt động của đại lý internet và điểm truy nhập internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 16/5/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động; điều kiện về diện tích phòng máy đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; thời gian hoạt động của đại lý internet và điểm truy nhập internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
01/6/2020 |
|
19 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 16/01/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn |
15/5/2020 |
|
20 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Ban hành Bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
01/3/2020 |
|
21 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn |
25/4/2020 |
|
22 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
15/4/2020 |
|
23 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn |
06/5/2020 |
|
24 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn |
25/4/2020 |
|
25 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn |
15/4/2020 |
|
26 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn |
06/5/2020 |
|
27 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
15/4/2020 |
|
28 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn |
15/4/2020 |
|
29 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
Ban hành Quy định khen thưởng đối với doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định khen thưởng đối với doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
15/6/2020 |
|
30 |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, khối phố; sân tập thể dục thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL năm 2015. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 quy định chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn đạt chuẩn, sân tập thể dục thể thao xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025 |
01/01/2021 |
|
31 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 |
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
20/4/2020 |
|
32 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 |
Về Chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2017 - 2020 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 09/02 năm 2017 của UBND tỉnh về Chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2017-2020 |
20/8/2020 |
|
33 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 |
Về ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất đối với dân tộc thiểu số ít người ở xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL năm 2015. |
01/01/2021 |
|
34 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 16/01/2016 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn |
15/5/2020 |
|
35 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
Về việc Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh về việc Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
10/10/2020 |
|
36 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn |
06/5/2020 |
|
37 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 |
Sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn |
15/4/2020 |
|
38 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 |
Sửa đổi Khoản 3, Điều 3 Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
15/4/2020 |
|
39 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 |
Về việc sửa đổi điểm b, Khoản 2 , Điều 3 Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn |
15/4/2020 |
|
40 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
Sửa đổi Khoản 2, Điều 2 Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND, ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn |
25/4/2020 |
|
41 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 |
Sửa đổi Điểm a, Khoản 4, Điều 3 Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
15/4/2020 |
|
42 |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc trong các cơ quan Đảng, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc, đoàn thể và lực lượng vũ trang trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
05/12/2020 |
|
43 |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 |
Sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn |
06/5/2020 |
|
44 |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL năm 2015 UBND đã ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
01/02/2020 |
|
45 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 |
Sửa đổi Khoản 4, Điều 3 Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn |
25/4/2020 |
|
46 |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 |
Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
01/9/2020 |
|
47 |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Điều 2 Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 quy định: “Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 4 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020”. UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
01/01/2021 |
|
* Danh mục này ấn định 47 văn bản, gồm 10 Nghị quyết và 37 Quyết định./.
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số
/ QĐ-UBND ngày /01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thời điểm rà soát: Đến hết ngày 31/12/2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
NGHỊ QUYẾT |
||||||
48 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Khoản 2, 3, 4 Điều 1 |
Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
17/7/2020 |
|
49 |
Nghị quyết |
16/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương |
Điều 1 |
Được điều chỉnh, bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương |
10/4/2020 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
50 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 về việc ban hành Quy định Tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở hàng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Các quy định liên quan đến chế độ báo cáo tại khoản 2 Điều 5, khoản 5 Điều 6 và khoản 2 Điều 7 của Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở hàng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
18/01/2020 |
|
51 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn |
Điều 4 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 4 Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn |
01/4/2020 |
|
52 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn |
Điểm a khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 3 Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn |
15/4/2020 |
|
53 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn |
Điểm a khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 3 Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn |
25/4/2020 |
|
54 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Khoản 2, 3, 4 Điều 1 |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
25/10/2020 |
|
55 |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Khoản 2 Điều 10; Điều 14; Điều 15; Điều 7, khoản 2 Điều 8, khoản 3 Điều 10, Điều 16. Các nội dung về “đặc cách công nhận sáng kiến” tại Điều 3, điểm b khoản 1 Điều 8, khoản 1 và khoản 2 Điều 12. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
25/3/2020 |
|
56 |
Quyết định |
47/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Khoản 1 Điều 11 Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
18/01/2020 |
|
57 |
Quyết định |
57/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Điều 11; tên Điều 12; điểm a khoản 6 Điều 15; khoản 2 Điều 23; khoản 2 Điều 12 và khoản 4 Điều 13; cụm từ “xóa đói” tại điểm d khoản 1 và khoản 5 Điều 15; cụm từ “cá nhân, tổ chức ngoài tỉnh” tại khoản 5 Điều 15 tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
20/6/2020 |
|
58 |
Quyết định |
65/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lạng Sơn |
Khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 65/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lạng Sơn |
20/3/2020 |
|
59 |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn |
Khoản 1 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn |
01/4/2020 |
|
60 |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 2 Điều 2 Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
06/5/2020 |
|
* Danh mục này ấn định 13 văn bản, gồm 02 Nghị quyết và 11 Quyết định./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.