BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3950/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn bức xạ và hạt nhân và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Các thủ tục hành chính công bố theo Quyết định này được quy định tại Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.
Bãi bỏ 44 thủ tục hành chính cấp Trung ương và 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo các văn bản sau:
- Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1180/QĐ-BKHCN ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn bức xạ và hạt nhân, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN Ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ )
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. |
Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xuất khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
11 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
13 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
14 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
15 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
16 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
17 |
Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế), vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
18 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
19 |
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
20 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
21 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
22 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
23 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
24 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
25 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
26 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
27 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
28 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
29 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
30 |
Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
31 |
Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
32 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
33 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
34 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
35 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
36 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
B |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||
1 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||||
1 |
1.005298 |
Thủ tục khai báo chất phóng xạ |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
2 |
1.005300 |
Thủ tục cấp giấy khai báo chất thải phóng xạ |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
3 |
1.005301 |
Thủ tục khai báo thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
4 |
1.005303 |
Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân nguồn |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
5 |
1.005304 |
Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
6 |
1.005306 |
Thủ tục khai báo thiết bị hạt nhân |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
7 |
1.000440
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
8 |
1.000418 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
9 |
2.000174 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng chất phóng xạ) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
10 |
2.000169 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng xạ) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
11 |
2.000161 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (lưu giữ chất phóng xạ) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
12 |
2.000151 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (tự xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
13 |
2.000145 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng tại kho lưu giữ chất thải phóng xạ quốc gia hoặc cơ sở làm dịch vụ xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
14 |
2.000060 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
15 |
1.000146 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
16 |
2.000053 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu chất phóng xạ) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
17 |
1.000127 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
18 |
1.005312 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển chất phóng xạ, chất thải phóng xạ) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
19 |
1.005316 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu hạt nhân nguồn và vật liệu hạt nhân) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
20 |
2.002133 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn và vật liệu hạt nhân) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
21 |
2.002138 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
22 |
2.002141 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động của cơ sở bức xạ) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
23 |
2.002135 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (chấm dứt hoạt động của cơ sở bức xạ) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
24 |
1.005335 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
25 |
1.005368 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
26 |
1.005338 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
27 |
1.005345 |
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
28 |
1.005313 |
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
29 |
1.005318 |
Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
30 |
1.005324 |
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
31 |
1.005328 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
32 |
1.005334 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
33 |
1.005339 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
34 |
1.005344 |
Thủ tục cấp sửa đổi giấy đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
35 |
2.002143 |
Thủ tục cấp lại đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
36 |
1.000227 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
37 |
1.008060 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
38 |
1.000223 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế, kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt nhân) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
39 |
2.000094 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt nhân) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
40 |
1.008062 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ sau: vận hành thiết bị chiếu xạ; sản xuất chất phóng xạ; chế biến chất phóng xạ; vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt kế hoạch |
41 |
1.008063 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ còn lại, trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
42 |
1.008071 |
Thủ tục khai báo bổ sung thông tin sau khi cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
43 |
1.008072 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hoặc văn bằng tương đương để hành nghề dịch vụ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
44 |
1.008061 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp tỉnh |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
B |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
1 |
2.002131 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2 |
2.000086 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
3 |
2.000081 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4 |
1.000184 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
5 |
2.000069 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
6 |
2.002254 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
7 |
2.000065 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.