ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 395/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 24 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được các Bộ chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 20/TTr-SNV ngày 11 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ;
Cụ thể: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, gồm 46 (bốn mươi sáu) thủ tục hành chính, trong đó:
- Lĩnh vực Công chức, viên chức, gồm 01 (một) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Chính quyền địa phương, gồm 02 (hai) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Công tác thanh niên, gồm 03 (ba) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế, gồm 10 (mười) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, gồm 16 (mười sáu) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng, gồm 08 (tám) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác, gồm 03 (ba) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Bảo trợ xã hội, gồm 02 (hai) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước, gồm 01 (một) thủ tục hành chính.
(Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công
Số TT |
Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ1 |
Quy trình điện tử2 |
(01) |
(02) |
(03) |
(04) |
(05) |
(06) |
(07) |
(08) |
(09) |
(10) |
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (01 TTHC) |
|||||||||
01 |
1.005385.000.00.00.H04 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
Không quy định |
GĐ Sở Nội vụ. |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên chức năm 2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định chế độ tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; nội quy công chức, thi tuyển, xét tuyển CCVC, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng, phí tuyển dụng, phí dự thi nâng ngạch, thăng hạng CCVC; - Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. - Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. - Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
X |
|
II. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (02 TTHC) |
|||||||||
01 |
2.000465.000.00.00.H04 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
HĐND tỉnh |
- Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; - Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. - Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. |
X |
|
02 |
1.000989.000.00.00.H04 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH 13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính. - Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH 13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính. |
X |
|
III. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (03 TTHC) |
|||||||||
01 |
2.001717.000.00.00.H04 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong; - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong |
X |
|
02 |
1.003999.000.00.00.H04 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
03 |
2.001683.000.00.00.H04 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 45 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
IV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ (10 TTHC) |
|||||||||
01 |
1.009319.000.00.00.H04 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
GĐ Sở Nội vụ |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
X |
|
02 |
1.009320.000.00.00.H04 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Không quy định |
GĐ Sở Nội vụ |
(Như trên) |
X |
|
03 |
1.009321.000.00.00.H04 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
GĐ Sở Nội vụ |
(Như trên) |
X |
|
04 |
1.009331.000.00.00.H04 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
GĐ Sở Nội vụ |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. |
X |
|
05 |
1.009332.000.00.00.H04 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Không quy định |
GĐ Sở Nội vụ |
(Như trên) |
X |
|
06 |
1.009333.000.00.00.H04 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
GĐ Sở Nội vụ |
(Như trên) |
X |
|
07 |
1.009339.000.00.00.H04 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
UBND tỉnh |
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức |
X |
|
08 |
1.009340.000.00.00.H04 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
09 |
1.009352.000.00.00.H04 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
UBND tỉnh |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
X |
|
10 |
1.009914.000.00.00.H04 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
V. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (16 TTHC) |
|||||||||
01 |
2.001481.000.00.00.H04 |
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý nhà nước đối với hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 1/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP . |
X |
|
02 |
1.003960.000.00.00.H04 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
03 |
2.001688.000.00.00.H04 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
04 |
2.001678.000.00.00.H04 |
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
05 |
1.003918.000.00.00.H04 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
06 |
1.003900.000.00.00.H04 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
07 |
1.003858.000.00.00.H04 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
08 |
1.003822.000.00.00.H04 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 40 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 4/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
X |
|
09 |
2.001590.000.00.00.H04 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
10 |
2.001567.000.00.00.H04 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
11 |
1.003621.000.00.00.H04 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
12 |
1.003916.000.00.00.H04 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
13 |
1.003950.000.00.00.H04 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
14 |
1.003920.000.00.00.H04 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
15 |
1.003879.000.00.00.H04 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
16 |
1.003866.000.00.00.H04 |
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
VI. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (08 TTHC) |
|||||||||
01 |
2.000449.000.00.00.H04 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 04/11/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
X |
|
02 |
1.000934.000.00.00.H04 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Không quy định |
UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
03 |
1.000924.000.00.00.H04 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
04 |
2.000287.000.00.00.H04 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
05 |
2.000437.000.00.00.H04 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
06 |
1.000898.000.00.00.H04 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
07 |
2.000422.000.00.00.H04 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
08 |
1.000681.000.00.00.H04 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
VII. LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (03 TTHC) |
|||||||||
01 |
1.005466.000.00.00.H04 |
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
X |
|
02 |
1.004712.000.00.00.H04 |
Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
03 |
2.001805.000.00.00.H04 |
Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
VIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (02 TTHC) |
|||||||||
01 |
2.000216.000.00.00.H04 |
Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 35 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
UBND tỉnh |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động; giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
X |
|
02 |
2.000144.000.00.00.H04 |
Thủ tục tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 40 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
UBND tỉnh |
(Như trên) |
X |
|
IX. LĨNH VỰC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC (01 TTHC) |
|||||||||
01 |
1.010196.000.00.00.H04 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Không quy định |
GĐ Sở Nội vụ |
- Luật Lưu trữ năm 2011; - Nghị định số: 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/3013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ; - Thông tư số: 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; - Thông tư số: 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. |
X |
|
Tổng số: 46 thủ tục hành chính./.
TỔNG SỐ: 46 TTHC, trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình: |
46; |
- Thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh: |
01; |
- Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: |
08; |
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: |
29; |
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Nội vụ: |
08; |
- Thu Phí: |
00; |
- Thu Lệ phí: |
00; |
- Thu Phí + Lệ phí: |
00; |
- Đã xây dựng QTNB: |
46; |
+ Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: |
08; |
+ Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: |
29; |
+ Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Nội vụ: |
08; |
- Đã xây dựng QTĐT: |
00./. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.